Thiên nhiên luôn là nguồn cảm hứng bất tận trong cuộc sống và nghệ thuật. Nếu bạn yêu thích phong cảnh và muốn diễn đạt vẻ đẹp thiên nhiên bằng tiếng Trung, hãy cùng khám phá bộ từ vựng hữu ích về chủ đề này. Từ núi non hùng vĩ, biển cả mênh mông đến những cánh rừng xanh bạt ngàn, bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và giao tiếp tự nhiên hơn.
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề phong cảnh
Dưới đây là bảng danh sách 50 từ vựng tiếng Trung chủ đề "Phong cảnh", phù hợp với kỳ thi HSK, kèm theo phiên âm, nghĩa tiếng Việt và câu ví dụ.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
山 |
shān |
Núi |
这座山很高。(Zhè zuò shān hěn gāo.) - Ngọn núi này rất cao. |
2 |
河流 |
héliú |
Dòng sông |
长江是中国最长的河流。(Cháng Jiāng shì Zhōngguó zuì cháng de héliú.) - Trường Giang là dòng sông dài nhất Trung Quốc. |
3 |
湖泊 |
húpō |
Hồ nước |
这个湖泊的水很清澈。(Zhège húpō de shuǐ hěn qīngchè.) - Nước trong hồ này rất trong. |
4 |
海洋 |
hǎiyáng |
Đại dương |
海洋里有很多鱼。(Hǎiyáng lǐ yǒu hěn duō yú.) - Có rất nhiều cá trong đại dương. |
5 |
森林 |
sēnlín |
Rừng cây |
这片森林里住着很多动物。(Zhè piàn sēnlín lǐ zhùzhe hěn duō dòngwù.) - Trong khu rừng này có rất nhiều động vật sinh sống. |
6 |
瀑布 |
pùbù |
Thác nước |
这个瀑布非常壮观。(Zhège pùbù fēicháng zhuàngguān.) - Thác nước này vô cùng hùng vĩ. |
7 |
草原 |
cǎoyuán |
Đồng cỏ |
牛羊在草原上吃草。(Niú yáng zài cǎoyuán shàng chī cǎo.) - Bò và cừu đang gặm cỏ trên thảo nguyên. |
8 |
沙漠 |
shāmò |
Sa mạc |
沙漠里的温度变化很大。(Shāmò lǐ de wēndù biànhuà hěn dà.) - Nhiệt độ trong sa mạc thay đổi rất lớn. |
9 |
峡谷 |
xiágǔ |
Hẻm núi |
这个峡谷很深。(Zhège xiágǔ hěn shēn.) - Hẻm núi này rất sâu. |
10 |
冰川 |
bīngchuān |
Sông băng |
冰川正在融化。(Bīngchuān zhèngzài rónghuà.) - Sông băng đang tan chảy. |
11 |
火山 |
huǒshān |
Núi lửa |
这座火山上次喷发是在十年前。(Zhè zuò huǒshān shàng cì pēnfā shì zài shí nián qián.) - Ngọn núi lửa này phun trào lần cuối cách đây mười năm. |
12 |
山脉 |
shānmài |
Dãy núi |
喜马拉雅山脉是世界上最高的山脉。(Xǐmǎlāyǎ shānmài shì shìjiè shàng zuì gāo de shānmài.) - Dãy Himalaya là dãy núi cao nhất thế giới. |
13 |
高原 |
gāoyuán |
Cao nguyên |
西藏是世界上最高的高原。(Xīzàng shì shìjiè shàng zuì gāo de gāoyuán.) - Tây Tạng là cao nguyên cao nhất thế giới. |
14 |
峰 |
fēng |
Đỉnh núi |
我们终于登上了山峰。(Wǒmen zhōngyú dēng shàngle shānfēng.) - Chúng tôi cuối cùng cũng leo lên đến đỉnh núi. |
15 |
平原 |
píngyuán |
Đồng bằng |
中国的东北地区有广阔的平原。(Zhōngguó de dōngběi dìqū yǒu guǎngkuò de píngyuán.) - Khu vực Đông Bắc Trung Quốc có đồng bằng rộng lớn. |
16 |
湿地 |
shīdì |
Đầm lầy |
这里是一个重要的湿地保护区。(Zhèlǐ shì yí gè zhòngyào de shīdì bǎohùqū.) - Đây là một khu bảo tồn đầm lầy quan trọng. |
17 |
珊瑚礁 |
shānhújiāo |
Rạn san hô |
这个海域有美丽的珊瑚礁。(Zhège hǎiyù yǒu měilì de shānhújiāo.) - Khu vực biển này có những rạn san hô tuyệt đẹp. |
18 |
溪流 |
xīliú |
Suối nhỏ |
山上的溪流很清澈。(Shān shàng de xīliú hěn qīngchè.) - Dòng suối trên núi rất trong. |
19 |
峭壁 |
qiàobì |
Vách đá |
这座峭壁非常陡峭。(Zhè zuò qiàobì fēicháng dǒuqiào.) - Vách đá này rất dốc. |
20 |
日出 |
rìchū |
Bình minh |
早上我们去山顶看日出。(Zǎoshang wǒmen qù shāndǐng kàn rìchū.) - Buổi sáng chúng tôi lên đỉnh núi ngắm bình minh. |
21 |
日落 |
rìluò |
Hoàng hôn |
海边的日落特别美丽。(Hǎibiān de rìluò tèbié měilì.) - Hoàng hôn ở bãi biển đặc biệt đẹp. |
22 |
彩虹 |
cǎihóng |
Cầu vồng |
下雨后天空出现了一道彩虹。(Xiàyǔ hòu tiānkōng chūxiàn le yí dào cǎihóng.) - Sau cơn mưa, trên bầu trời xuất hiện một cầu vồng. |
23 |
云 |
yún |
Mây |
今天的天空有很多白云。(Jīntiān de tiānkōng yǒu hěn duō báiyún.) - Hôm nay bầu trời có rất nhiều mây trắng. |
24 |
天空 |
tiānkōng |
Bầu trời |
晚上的天空布满了星星。(Wǎnshàng de tiānkōng bùmǎn le xīngxīng.) - Bầu trời đêm đầy sao. |
25 |
星星 |
xīngxīng |
Ngôi sao |
这里的夜晚可以看到很多星星。(Zhèlǐ de yèwǎn kěyǐ kàn dào hěn duō xīngxīng.) - Ban đêm ở đây có thể nhìn thấy rất nhiều sao. |
26 |
月亮 |
yuèliàng |
Mặt trăng |
今晚的月亮特别圆。(Jīnwǎn de yuèliàng tèbié yuán.) - Mặt trăng đêm nay tròn đặc biệt. |
27 |
雨 |
yǔ |
Mưa |
下雨天让人感觉很放松。(Xiàyǔ tiān ràng rén gǎnjué hěn fàngsōng.) - Ngày mưa làm con người cảm thấy thư giãn. |
28 |
雾 |
wù |
Sương mù |
早上的雾很浓,看不清前面的路。(Zǎoshang de wù hěn nóng, kàn bù qīng qiánmiàn de lù.) - Sương mù buổi sáng rất dày, không nhìn rõ đường phía trước. |
29 |
雷 |
léi |
Sấm |
外面雷声很大。(Wàimiàn léishēng hěn dà.) - Tiếng sấm bên ngoài rất to. |
30 |
雪 |
xuě |
Tuyết |
冬天,这座山上会下雪。(Dōngtiān, zhè zuò shān shàng huì xiàxuě.) - Mùa đông, ngọn núi này sẽ có tuyết rơi. |
31 |
冰 |
bīng |
Băng |
湖面结冰了。(Húpò jiébīng le.) - Mặt hồ đã đóng băng. |
32 |
春天 |
chūntiān |
Mùa xuân |
春天百花盛开。(Chūntiān bǎihuā shèngkāi.) - Mùa xuân trăm hoa đua nở. |
33 |
夏天 |
xiàtiān |
Mùa hè |
夏天的太阳很热。(Xiàtiān de tàiyáng hěn rè.) - Mặt trời mùa hè rất nóng. |
34 |
秋天 |
qiūtiān |
Mùa thu |
秋天的树叶变黄了。(Qiūtiān de shùyè biàn huáng le.) - Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng. |
35 |
冬天 |
dōngtiān |
Mùa đông |
冬天的时候很多地方都会下雪。(Dōngtiān de shíhou hěn duō dìfāng dōu huì xiàxuě.) - Vào mùa đông, nhiều nơi sẽ có tuyết rơi. |
36 |
风 |
fēng |
Gió |
今天的风很大。(Jīntiān de fēng hěn dà.) - Hôm nay gió rất lớn |
37 |
微风 |
wēifēng |
Gió nhẹ |
傍晚的微风让人感到很舒服。(Bàngwǎn de wēifēng ràng rén gǎndào hěn shūfu.) - Gió nhẹ buổi hoàng hôn khiến con người cảm thấy rất dễ chịu. |
38 |
湖面 |
húmiàn |
Mặt hồ |
湖面平静如镜。(Húmiàn píngjìng rú jìng.) - Mặt hồ yên ả như gương. |
39 |
海滩 |
hǎitān |
Bãi biển |
夏天很多人去海滩度假。(Xiàtiān hěn duō rén qù hǎitān dùjià.) - Mùa hè nhiều người đến bãi biển nghỉ mát. |
40 |
渡口 |
dùkǒu |
Bến đò |
这个渡口每天都有很多游客。(Zhège dùkǒu měitiān dōu yǒu hěn duō yóukè.) - Bến đò này mỗi ngày đều có rất nhiều khách du lịch. |
41 |
岛屿 |
dǎoyǔ |
Đảo |
这个岛屿非常美丽。(Zhège dǎoyǔ fēicháng měilì.) - Hòn đảo này rất đẹp. |
42 |
江 |
jiāng |
Sông lớn |
长江是中国最长的江。(Cháng Jiāng shì Zhōngguó zuì cháng de jiāng.) - Trường Giang là con sông dài nhất Trung Quốc. |
43 |
河岸 |
hé'àn |
Bờ sông |
河岸边有很多柳树。(Hé'àn biān yǒu hěn duō liǔshù.) - Ven bờ sông có rất nhiều cây liễu. |
44 |
渡船 |
dùchuán |
Phà |
他们乘渡船过河。(Tāmen chéng dùchuán guò hé.) - Họ đi phà qua sông. |
45 |
田野 |
tiányě |
Cánh đồng |
田野里种满了小麦。(Tiányě lǐ zhòng mǎn le xiǎomài.) - Cánh đồng trồng đầy lúa mì. |
46 |
荒漠 |
huāngmò |
Vùng hoang mạc |
这里是一片荒漠,没有水源。(Zhèlǐ shì yí piàn huāngmò, méiyǒu shuǐyuán.) - Đây là một vùng hoang mạc, không có nguồn nước. |
47 |
牧场 |
mùchǎng |
Đồng cỏ chăn nuôi |
这个牧场养了很多牛。(Zhège mùchǎng yǎng le hěn duō niú.) - Trang trại này nuôi rất nhiều bò. |
48 |
温泉 |
wēnquán |
Suối nước nóng |
这个温泉很受欢迎。(Zhège wēnquán hěn shòu huānyíng.) - Suối nước nóng này rất được yêu thích. |
49 |
山谷 |
shāngǔ |
Thung lũng |
山谷里有很多小溪。(Shāngǔ lǐ yǒu hěn duō xiǎoxī.) - Trong thung lũng có rất nhiều suối nhỏ. |
50 |
洞穴 |
dòngxué |
Hang động |
这个洞穴里有很多钟乳石。(Zhège dòngxué lǐ yǒu hěn duō zhōngrǔshí.) - Trong hang động này có rất nhiều thạch nhũ. |
51 |
竹林 |
zhúlín |
Rừng trúc |
这座山上有一片茂密的竹林。(Zhè zuò shān shàng yǒu yí piàn màomì de zhúlín.) - Trên ngọn núi này có một rừng trúc rậm rạp. |
52 |
热带雨林 |
rèdài yǔlín |
Rừng mưa nhiệt đới |
亚马逊热带雨林是世界上最大的雨林。(Yàmǎxùn rèdài yǔlín shì shìjiè shàng zuì dà de yǔlín.) - Rừng mưa nhiệt đới Amazon là khu rừng lớn nhất thế giới. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Để ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Trung về phong cảnh một cách hiệu quả, bạn không chỉ cần học thuộc mà còn phải áp dụng linh hoạt vào thực tế. Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và sử dụng thành thạo những từ vựng này.
1. Học từ vựng qua hình ảnh
Hình ảnh là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách trực quan và hiệu quả hơn. Khi nhìn vào hình ảnh, não bộ có xu hướng liên kết thông tin nhanh hơn so với việc chỉ học thuộc mặt chữ. Hơn nữa, thiên nhiên vốn là chủ đề giàu hình ảnh, vì vậy việc kết hợp từ vựng với hình ảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn. Bạn có thể:
- Xem ảnh phong cảnh và cố gắng gọi tên từng chi tiết bằng tiếng Trung.
- Sử dụng flashcard có hình ảnh để ôn tập từ mới.
- Tự vẽ sơ đồ tư duy với hình ảnh và từ khóa chính.
2. Liên hệ với thực tế
Học từ vựng sẽ hiệu quả hơn khi bạn gắn chúng với những trải nghiệm thực tế xung quanh. Thay vì chỉ học thuộc lòng, hãy áp dụng ngay vào đời sống để tăng khả năng ghi nhớ và sử dụng linh hoạt. Dưới đây là một số cách giúp bạn liên hệ với thực tế khi học từ vựng tiếng Trung về phong cảnh. Bạn có thể:
- Quan sát và gọi tên phong cảnh xung quanh: Bạn có thể bắt đầu từ những cảnh vật quen thuộc như công viên, hồ nước, rừng cây hoặc bãi biển mà bạn từng đến. Khi nhìn thấy một khung cảnh đẹp, hãy thử suy nghĩ hoặc nói thành lời bằng tiếng Trung.
- Chụp ảnh phong cảnh và viết mô tả bằng tiếng Trung: Khi đi du lịch hoặc đơn giản là khi thấy một phong cảnh đẹp, hãy chụp ảnh lại và thử viết một đoạn ngắn bằng tiếng Trung để mô tả. Đây là một cách tuyệt vời để kết hợp hình ảnh với từ vựng, giúp bạn nhớ lâu hơn.
- Liên hệ với những chuyến đi trong quá khứ: Bạn có thể nhớ lại những nơi mình từng đến và mô tả chúng bằng tiếng Trung. Việc liên hệ với ký ức cá nhân sẽ giúp bạn khắc sâu từ vựng và biết cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế.
- Sử dụng từ vựng khi trò chuyện với bạn bè: Nếu bạn có bạn bè cũng đang học tiếng Trung, hãy cùng nhau luyện tập bằng cách kể về những chuyến đi, những nơi bạn muốn đến hoặc những phong cảnh yêu thích của mình.
- Đặt mục tiêu miêu tả phong cảnh mỗi ngày: Hãy rèn luyện thói quen miêu tả phong cảnh xung quanh mình bằng tiếng Trung mỗi ngày. Dù chỉ là một câu đơn giản như “Trời hôm nay rất trong xanh” (今天的天空很蓝 – Jīntiān de tiānkōng hěn lán), điều này cũng giúp bạn dần hình thành phản xạ tự nhiên với ngôn ngữ.
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề phong cảnh giúp bạn mô tả thiên nhiên tuyệt vời
3. Đặt câu với từ mới
Học từ vựng sẽ hiệu quả hơn khi bạn đặt câu và sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Dưới đây là một số câu ví dụ với các từ vựng phổ biến về phong cảnh, giúp bạn hiểu cách dùng và ghi nhớ tốt hơn. Ví dụ:
- 这座山很高,也很美。(Zhè zuò shān hěn gāo, yě hěn měi.) – Ngọn núi này rất cao và đẹp.
- 这片森林充满了生机。(Zhè piàn sēnlín chōngmǎn le shēngjī.) – Cánh rừng này tràn đầy sức sống.
4. Xem phim, đọc sách hoặc nghe nhạc về thiên nhiên
Việc kết hợp sở thích cá nhân như xem phim, đọc sách hoặc nghe nhạc vào quá trình học tiếng Trung sẽ giúp bạn tiếp thu từ vựng một cách tự nhiên và thú vị hơn. Dưới đây là một số gợi ý để bạn vừa giải trí vừa trau dồi từ vựng về thiên nhiên.
- Xem phim tài liệu hoặc phim về thiên nhiên: Phim tài liệu và phim điện ảnh có bối cảnh thiên nhiên không chỉ giúp bạn học từ vựng mà còn mở rộng hiểu biết về cảnh đẹp thế giới. Khi xem, hãy chú ý đến các từ miêu tả phong cảnh, động vật, thời tiết, …
- Đọc sách về thiên nhiên bằng tiếng Trung: Nếu bạn thích đọc, sách và truyện có chủ đề thiên nhiên sẽ giúp bạn làm giàu vốn từ vựng một cách hiệu quả.
- Nghe nhạc về thiên nhiên: Âm nhạc là một cách nhẹ nhàng để tiếp thu từ vựng. Những bài hát có chủ đề về thiên nhiên sẽ giúp bạn làm quen với cách dùng từ trong ngữ cảnh lãng mạn và gần gũi.
5. Luyện tập bằng cách viết mô tả phong cảnh
Hãy thử viết một đoạn văn ngắn hoặc nhật ký miêu tả cảnh vật xung quanh bằng tiếng Trung. Ví dụ:
"今天的天气很好,我去公园散步。公园里有一条小河,河水清澈见底,旁边是绿油油的草地和高大的树木。微风吹过,树叶沙沙作响,让人感到非常放松。"
(Dịch: Hôm nay thời tiết rất đẹp, tôi đi dạo trong công viên. Trong công viên có một con suối nhỏ, nước suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy, bên cạnh là bãi cỏ xanh mướt và những hàng cây cao lớn. Gió nhẹ thổi qua, lá cây xào xạc, khiến tôi cảm thấy rất thư giãn.)
Bằng cách này, bạn không chỉ ôn lại từ vựng mà còn rèn luyện khả năng diễn đạt tự nhiên hơn.
Đặt câu với các từ mới giúp bạn dễ dàng ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề phong cảnh hơn
6. Lặp lại và ôn tập thường xuyên
Việc học từ vựng tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc ghi chép hay đọc lướt qua một lần. Để ghi nhớ lâu dài và sử dụng thành thạo, bạn cần có phương pháp lặp lại và ôn tập thường xuyên. Dưới đây là một số cách giúp bạn ôn tập từ vựng chủ đề phong cảnh hiệu quả.
- Sử dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng: Đây là một trong những kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả nhất. Thay vì ôn tập tất cả từ vựng mỗi ngày, bạn nên phân chia thời gian ôn lại theo từng khoảng thời gian khác nhau:
- Ngày 1: Học từ vựng mới.
- Ngày 3: Ôn lại lần đầu.
- Ngày 7: Ôn lại lần thứ hai.
- Ngày 14: Ôn lại lần thứ ba.
- Ngày 30: Ôn lại lần cuối cùng.
- Viết nhật ký hoặc đoạn văn về thiên nhiên: Một cách ôn tập từ vựng hiệu quả là ứng dụng chúng vào thực tế. Bạn có thể thử viết một đoạn nhật ký hoặc một bài mô tả phong cảnh sử dụng các từ mới đã học.
- Thực hành giao tiếp với từ vựng đã học: Áp dụng từ vựng vào giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Bạn có thể:
- Đọc to các câu ví dụ để cải thiện phát âm.
- Luyện nói trước gương: Mô tả một cảnh đẹp mà bạn yêu thích bằng tiếng Trung.
- Tự đặt câu hỏi và trả lời: Ví dụ, “你最喜欢的自然景色是什么?” (Cảnh thiên nhiên bạn thích nhất là gì?) và tự trả lời bằng các từ vựng đã học.
- Tìm bạn học hoặc giáo viên để luyện nói về chủ đề thiên nhiên.
- Kết hợp từ vựng với hình ảnh và âm thanh:
- Sử dụng hình ảnh:
- Nhìn vào một bức ảnh phong cảnh và tự mô tả nó bằng tiếng Trung.
- Dùng flashcard có hình ảnh để liên kết từ vựng với hình ảnh trực quan.
- Kết hợp âm thanh:
- Nghe podcast, bài hát hoặc xem video về thiên nhiên bằng tiếng Trung.
- Lặp lại những từ vựng bạn nghe được để tăng khả năng ghi nhớ.
- Sử dụng hình ảnh:
- Ôn tập theo chủ đề và nhóm từ liên quan: Thay vì học từng từ riêng lẻ, hãy học theo nhóm từ có liên quan để tăng khả năng ghi nhớ.
Lời kết
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung về phong cảnh, giúp việc mô tả thiên nhiên bằng ngôn ngữ này trở nên dễ dàng hơn. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ và ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp. Nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn đóng góp thêm từ vựng, đừng ngần ngại chia sẻ cùng chúng tôi nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment