Ngành cơ khí ngày càng phát triển và mở rộng ra thị trường quốc tế, trong đó tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp và hợp tác kỹ thuật. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí không chỉ giúp bạn hiểu rõ tài liệu kỹ thuật mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Hãy cùng khám phá danh sách các thuật ngữ cơ khí phổ biến bằng tiếng Trung trong bài viết này!
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề “Cơ khí”
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
机械 |
jīxiè |
Máy móc |
这家工厂生产高科技机械。 (Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn gāokējì jīxiè.) – Nhà máy này sản xuất máy móc công nghệ cao. |
2 |
工具 |
gōngjù |
Dụng cụ |
维修工人需要很多工具。 (Wéixiū gōngrén xūyào hěnduō gōngjù.) – Thợ sửa chữa cần nhiều dụng cụ |
3 |
设备 |
shèbèi |
Thiết bị |
工厂购买了新的设备。 (Gōngchǎng gòumǎile xīn de shèbèi.) – Nhà máy đã mua thiết bị mới. |
4 |
零件 |
língjiàn |
Linh kiện |
这个机器的零件需要更换。 (Zhège jīqì de língjiàn xūyào gēnghuàn.) – Linh kiện của máy này cần thay thế. |
5 |
车床 |
chēchuáng |
Máy tiện |
他们正在使用车床加工零件。 (Tāmen zhèngzài shǐyòng chēchuáng jiāgōng língjiàn.) – Họ đang sử dụng máy tiện để gia công linh kiện. |
6 |
刀具 |
dāojù |
Dao cắt |
这些刀具非常锋利。 (Zhèxiē dāojù fēicháng fēnglì.) – Những lưỡi dao này rất sắc bén. |
7 |
轴 |
zhóu |
Trục |
这个轴需要润滑油。 (Zhège zhóu xūyào rùnhuáyóu.) – Trục này cần được bôi trơn. |
8 |
轴承 |
zhóuchéng |
Vòng bi |
轴承损坏了,需要更换。 (Zhóuchéng sǔnhuàile, xūyào gēnghuàn.) – Vòng bi đã hỏng, cần thay thế. |
9 |
螺丝 |
luósī |
Vít |
这个螺丝松了。 (Zhège luósī sōngle.) – Con vít này bị lỏng. |
10 |
螺丝刀 |
luósīdāo |
Tua vít |
请给我一把螺丝刀。 (Qǐng gěi wǒ yī bǎ luósīdāo.) – Vui lòng đưa tôi một cái tua vít. |
11 |
焊接 |
hànjiē |
Hàn |
他们正在焊接金属板。 (Tāmen zhèngzài hànjiē jīnshǔbǎn.) – Họ đang hàn tấm kim loại. |
12 |
钳子 |
qiánzi |
Kìm |
你可以借我钳子吗? (Nǐ kěyǐ jiè wǒ qiánzi ma?) – Bạn có thể cho tôi mượn cái kìm không? |
13 |
锤子 |
chuízi |
Búa |
我用锤子敲钉子。 (Wǒ yòng chuízi qiāo dīngzi.) – Tôi dùng búa đóng đinh. |
14 |
机床 |
jīchuáng |
Máy công cụ |
这台机床是进口的。 (Zhè tái jīchuáng shì jìnkǒu de.) – Chiếc máy công cụ này là hàng nhập khẩu. |
15 |
生产 |
shēngchǎn |
Sản xuất |
这个工厂生产汽车零件。 (Zhège gōngchǎng shēngchǎn qìchē língjiàn.) – Nhà máy này sản xuất linh kiện ô tô. |
16 |
材料 |
cáiliào |
Vật liệu |
这种材料很耐用。 (Zhè zhǒng cáiliào hěn nàiyòng.) – Loại vật liệu này rất bền. |
17 |
钢 |
gāng |
Thép |
这些管道由钢制成。 (Zhèxiē guǎndào yóu gāng zhìchéng.) – Những đường ống này được làm từ thép. |
18 |
铝 |
lǚ |
Nhôm |
这个零件是铝合金的。 (Zhège língjiàn shì lǚhéjīn de.) – Linh kiện này được làm từ hợp kim nhôm. |
19 |
控制 |
kòngzhì |
Điều khiển |
这个系统可以自动控制。 (Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng kòngzhì.) – Hệ thống này có thể tự động điều khiển. |
20 |
维修 |
wéixiū |
Bảo trì, sửa chữa |
这台机器需要定期维修。 (Zhè tái jīqì xūyào dìngqī wéixiū.) – Máy này cần được bảo trì định kỳ. |
21 |
精度 |
jīngdù |
Độ chính xác |
这台机床的精度很高。 (Zhè tái jīchuáng de jīngdù hěn gāo.) – Máy công cụ này có độ chính xác rất cao. |
22 |
传感器 |
chuángǎnqì |
Cảm biến |
这个机器安装了新的传感器。 (Zhège jīqì ānzhuāngle xīn de chuángǎnqì.) – Máy này đã lắp cảm biến mới. |
23 |
自动化 |
zìdònghuà |
Tự động hóa |
现代工厂越来越依赖自动化。 (Xiàndài gōngchǎng yuèláiyuè yīlài zìdònghuà.) – Các nhà máy hiện đại ngày càng phụ thuộc vào tự động hóa. |
24 |
控制系统 |
kòngzhì xìtǒng |
Hệ thống điều khiển |
该设备的控制系统非常先进。 (Gāi shèbèi de kòngzhì xìtǒng fēicháng xiānjìn.) – Hệ thống điều khiển của thiết bị này rất tiên tiến. |
25 |
变频器 |
biànpínqì |
Biến tần |
这个电机配有变频器。 (Zhège diànjī pèiyǒu biànpínqì.) – Động cơ này được trang bị biến tần. |
26 |
人工智能 |
réngōng zhìnéng |
Trí tuệ nhân tạo |
人工智能在制造业中应用广泛。 (Réngōng zhìnéng zài zhìzàoyè zhōng yìngyòng guǎngfàn.) – Trí tuệ nhân tạo được ứng dụng rộng rãi trong ngành sản xuất. |
27 |
运行 |
yùnxíng |
Vận hành |
机器运行正常。 (Jīqì yùnxíng zhèngcháng.) – Máy móc vận hành bình thường. |
28 |
故障 |
gùzhàng |
Hỏng hóc, sự cố |
机器出现故障了,需要修理。 (Jīqì chūxiàn gùzhàng le, xūyào xiūlǐ.) – Máy gặp sự cố, cần sửa chữa. |
29 |
能耗 |
nénghào |
Tiêu hao năng lượng |
这台设备的能耗很低。 (Zhè tái shèbèi de nénghào hěn dī.) – Thiết bị này tiêu thụ năng lượng rất thấp. |
30 |
磨床 |
móchuáng |
Máy mài |
工人正在操作磨床。 (Gōngrén zhèngzài cāozuò móchuáng.) – Công nhân đang vận hành máy mài. |
31 |
送料 |
sòngliào |
Cấp liệu |
送料系统已优化。 (Sòngliào xìtǒng yǐ yōuhuà.) – Hệ thống cấp liệu đã được tối ưu hóa. |
32 |
夹具 |
jiājù |
Đồ gá |
这种夹具可以提高加工效率。 (Zhè zhǒng jiājù kěyǐ tígāo jiāgōng xiàolǜ.) – Đồ gá này có thể nâng cao hiệu suất gia công. |
33 |
传动 |
chuándòng |
Truyền động |
这台设备采用齿轮传动。 (Zhè tái shèbèi cǎiyòng chǐlún chuándòng.) – Thiết bị này sử dụng hệ thống truyền động bánh răng. |
34 |
车削 |
chēxiāo |
Tiện |
这个零件需要车削加工。 (Zhège língjiàn xūyào chēxiāo jiāgōng.) – Linh kiện này cần được gia công tiện. |
35 |
铣削 |
xǐxiāo |
Phay |
这个工件需要铣削。 (Zhège gōngjiàn xūyào xǐxiāo.) – Chi tiết này cần được phay. |
36 |
钻孔 |
zuànkǒng |
Khoan lỗ |
工人在金属板上钻孔。 (Gōngrén zài jīnshǔ bǎn shàng zuànkǒng.) – Công nhân đang khoan lỗ trên tấm kim loại. |
37 |
热处理 |
rèchǔlǐ |
Xử lý nhiệt |
这些金属零件需要热处理。 (Zhèxiē jīnshǔ língjiàn xūyào rèchǔlǐ.) – Những linh kiện kim loại này cần được xử lý nhiệt. |
38 |
硬度 |
yìngdù |
Độ cứng |
经过热处理后,材料的硬度提高了。 (Jīngguò rèchǔlǐ hòu, cáiliào de yìngdù tígāole.) – Sau khi xử lý nhiệt, độ cứng của vật liệu đã tăng lên. |
39 |
模具 |
mújù |
Khuôn mẫu |
这个塑料制品是通过模具制造的。 (Zhège sùliào zhìpǐn shì tōngguò mújù zhìzào de.) – Sản phẩm nhựa này được sản xuất bằng khuôn mẫu. |
40 |
压力 |
yālì |
Áp lực |
这台机器的工作压力很大。 (Zhè tái jīqì de gōngzuò yālì hěn dà.) – Máy này làm việc với áp lực lớn. |
41 |
负荷 |
fùhè |
Tải trọng |
设备在高负荷下运行。 (Shèbèi zài gāo fùhè xià yùnxíng.) – Thiết bị vận hành dưới tải trọng cao. |
42 |
生产线 |
shēngchǎnxiàn |
Dây chuyền sản xuất |
他们正在升级生产线。 (Tāmen zhèngzài shēngjí shēngchǎnxiàn.) – Họ đang nâng cấp dây chuyền sản xuất. |
43 |
扭矩 |
niǔjǔ |
Mô-men xoắn |
这个电机的扭矩很大。 (Zhège diànjī de niǔjǔ hěn dà.) – Động cơ này có mô-men xoắn lớn. |
44 |
速度 |
sùdù |
Tốc độ |
机器的运行速度可以调整。 (Jīqì de yùnxíng sùdù kěyǐ tiáozhěng.) – Tốc độ vận hành của máy có thể điều chỉnh. |
45 |
加工 |
jiāgōng |
Gia công |
这些金属零件需要进一步加工。 (Zhèxiē jīnshǔ língjiàn xūyào jìnyībù jiāgōng.) – Những linh kiện kim loại này cần gia công thêm. |
46 |
抛光 |
pāoguāng |
Đánh bóng |
这块金属板经过抛光处理。 (Zhè kuài jīnshǔ bǎn jīngguò pāoguāng chǔlǐ.) – Tấm kim loại này đã được đánh bóng. |
47 |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
产品的质量控制非常严格。 (Chǎnpǐn de zhìliàng kòngzhì fēicháng yángé.) – Kiểm soát chất lượng sản phẩm rất nghiêm ngặt. |
48 |
维护 |
wéihù |
Bảo dưỡng |
定期维护可以延长设备的使用寿命。 (Dìngqī wéihù kěyǐ yáncháng shèbèi de shǐyòng shòumìng.) – Bảo dưỡng định kỳ có thể kéo dài tuổi thọ thiết bị. |
49 |
组装 |
zǔzhuāng |
Lắp ráp |
工人在车间里组装机器。 (Gōngrén zài chējiān lǐ zǔzhuāng jīqì.) – Công nhân đang lắp ráp máy móc trong xưởng. |
50 |
扳手 |
bānshǒu |
Cờ lê |
工人用扳手拆卸螺母。 (Gōngrén yòng bānshǒu chāixiè luómǔ.) – Công nhân dùng cờ lê để tháo đai ốc. |
51 |
电钻 |
diànzuàn |
Máy khoan điện |
我们需要用电钻钻孔。 (Wǒmen xūyào yòng diànzuàn zuànkǒng.) – Chúng ta cần dùng máy khoan điện để khoan lỗ. |
52 |
砂轮机 |
shālúnjī |
Máy mài |
他正在使用砂轮机打磨金属。 (Tā zhèngzài shǐyòng shālúnjī dǎmó jīnshǔ.) – Anh ấy đang dùng máy mài để đánh bóng kim loại. |
53 |
焊机 |
hànjī |
Máy hàn |
焊工正在使用焊机连接钢管。 (Hàngōng zhèngzài shǐyòng hànjī liánjiē gāngguǎn.) – Thợ hàn đang dùng máy hàn để nối ống thép. |
54 |
车床 |
chēchuáng |
Máy tiện |
工厂里有多台现代化的车床。 (Gōngchǎng lǐ yǒu duō tái xiàndàihuà de chēchuáng.) – Trong nhà máy có nhiều máy tiện hiện đại |
55 |
铣床 |
xǐchuáng |
Máy phay |
这台铣床可以加工精密零件。 (Zhè tái xǐchuáng kěyǐ jiāgōng jīngmì língjiàn.) – Máy phay này có thể gia công các linh kiện chính xác. |
56 |
空气压缩机 |
kōngqì yāsuōjī |
Máy nén khí |
这个工厂的空气压缩机很高效。 (Zhège gōngchǎng de kōngqì yāsuōjī hěn gāoxiào.) – Máy nén khí của nhà máy này rất hiệu |
57 |
螺丝 |
luósī |
Ốc vít |
这个螺丝生锈了,需要更换。 (Zhège luósī shēngxiù le, xūyào gēnghuàn.) – Con ốc này bị gỉ, cần thay thế. |
58 |
螺母 |
luómǔ |
Đai ốc |
这个螺母可以用手拧开。 (Zhège luómǔ kěyǐ yòng shǒu nǐng kāi.) – Đai ốc này có thể vặn bằng tay. |
59 |
轴承 |
zhóuchéng |
Vòng bi |
机器轴承需要润滑油。 (Jīqì zhóuchéng xūyào rùnhuáyóu.) – Vòng bi của máy cần được bôi trơn. |
60 |
皮带 |
pídài |
Dây curoa |
这条皮带松了,需要调整。 (Zhè tiáo pídài sōng le, xūyào tiáozhěng.) – Dây curoa này bị lỏng, cần điều chỉnh. |
61 |
齿轮 |
chǐlún |
Bánh răng |
这台机器使用精密齿轮。 (Zhè tái jīqì shǐyòng jīngmì chǐlún.) – Máy này sử dụng bánh răng chính xác. |
62 |
金属 |
jīnshǔ |
Kim loại |
这种金属耐高温。 (Zhè zhǒng jīnshǔ nài gāowēn.) – Loại kim loại này chịu được nhiệt độ cao. |
63 |
铝合金 |
lǚhéjīn |
Hợp kim nhôm |
这辆车的车身由铝合金制成。 (Zhè liàng chē de chēshēn yóu lǚhéjīn zhìchéng.) – Thân xe này được làm từ hợp kim nhôm. |
64 |
不锈钢 |
bùxiùgāng |
Thép không gỉ |
这种不锈钢材料耐腐蚀。 (Zhè zhǒng bùxiùgāng cáiliào nài fǔshí.) – Loại thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn. |
65 |
铜 |
tóng |
Đồng |
铜是一种导电性良好的金属。 (Tóng shì yī zhǒng dǎodiànxìng liánghǎo de jīnshǔ.) – Đồng là một kim loại dẫn điện tốt. |
66 |
碳纤维 |
tànxiānwéi |
Sợi carbon |
这种碳纤维材料非常轻且坚固。 (Zhè zhǒng tànxiānwéi cáiliào fēicháng qīng qiě jiāngù.) – Loại vật liệu sợi carbon này rất nhẹ và bền. |
67 |
组装线 |
zǔzhuāngxiàn |
Dây chuyền lắp ráp |
这条组装线可以提高生产效率。 (Zhè tiáo zǔzhuāngxiàn kěyǐ tígāo shēngchǎn xiàolǜ.) – Dây chuyền lắp ráp này có thể nâng cao hiệu suất sản xuất. |
68 |
质量检测 |
zhìliàng jiǎncè |
Kiểm tra chất lượng |
产品必须经过质量检测后才能出厂。 (Chǎnpǐn bìxū jīngguò zhìliàng jiǎncè hòu cáinéng chūchǎng.) – Sản phẩm phải qua kiểm tra chất lượng trước khi xuất xưởng. |
69 |
切割 |
qiēgē |
Cắt gọt |
这个机器用于精密切割金属。 (Zhège jīqì yòng yú jīngmì qiēgē jīnshǔ.) – Máy này dùng để cắt gọt kim loại chính xác. |
70 |
研磨 |
yánmó |
Mài |
研磨是制造精密零件的重要步骤。 (Yánmó shì zhìzào jīngmì língjiàn de zhòngyào bùzhòu.) – Mài là bước quan trọng trong sản xuất linh kiện chính xác. |
71 |
打孔 |
dǎkǒng |
Khoan lỗ |
这个零件需要精确打孔。 (Zhège língjiàn xūyào jīngquè dǎkǒng.) – Linh kiện này cần khoan lỗ chính xác. |
72 |
抛光 |
pāoguāng |
Đánh bóng |
金属表面需要抛光处理。 (Jīnshǔ biǎomiàn xūyào pāoguāng chǔlǐ.) – Bề mặt kim loại cần được đánh bóng. |
73 |
焊接 |
hànjiē |
Hàn |
这个结构需要焊接才能固定。 (Zhège jiégòu xūyào hànjiē cáinéng gùdìng.) – Cấu trúc này cần hàn để cố định. |
74 |
铸造 |
zhùzào |
Đúc |
工厂采用高精度铸造技术。 (Gōngchǎng cǎiyòng gāojīngdù zhùzào jìshù.) – Nhà máy sử dụng công nghệ đúc chính xác cao |
75 |
压铸 |
yāzhù |
Đúc áp lực |
这种材料适用于压铸工艺。 (Zhè zhǒng cáiliào shìyòng yú yāzhù gōngyì.) – Loại vật liệu này thích hợp cho công nghệ đúc áp lực. |
76 |
车削 |
chēxuē |
Tiện |
车削加工可以提高零件的光洁度。 (Chēxuē jiāgōng kěyǐ tígāo língjiàn de guāngjiédù.) – Gia công tiện có thể tăng độ nhẵn bóng của linh kiện. |
77 |
皮带轮 |
pídàilún |
Puli (bánh đai) |
皮带轮连接着发动机和传动系统。 (Pídàilún liánjiēzhe fādòngjī hé chuándòng xìtǒng.) – Bánh đai kết nối động cơ với hệ truyền động. |
78 |
轴承座 |
zhóuchéngzuò |
Gối đỡ trục |
轴承座的稳定性影响机器运行。 (Zhóuchéngzuò de wěndìngxìng yǐngxiǎng jīqì yùnxíng.) – Độ ổn định của gối đỡ trục ảnh hưởng đến hoạt động của máy. |
79 |
减速器 |
jiǎnsùqì |
Hộp giảm tốc |
这个系统需要安装减速器。 (Zhège xìtǒng xūyào ānzhuāng jiǎnsùqì.) – Hệ thống này cần lắp hộp giảm tốc. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề “Cơ khí” hiệu quả
Học từ vựng chuyên ngành cơ khí không giống như học từ vựng thông thường, bởi nó đòi hỏi bạn không chỉ nhớ mặt chữ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Để giúp bạn tiếp thu dễ dàng hơn, dưới đây là một số phương pháp học từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí hiệu quả:
1. Nhóm từ vựng theo chủ đề nhỏ
Thay vì học từng từ riêng lẻ, bạn nên chia từ vựng thành các nhóm nhỏ theo chủ đề như:
- Dụng cụ cơ khí (机械工具 - Jīxiè gōngjù): 扳手 (bānshǒu) – Cờ lê, 螺丝刀 (luósīdāo) – Tua vít, 钳子 (qiánzi) – Kìm, 测量工具 (cèliáng gōngjù) – Dụng cụ đo lường,....
- Máy móc cơ khí (机械设备 - Jīxiè shèbèi): 车床 (chēchuáng) – Máy tiện, 铣床 (xǐchuáng) – Máy phay, 磨床 (móchuáng) – Máy mài,....
- Vật liệu cơ khí (机械材料 - Jīxiè cáiliào): 钢 (gāng) – Thép; 铝 (lǚ) – Nhôm; 铜 (tóng) – Đồng; 不锈钢 (bùxiùgāng) – Thép không gỉ,....
- Các bộ phận máy móc (机械部件 - Jīxiè bùjiàn): 轴 (zhóu) – Trục; 轴承 (zhóuchéng) – Vòng bi; 齿轮 (chǐlún) – Bánh răng,...
- Quy trình gia công cơ khí (机械加工工艺 - Jīxiè jiāgōng gōngyì): 切割 (qiēgē) – Cắt; 车削 (chēxiāo) – Tiện; 铣削 (xǐxiāo) – Phay,....
Việc chia từ vựng theo nhóm sẽ giúp bạn dễ dàng học theo từng mảng kiến thức và áp dụng vào thực tế.
2. Kết hợp hình ảnh và thực tế
Bộ não con người ghi nhớ hình ảnh tốt hơn chữ viết. Vì vậy, thay vì chỉ đọc danh sách từ vựng, bạn nên:
- Dán nhãn tiếng Trung lên dụng cụ, máy móc tại nơi làm việc hoặc trên mô hình học tập.
- Sử dụng flashcard có hình ảnh: Một mặt là từ tiếng Trung, một mặt là hình minh họa.
- Xem video hướng dẫn kỹ thuật bằng tiếng Trung để thấy cách các thuật ngữ được sử dụng trong thực tế.
Ví dụ, khi học từ "车床" (chēchuáng – máy tiện), hãy tìm một bức ảnh máy tiện thực tế hoặc xem một video vận hành máy để dễ hình dung hơn.
Khám phá danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả trong ngành kỹ thuật cơ khí
3. Học từ vựng qua video và tài liệu chuyên ngành
Một cách học từ vựng hiệu quả là đặt chúng vào ngữ cảnh cụ thể thay vì học thuộc lòng. Bạn có thể:
- Đặt câu với mỗi từ mới:
- 这台车床的精度很高。(Zhè tái chēchuáng de jīngdù hěn gāo.) – Máy tiện này có độ chính xác rất cao.
- 维修工人正在更换轴承。(Wéixiū gōngrén zhèngzài gēnghuàn zhóuchéng.) – Công nhân bảo trì đang thay vòng bi.
- Tự thực hành giao tiếp: Nếu bạn làm việc trong môi trường có đồng nghiệp người Trung Quốc, hãy cố gắng sử dụng từ vựng trong giao tiếp hằng ngày. Nếu không, bạn có thể tự nói thành tiếng khi làm việc để tạo phản xạ ngôn ngữ.
4. Ghi chép và ôn tập thường xuyên
Việc ôn tập liên tục giúp củng cố trí nhớ và tránh quên từ vựng. Bạn có thể áp dụng:
- Ghi chú từ vựng trong sổ tay: Mỗi ngày học 5 – 10 từ và ghi thêm cách sử dụng của chúng.
- Dùng ứng dụng học từ vựng như Anki, Quizlet để tạo thẻ từ và ôn tập theo phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition).
- Ôn tập theo chu kỳ: Ví dụ, hôm nay học 10 từ mới, ba ngày sau ôn lại, một tuần sau kiểm tra lại lần nữa.
5. Tận dụng tài liệu và tài nguyên học chuyên ngành
Nếu bạn muốn nâng cao vốn từ chuyên ngành cơ khí, hãy tận dụng các tài liệu chuyên sâu như:
- Sách kỹ thuật bằng tiếng Trung: Tìm các giáo trình hoặc sách hướng dẫn liên quan đến cơ khí.
- Trang web và diễn đàn chuyên ngành: Các trang như 百度百科 (Baidu Baike), 机械工程论坛 (Diễn đàn kỹ thuật cơ khí) có nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
- Kênh YouTube/Bilibili về cơ khí: Xem các video hướng dẫn vận hành máy móc để nghe cách người bản xứ sử dụng thuật ngữ.
Tóm lại, học từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí không chỉ là việc ghi nhớ từ đơn lẻ mà quan trọng hơn là hiểu và sử dụng chúng trong thực tế. Bằng cách chia nhóm từ, kết hợp hình ảnh, đặt từ vào ngữ cảnh, ôn tập thường xuyên và tận dụng tài liệu chuyên ngành, bạn sẽ ghi nhớ hiệu quả hơn và dễ dàng áp dụng trong công việc.
Có nhiều phương pháp học các từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ khí hiệu quả
Lời kết
Hy vọng rằng danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí trên đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi học tập và làm việc trong lĩnh vực này. Để nâng cao khả năng sử dụng, bạn hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc muốn bổ sung thêm từ vựng nào, hãy để lại bình luận bên dưới nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment