Hóa học là một lĩnh vực quan trọng với nhiều thuật ngữ chuyên ngành đặc thù. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong ngành này, việc nắm vững từ vựng chuyên môn là điều cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học phổ biến nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ứng dụng trong thực tế.
I. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
化学 |
huàxué |
Hóa học |
我对化学很感兴趣。 (Wǒ duì huàxué hěn gǎn xìngqù.) Tôi rất hứng thú với hóa học. |
2 |
元素 |
yuánsù |
Nguyên tố |
氧是一种重要的元素。 (Yǎng shì yī zhǒng zhòngyào de yuánsù.) Oxy là một nguyên tố quan trọng. |
3 |
原子 |
yuánzǐ |
Nguyên tử |
原子是物质的基本单位。 (Yuánzǐ shì wùzhì de jīběn dānwèi.) Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất. |
4 |
分子 |
fēnzǐ |
Phân tử |
水的分子式是H₂O。 (Shuǐ de fēnzǐ shì H₂O.) Công thức phân tử của nước là H₂O. |
5 |
化合物 |
huàhéwù |
Hợp chất |
二氧化碳是一种化合物。 (Èryǎnghuàtàn shì yī zhǒng huàhéwù.) Carbon dioxide là một hợp chất. |
6 |
反应 |
fǎnyìng |
Phản ứng |
这个化学反应非常剧烈。 (Zhège huàxué fǎnyìng fēicháng jùliè.) Phản ứng hóa học này rất mạnh. |
7 |
酸 |
suān |
Axit |
硫酸是一种强酸。 (Liúsuān shì yī zhǒng qiángsuān.) Axit sunfuric là một axit mạnh. |
8 |
碱 |
jiǎn |
Kiềm |
氢氧化钠是一种强碱。 (Qīngyǎnghuànà shì yī zhǒng qiángjiǎn.) Natri hydroxit là một bazơ mạnh. |
9 |
盐 |
yán |
Muối |
食盐的化学名称是氯化钠。 (Shíyán de huàxué míngchēng shì lǜhuànà.) Tên hóa học của muối ăn là natri clorua. |
10 |
氧 |
yǎng |
Oxy |
人类需要氧气才能生存。 (Rénlèi xūyào yǎngqì cáinéng shēngcún.) Con người cần oxy để tồn tại. |
11 |
氢 |
qīng |
Hydro |
氢气是一种可燃气体。 (Qīngqì shì yī zhǒng kěrán qìtǐ.) Hydro là một khí dễ cháy. |
12 |
碳 |
tàn |
Carbon |
钻石是碳的一种形式。 (Zuànshí shì tàn de yī zhǒng xíngshì.) Kim cương là một dạng của carbon. |
13 |
氯 |
lǜ |
Clo |
氯气有很强的消毒作用。 (Lǜqì yǒu hěn qiáng de xiāodú zuòyòng.) Khí clo có tác dụng khử trùng mạnh. |
14 |
物质 |
wùzhì |
Vật chất |
物质由原子组成。 (Wùzhì yóu yuánzǐ zǔchéng.) Vật chất được tạo thành từ nguyên tử. |
15 |
质量 |
zhìliàng |
Khối lượng |
质量守恒定律是化学的基本原理。 (Zhìliàng shǒuhéng dìnglǜ shì huàxué de jīběn yuánlǐ.) Định luật bảo toàn khối lượng là nguyên lý cơ bản của hóa học. |
16 |
溶解 |
róngjiě |
Hòa tan |
糖在水中很容易溶解。 (Táng zài shuǐ zhōng hěn róngyì róngjiě.) Đường dễ dàng hòa tan trong nước. |
17 |
结晶 |
jiéjīng |
Kết tinh |
这些盐结晶得非常漂亮。 (Zhèxiē yán jiéjīng de fēicháng piàoliang.) Những tinh thể muối này kết tinh rất đẹp. |
18 |
燃烧 |
ránshāo |
Cháy, đốt cháy |
木材在空气中燃烧。 (Mùcái zài kōngqì zhōng ránshāo.) Gỗ cháy trong không khí. |
19 |
氧化 |
yǎnghuà |
Oxy hóa |
铁容易氧化生锈。 (Tiě róngyì yǎnghuà shēngxiù.) Sắt dễ bị oxy hóa và gỉ sét. |
20 |
还原 |
huányuán |
Khử, hoàn nguyên |
这个反应涉及氧化和还原过程。 (Zhège fǎnyìng shèjí yǎnghuà hé huányuán guòchéng.) Phản ứng này liên quan đến quá trình oxy hóa và khử. |
21 |
催化剂 |
cuīhuàjì |
Chất xúc tác |
催化剂可以加快反应速率。 (Cuīhuàjì kěyǐ jiākuài fǎnyìng sùlǜ.) Chất xúc tác có thể tăng tốc độ phản ứng. |
22 |
密度 |
mìdù |
Mật độ, khối lượng riêng |
水的密度是1克每立方厘米。 (Shuǐ de mìdù shì yī kè měi lìfāng límǐ.) Mật độ của nước là 1g/cm³. |
23 |
压力 |
yālì |
Áp suất |
温度和压力影响气体的体积。 (Wēndù hé yālì yǐngxiǎng qìtǐ de tǐjī.) Nhiệt độ và áp suất ảnh hưởng đến thể tích của khí. |
24 |
沸点 |
fèidiǎn |
Điểm sôi |
水的沸点是100摄氏度。 (Shuǐ de fèidiǎn shì yībǎi shèshìdù.) Điểm sôi của nước là 100°C. |
25 |
熔点 |
róngdiǎn |
Điểm nóng chảy |
冰的熔点是0摄氏度。 (Bīng de róngdiǎn shì líng shèshìdù.) Điểm nóng chảy của đá là 0°C. |
26 |
溶液 |
róngyè |
Dung dịch |
盐水是一种常见的溶液。 (Yánshuǐ shì yī zhǒng chángjiàn de róngyè.) Nước muối là một dung dịch phổ biến. |
27 |
酸碱度 |
suānjiǎndù |
Độ pH |
这种液体的酸碱度是7。 (Zhè zhǒng yètǐ de suānjiǎndù shì qī.) Độ pH của chất lỏng này là 7. |
28 |
中和 |
zhōnghé |
Trung hòa |
加入碱可以中和酸。 (Jiārù jiǎn kěyǐ zhōnghé suān.) Thêm bazơ có thể trung hòa axit. |
29 |
电解 |
diànjiě |
Điện phân |
氯气可以通过电解食盐水获得。 (Lǜqì kěyǐ tōngguò diànjiě shíyánshuǐ huòdé.) Khí clo có thể thu được qua điện phân nước muối. |
30 |
离子 |
lízǐ |
Ion |
钠离子在水中可以自由移动。 (Nà lízǐ zài shuǐ zhōng kěyǐ zìyóu yídòng.) Ion natri có thể di chuyển tự do trong nước |
31 |
溶剂 |
róngjì |
Dung môi |
水是最常见的溶剂。 (Shuǐ shì zuì chángjiàn de róngjì.) Nước là dung môi phổ biến nhất. |
32 |
结合作用 |
jiéhé zuòyòng |
Tác dụng liên kết |
氢键是一种重要的结合作用。 (Qīngjiàn shì yī zhǒng zhòngyào de jiéhé zuòyòng.) Liên kết hydro là một tác dụng liên kết quan trọng. |
33 |
碳水化合物 |
tànshuǐ huàhéwù |
Carbohydrate |
米饭含有丰富的碳水化合物。 (Mǐfàn hányǒu fēngfù de tànshuǐ huàhéwù.) Cơm chứa nhiều carbohydrate. |
34 |
乙醇 |
yǐchún |
Ethanol |
乙醇可用于消毒。 (Yǐchún kě yòng yú xiāodú.) Ethanol có thể dùng để khử trùng. |
35 |
甲烷 |
jiǎwán |
Metan |
甲烷是一种重要的燃料。 (Jiǎwán shì yī zhǒng zhòngyào de ránliào.) Metan là một loại nhiên liệu quan trọng. |
36 |
乙酸 |
yǐsuān |
Axit axetic |
乙酸是醋的主要成分。 (Yǐsuān shì cù de zhǔyào chéngfèn.) Axit axetic là thành phần chính của giấm. |
37 |
硫 |
liú |
Lưu huỳnh |
硫可以用于制造火药。 (Liú kěyǐ yòng yú zhìzào huǒyào.) Lưu huỳnh có thể dùng để sản xuất thuốc súng. |
38 |
反应速率 |
fǎnyìng sùlǜ |
Tốc độ phản ứng |
反应速率受温度影响。 (Fǎnyìng sùlǜ shòu wēndù yǐngxiǎng.) Tốc độ phản ứng bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ. |
39 |
平衡 |
pínghéng |
Cân bằng |
这个反应达到化学平衡。 (Zhège fǎnyìng dádào huàxué pínghéng.) Phản ứng này đã đạt trạng thái cân bằng hóa học. |
40 |
吸热反应 |
xīrè fǎnyìng |
Phản ứng thu nhiệt |
氨的分解是一个吸热反应。 (Ān de fēnjiě shì yī gè xīrè fǎnyìng.) Sự phân hủy của amoniac là một phản ứng thu nhiệt. |
41 |
放热反应 |
fàngrè fǎnyìng |
Phản ứng tỏa nhiệt |
燃烧是一种放热反应。 (Ránshāo shì yī zhǒng fàngrè fǎnyìng.) Sự cháy là một phản ứng tỏa nhiệt. |
42 |
硫酸 |
liúsuān |
Axit sunfuric |
硫酸是一种强酸,具有很强的腐蚀性。 (Liúsuān shì yī zhǒng qiángsuān, jùyǒu hěn qiáng de fǔshíxìng.) Axit sunfuric là một axit mạnh có tính ăn mòn cao. |
43 |
盐酸 |
yánsuān |
Axit clohidric |
盐酸可以用于清除铁锈。 (Yánsuān kěyǐ yòng yú qīngchú tiěxiù.) Axit clohidric có thể dùng để loại bỏ gỉ sắt. |
44 |
硝酸 |
xiāosuān |
Axit nitric |
硝酸可用于制造炸药。 (Xiāosuān kě yòng yú zhìzào zhàyào.) Axit nitric có thể dùng để sản xuất thuốc nổ. |
45 |
氢氧化钠 |
qīngyǎnghuànà |
Natri hydroxit (Xút) |
氢氧化钠是一种强碱。 (Qīngyǎnghuànà shì yī zhǒng qiángjiǎn.) Natri hydroxit là một bazơ mạnh. |
46 |
氢氧化钾 |
qīngyǎnghuàjiǎ |
Kali hydroxit |
氢氧化钾溶液具有很强的腐蚀性。 (Qīngyǎnghuàjiǎ róngyè jùyǒu hěn qiáng de fǔshíxìng.) Dung dịch kali hydroxit có tính ăn mòn cao. |
47 |
硅 |
guī |
Silic |
硅是半导体工业的重要材料。 (Guī shì bàndǎotǐ gōngyè de zhòngyào cáiliào.) Silic là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp bán dẫn. |
48 |
玻璃 |
bōlí |
Thủy tinh |
玻璃主要由二氧化硅组成。 (Bōlí zhǔyào yóu èryǎnghuàguī zǔchéng.) Thủy tinh chủ yếu được tạo thành từ silicon dioxide. |
49 |
电子 |
diànzǐ |
Electron |
电子围绕原子核旋转。 (Diànzǐ wéiráo yuánzǐhé xuánzhuǎn.) Các electron quay quanh hạt nhân nguyên tử. |
50 |
原子核 |
yuánzǐhé |
Hạt nhân nguyên tử |
原子核由质子和中子组成。 (Yuánzǐhé yóu zhìzǐ hé zhōngzǐ zǔchéng.) Hạt nhân nguyên tử gồm proton và neutron. |
51 |
质子 |
zhìzǐ |
Proton |
质子带正电荷。 (Zhìzǐ dài zhèng diànhè.) Proton mang điện tích dương. |
52 |
中子 |
zhōngzǐ |
Neutron |
中子没有电荷。 (Zhōngzǐ méiyǒu diànhè.) Neutron không mang điện tích. |
53 |
放射性 |
fàngshèxìng |
Phóng xạ |
铀具有很强的放射性。 (Yóu jùyǒu hěn qiáng de fàngshèxìng.) Uranium có tính phóng xạ mạnh. |
54 |
核反应 |
héfǎnyìng |
Phản ứng hạt nhân |
核反应可以释放大量能量。 (Héfǎnyìng kěyǐ shìfàng dàliàng néngliàng.) Phản ứng hạt nhân có thể giải phóng một lượng lớn năng lượng. |
55 |
同位素 |
tóngwèisù |
Đồng vị |
氢有三种同位素。 (Qīng yǒu sān zhǒng tóngwèisù.) Nguyên tố hydro có ba đồng vị. |
56 |
络合物 |
luòhéwù |
Phức chất |
络合物在化学分析中很重要。 (Luòhéwù zài huàxué fēnxī zhōng hěn zhòngyào.) Phức chất rất quan trọng trong phân tích hóa học. |
57 |
有机化合物 |
yǒujī huàhéwù |
Hợp chất hữu cơ |
乙醇是一种有机化合物。 (Yǐchún shì yī zhǒng yǒujī huàhéwù.) Ethanol là một hợp chất hữu cơ. |
58 |
无机化合物 |
wújī huàhéwù |
Hợp chất vô cơ |
二氧化碳是一种无机化合物。 (Èryǎnghuàtàn shì yī zhǒng wújī huàhéwù.) Carbon dioxide là một hợp chất vô cơ. |
59 |
催化剂 |
cuīhuàjì |
Chất xúc tác |
催化剂可以加快化学反应。 (Cuīhuàjì kěyǐ jiākuài huàxué fǎnyìng.) Chất xúc tác có thể làm tăng tốc phản ứng hóa học. |
60 |
聚合反应 |
jùhé fǎnyìng |
Phản ứng trùng hợp |
塑料的制造涉及聚合反应。 (Sùliào de zhìzào shèjí jùhé fǎnyìng.) Việc sản xuất nhựa liên quan đến phản ứng trùng hợp. |
61 |
燃烧 |
ránshāo |
Sự cháy |
燃烧需要氧气。 (Ránshāo xūyào yǎngqì.) Sự cháy cần có oxy. |
62 |
还原反应 |
huányuán fǎnyìng |
Phản ứng khử |
这种化学反应是一个还原反应。 (Zhè zhǒng huàxué fǎnyìng shì yī gè huányuán fǎnyìng.) Phản ứng hóa học này là một phản ứng khử. |
63 |
氧化反应 |
yǎnghuà fǎnyìng |
Phản ứng oxy hóa |
铁生锈是氧化反应的结果。 (Tiě shēngxiù shì yǎnghuà fǎnyìng de jiéguǒ.) Sắt bị gỉ là kết quả của phản ứng oxy hóa. |
64 |
化学键 |
huàxué jiàn |
Liên kết hóa học |
水分子之间存在氢键。 (Shuǐ fēnzǐ zhī jiān cúnzài qīngjiàn.) Giữa các phân tử nước tồn tại liên kết hydro. |
65 |
气体 |
qìtǐ |
Khí |
氧气是一种常见的气体。 (Yǎngqì shì yī zhǒng chángjiàn de qìtǐ.) Oxy là một loại khí phổ biến. |
66 |
液体 |
yètǐ |
Chất lỏng |
水是最常见的液体。 (Shuǐ shì zuì chángjiàn de yètǐ.) Nước là chất lỏng phổ biến nhất. |
67 |
固体 |
gùtǐ |
Chất rắn |
冰是水的固体状态。 (Bīng shì shuǐ de gùtǐ zhuàngtài.) Đá là trạng thái rắn của nước. |
68 |
等电子体 |
děng diànzǐ tǐ |
Cấu trúc đẳng điện tử |
CO 和 N₂ 是等电子体。 (CO hé N₂ shì děng diànzǐ tǐ.) CO và N₂ có cấu trúc đẳng điện tử. |
69 |
过氧化物 |
guòyǎnghuàwù |
Peroxide |
过氧化氢可以用于消毒。 (Guòyǎnghuàqīng kěyǐ yòng yú xiāodú.) Hydrogen peroxide có thể dùng để khử trùng. |
70 |
胺 |
ān |
Amin |
胺是一种重要的有机化合物。 (Ān shì yī zhǒng zhòngyào de yǒujī huàhéwù.) Amin là một hợp chất hữu cơ quan trọng. |
71 |
醛 |
quán |
Andehit |
甲醛是一种有毒的醛。 (Jiǎquán shì yī zhǒng yǒudú de quán.) Formaldehyde là một loại andehit độc hại. |
72 |
酮 |
tóng |
Xeton |
丙酮是一种常见的酮。 (Bǐngtóng shì yī zhǒng chángjiàn de tóng.) Acetone là một loại xeton phổ biến. |
73 |
碳酸盐 |
tànsuānyán |
Muối cacbonat |
碳酸钙是石灰石的主要成分。 (Tànsuānjiǎn shì shíhuīshí de zhǔyào chéngfèn.) Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi. |
74 |
氨 |
ān |
Amoniac |
氨气具有刺激性气味。 (Ānqì jùyǒu cìjīxìng qìwèi.) Amoniac có mùi hăng khó chịu. |
75 |
磷酸 |
línsuān |
Axit photphoric |
磷酸用于制造肥料。 (Línsuān yòng yú zhìzào féiliào.) Axit photphoric được sử dụng để sản xuất phân bón. |
76 |
氢键 |
qīngjiàn |
Liên kết hydro |
氢键影响水的沸点。 (Qīngjiàn yǐngxiǎng shuǐ de fèidiǎn.) Liên kết hydro ảnh hưởng đến điểm sôi của nước. |
77 |
化学变化 |
huàxué biànhuà |
Biến đổi hóa học |
铁生锈是化学变化的一种。 (Tiě shēngxiù shì huàxué biànhuà de yī zhǒng.) Sắt bị gỉ là một dạng biến đổi hóa học. |
78 |
物理变化 |
wùlǐ biànhuà |
Biến đổi vật lý |
冰融化是物理变化。 (Bīng rónghuà shì wùlǐ biànhuà.) Sự tan chảy của đá là một biến đổi vật lý. |
79 |
沸点 |
fèidiǎn |
Điểm sôi |
水的沸点是100摄氏度。 (Shuǐ de fèidiǎn shì yībǎi shèshìdù.) Điểm sôi của nước là 100 độ C. |
80 |
熔点 |
róngdiǎn |
Điểm nóng chảy |
冰的熔点是0摄氏度。 (Bīng de róngdiǎn shì líng shèshìdù.) Điểm nóng chảy của nước đá là 0 độ C. |
81 |
溶解度 |
róngjiědù |
Độ tan |
食盐的溶解度随温度变化。 (Shíyán de róngjiědù suí wēndù biànhuà.) Độ tan của muối ăn thay đổi theo nhiệt độ. |
82 |
化学平衡 |
huàxué pínghéng |
Cân bằng hóa học |
化学平衡受到温度和压力的影响。(Huàxué pínghéng shòudào wēndù hé yālì de yǐngxiǎng.) Cân bằng hóa học bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và áp suất. |
83 |
酸碱中和 |
suānjiǎn zhōnghé |
Trung hòa axit - bazơ |
酸碱中和反应生成盐和水。(Suānjiǎn zhōnghé fǎnyìng shēngchéng yán hé shuǐ.) Phản ứng trung hòa axit-bazơ tạo ra muối và nước. |
84 |
离子化合物 |
lízǐ huàhéwù |
Hợp chất ion |
氯化钠是一种离子化合物。(Lǜhuà nà shì yī zhǒng lízǐ huàhéwù.) Natri clorua là một hợp chất ion. |
85 |
共价键 |
gòngjià jiàn |
Liên kết cộng hóa trị |
水分子中的氢氧原子通过共价键结合。(Shuǐ fēnzǐ zhōng de qīng yǎng yuánzǐ tōngguò gòngjià jiàn jiéhé.) Nguyên tử hydro và oxy trong phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. |
86 |
同素异形体 |
tóngsù yìxíngtǐ |
Thù hình |
碳有几种同素异形体,如石墨和金刚石。(Tàn yǒu jǐ zhǒng tóngsù yìxíngtǐ, rú shímò hé jīngāngshí.) Carbon có nhiều dạng thù hình như than chì và kim cương. |
87 |
氧化剂 |
yǎnghuàjì |
Chất oxy hóa |
氯气是一种强氧化剂。(Lǜqì shì yī zhǒng qiáng yǎnghuàjì.) Khí clo là một chất oxy hóa mạnh. |
88 |
还原剂 |
huányuánjì |
Chất khử |
碳在高温下可以作为还原剂。(Tàn zài gāowēn xià kěyǐ zuòwéi huányuánjì.) Carbon có thể được sử dụng làm chất khử ở nhiệt độ cao. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề hoá học hiệu quả
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học có thể gặp nhiều khó khăn do số lượng thuật ngữ lớn và tính chất chuyên môn cao. Tuy nhiên, nếu áp dụng phương pháp phù hợp, bạn có thể ghi nhớ và sử dụng chúng một cách hiệu quả. Dưới đây là một số mẹo học giúp bạn tối ưu hóa quá trình tiếp thu kiến thức.
1. Học theo nhóm từ liên quan
Thay vì học từng từ riêng lẻ, bạn nên nhóm các từ vựng theo chủ đề nhỏ, chẳng hạn như: các nguyên tố hóa học (氧 yǎng – Oxy, 氢 qīng – Hydro), các hợp chất quan trọng (二氧化碳 èryǎnghuàtàn – CO₂, 氯化钠 lǜhuànà – NaCl) hoặc các phản ứng hóa học thường gặp. Việc phân loại này giúp bạn dễ liên kết thông tin và nhớ lâu hơn.
2. Sử dụng hình ảnh và sơ đồ tư duy
Hình ảnh trực quan luôn giúp việc học trở nên sinh động và dễ tiếp thu hơn. Bạn có thể vẽ sơ đồ tư duy với từ khóa chính ở trung tâm, sau đó liên kết với các nhánh nhỏ là các thuật ngữ liên quan. Ví dụ, từ "酸 suān" (axit) có thể liên kết với các từ như 硫酸 liúsuān (H₂SO₄ – Axit sunfuric), 盐酸 yánsuān (HCl – Axit clohidric), giúp bạn dễ hình dung và ghi nhớ hơn.
Tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề hóa học giúp bạn nâng cao kiến thức chuyên môn
3. Ghi chép từ vựng và tạo thẻ flashcard
Ghi chép từ mới theo cách riêng của bạn giúp tăng khả năng ghi nhớ. Bạn có thể viết từ vựng kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt, sau đó nhắc lại thường xuyên. Ngoài ra, sử dụng flashcard (thẻ ghi nhớ) là một cách học hiệu quả. Một mặt của thẻ ghi từ tiếng Trung, mặt còn lại ghi phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Việc lặp đi lặp lại với flashcard giúp bạn nhớ từ vựng một cách tự nhiên hơn.
4. Ứng dụng từ vựng vào thực tế
Để tránh học vẹt và quên nhanh, hãy cố gắng sử dụng các từ vựng đã học vào thực tế. Bạn có thể viết các câu hoặc đoạn văn có chứa thuật ngữ hóa học, tham gia các diễn đàn học tiếng Trung chuyên ngành, hoặc đơn giản là thử giải thích một phản ứng hóa học bằng tiếng Trung. Cách này không chỉ giúp bạn nhớ lâu mà còn rèn luyện khả năng sử dụng ngôn ngữ linh hoạt.
Có rất nhiều tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề hóa học hiệu quả
5. Luyện nghe và phát âm chuẩn
Bên cạnh việc học viết, bạn cũng nên luyện nghe và phát âm các thuật ngữ chuyên ngành. Hãy tìm kiếm video hoặc bài giảng về hóa học bằng tiếng Trung trên YouTube, các trang web học tập hoặc sách điện tử. Nghe người bản xứ phát âm sẽ giúp bạn chuẩn hóa cách đọc từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường học thuật hoặc công việc.
6. Luyện tập đều đặn và ôn tập thường xuyên
Việc học từ vựng cần có sự kiên trì và ôn luyện đều đặn. Hãy đặt mục tiêu học một số từ mỗi ngày và dành thời gian ôn tập những từ đã học vào cuối tuần. Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung như Pleco, Anki để hỗ trợ quá trình ghi nhớ và kiểm tra lại từ vựng thường xuyên.
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn áp dụng đúng phương pháp. Hãy kết hợp nhiều cách học khác nhau để tìm ra phương pháp phù hợp nhất với bản thân. Quan trọng nhất là duy trì sự kiên trì và luyện tập thường xuyên, bạn sẽ dần nắm vững được các thuật ngữ chuyên ngành một cách tự nhiên và hiệu quả.
Lời kết
Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa học trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc. Hãy lưu lại và luyện tập thường xuyên để ghi nhớ hiệu quả. Nếu bạn có thêm từ vựng hay thuật ngữ nào muốn bổ sung, đừng ngần ngại chia sẻ cùng chúng tôi nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment