10 chủ đề từ vựng tiếng Trung thông dụng

Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn nâng cao vốn từ vựng của mình? Học theo chủ đề là cách nhanh nhất để ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Dưới đây là 10 chủ đề từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất, giúp bạn dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.

Học các từ vựng tiếng Trung thông dụng giúp bạn giao tiếp tự tin hơn 

I. Chào hỏi và giao tiếp hàng ngày

Chào hỏi là bước đầu tiên trong việc học bất kỳ ngôn ngữ nào. Đây là những từ và cụm từ bạn sẽ sử dụng hàng ngày khi gặp gỡ và nói chuyện với người khác.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

你好

nǐ hǎo

Xin chào

你好!很高兴认识你。 (Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng rènshi nǐ.) – Xin chào! Rất vui được gặp bạn.

2

您好

nín hǎo

Chào ngài, chào ông/bà (lịch sự)

您好,请问您需要帮助吗?(Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào bāngzhù ma?) – Xin chào, ngài có cần giúp đỡ không?

3

早上好

zǎoshang hǎo

Chào buổi sáng

早上好,你今天怎么样?(Zǎoshang hǎo, nǐ jīntiān zěnmeyàng?) – Chào buổi sáng, hôm nay bạn thế nào?

4

晚上好

wǎnshang hǎo

Chào buổi tối

晚上好,我们一起吃饭吧!(Wǎnshang hǎo, wǒmen yìqǐ chīfàn ba!) – Chào buổi tối, chúng ta cùng ăn tối nhé!

5

再见

zàijiàn

Tạm biệt

我们明天见,再见!(Wǒmen míngtiān jiàn, zàijiàn!) – Hẹn gặp ngày mai, tạm biệt!

6

欢迎

huānyíng

Hoan nghênh, chào mừng

欢迎来到中国!(Huānyíng láidào Zhōngguó!) – Chào mừng đến Trung Quốc!

7

对不起

duìbuqǐ

Xin lỗi

对不起,我迟到了!(Duìbuqǐ, wǒ chídào le!) – Xin lỗi, tôi đến muộn rồi!

8

没关系

méi guānxi

Không sao đâu

没关系,下次注意就好!(Méi guānxi, xiàcì zhùyì jiù hǎo!) – Không sao đâu, lần sau chú ý là được!

9

谢谢

xièxie

Cảm ơn

谢谢你的帮助!(Xièxie nǐ de bāngzhù!) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!

10

不客气

bú kèqi

Không có gì

不客气,这是我应该做的!(Bú kèqi, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de!) – Không có gì, đây là việc tôi nên làm!

11

qǐng

Mời, xin

请坐!(Qǐng zuò!) – Mời ngồi!

12

认识

rènshi

Quen biết

认识你很高兴!(Rènshi nǐ hěn gāoxìng!) – Rất vui được quen bạn!

13

介绍

jièshào

Giới thiệu

我来介绍一下。(Wǒ lái jièshào yíxià.) – Để tôi giới thiệu một chút.

14

名字

míngzi

Tên

你的名字是什么?(Nǐ de míngzi shì shénme?) – Tên bạn là gì?

15

朋友

péngyou

Bạn bè

这是我的朋友。(Zhè shì wǒ de péngyou.) – Đây là bạn của tôi.

16

先生

xiānsheng

Ông, ngài

李先生是我的老师。(Lǐ xiānsheng shì wǒ de lǎoshī.) – Ông Lý là giáo viên của tôi.

17

小姐

xiǎojiě

Cô (cách gọi lịch sự)

王小姐,您好!(Wáng xiǎojiě, nín hǎo!) – Cô Vương, chào cô!

18

夫人

fūren

Phu nhân, bà

张夫人很热情。(Zhāng fūren hěn rèqíng.) – Bà Trương rất nhiệt tình.

19

太太

tàitai

Bà (vợ của ai đó)

这是我太太。(Zhè shì wǒ tàitai.) – Đây là vợ tôi.

20

你怎么样?

nǐ zěnmeyàng?

Bạn thế nào?

你最近怎么样?(Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?) – Dạo này bạn thế nào?

21

很好

hěn hǎo

Rất tốt

我很好,谢谢!(Wǒ hěn hǎo, xièxie!) – Tôi rất tốt, cảm ơn!

22

还可以

hái kěyǐ

Tạm ổn

我最近还可以。(Wǒ zuìjìn hái kěyǐ.) – Dạo này tôi tạm ổn.

23

祝你好运

zhù nǐ hǎo yùn

Chúc bạn may mắn

祝你考试好运!(Zhù nǐ kǎoshì hǎo yùn!) – Chúc bạn thi tốt!

24

你呢?

nǐ ne?

Còn bạn thì sao?

我很好,你呢?(Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?) – Tôi rất tốt, còn bạn thì sao?

II. Gia đình và người thân

Chủ đề gia đình là đề tài gần gũi và đơn giản cho người mới bắt đầu học. Dưới đây là danh sách từ vựng về  chủ đề gia đình giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

jiā

Gia đình, nhà

我爱我的家。(Wǒ ài wǒ de jiā.) – Tôi yêu gia đình của mình.

2

家庭

jiātíng

Gia đình (mang nghĩa rộng hơn 家)

家庭对每个人都很重要。(Jiātíng duì měi gèrén dōu hěn zhòngyào.) – Gia đình rất quan trọng đối với mỗi người.

3

爸爸

bàba

Bố, cha

我爸爸是医生。(Wǒ bàba shì yīshēng.) – Bố tôi là bác sĩ.

4

妈妈

māma

Mẹ

我妈妈很温柔。(Wǒ māma hěn wēnróu.) – Mẹ tôi rất dịu dàng.

5

父母

fùmǔ

Bố mẹ

我的父母很爱我。(Wǒ de fùmǔ hěn ài wǒ.) – Bố mẹ tôi rất yêu tôi.

6

爷爷

yéye

Ông nội

我爷爷今年八十岁了。(Wǒ yéye jīnnián bāshí suì le.) – Ông nội tôi năm nay 80 tuổi rồi.

7

奶奶

nǎinai

Bà nội

奶奶做饭很好吃。(Nǎinai zuòfàn hěn hǎochī.) – Bà nội nấu ăn rất ngon.

8

外公

wàigōng

Ông ngoại

我的外公喜欢种花。(Wǒ de wàigōng xǐhuan zhòng huā.) – Ông ngoại tôi thích trồng hoa.

9

外婆

wàipó

Bà ngoại

我外婆的身体很好。(Wǒ wàipó de shēntǐ hěn hǎo.) – Bà ngoại tôi có sức khỏe rất tốt.

10

兄弟姐妹

xiōngdì jiěmèi

Anh chị em

我有两个兄弟姐妹。(Wǒ yǒu liǎng gè xiōngdì jiěmèi.) – Tôi có hai anh chị em.

11

哥哥

gēge

Anh trai

我哥哥比我大三岁。(Wǒ gēge bǐ wǒ dà sān suì.) – Anh trai tôi lớn hơn tôi ba tuổi.

12

弟弟

dìdi

Em trai

我弟弟很聪明。(Wǒ dìdi hěn cōngmíng.) – Em trai tôi rất thông minh.

13

姐姐

jiějie

Chị gái

我姐姐在大学学习。(Wǒ jiějie zài dàxué xuéxí.) – Chị gái tôi đang học đại học.

14

妹妹

mèimei

Em gái

我妹妹很可爱。(Wǒ mèimei hěn kě'ài.) – Em gái tôi rất đáng yêu.

14

叔叔

shūshu

Chú (em trai của bố)

我叔叔住在上海。(Wǒ shūshu zhù zài Shànghǎi.) – Chú tôi sống ở Thượng Hải.

15

伯伯

bóbo

Bác trai (anh trai của bố)

伯伯比爸爸大五岁。(Bóbo bǐ bàba dà wǔ suì.) – Bác trai lớn hơn bố tôi 5 tuổi.

16

舅舅

jiùjiu

Cậu (em trai hoặc anh trai của mẹ)

我舅舅很幽默。(Wǒ jiùjiu hěn yōumò.) – Cậu tôi rất hài hước.

17

阿姨

āyí

Dì (chị/em gái của mẹ)

阿姨,你好!(Āyí, nǐ hǎo!) – Chào dì!

18

堂兄弟姐妹

táng xiōngdì jiěmèi

Anh chị em họ (bên nội)

我的堂姐是老师。(Wǒ de tángjiě shì lǎoshī.) – Chị họ của tôi là giáo viên.

III. Thời tiết và các mùa trong năm

Khi học tiếng Trung, nắm vững từ vựng về thời tiết không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn hiểu rõ hơn về bản tin thời tiết, khí hậu tại các quốc gia nói tiếng Trung. Dưới đây là những từ vựng quan trọng về thời tiết.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

天气

tiānqì

Thời tiết

今天天气很好。(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) – Hôm nay thời tiết rất đẹp.

2

温度

wēndù

Nhiệt độ

今天的温度是多少?(Jīntiān de wēndù shì duōshǎo?) – Hôm nay nhiệt độ bao nhiêu?

3

太阳

tàiyáng

Mặt trời

太阳从东边升起。(Tàiyáng cóng dōngbiān shēngqǐ.) – Mặt trời mọc từ hướng Đông.

4

阴天

yīntiān

Trời âm u

今天是阴天,没有太阳。(Jīntiān shì yīntiān, méiyǒu tàiyáng.) – Hôm nay trời âm u, không có mặt trời.

5

下雨

xiàyǔ

Mưa

外面在下雨,你带伞了吗?(Wàimiàn zài xiàyǔ, nǐ dài sǎn le ma?) – Bên ngoài đang mưa, bạn có mang ô không?

6

下雪

xiàxuě

Tuyết rơi

冬天经常下雪。(Dōngtiān jīngcháng xiàxuě.) – Mùa đông thường có tuyết rơi.

7

刮风

guāfēng

Gió thổi

外面刮风了。(Wàimiàn guāfēng le.) – Bên ngoài đang có gió.

8

暴风雨

bàofēngyǔ

Bão

台风来了,会有暴风雨。(Táifēng lái le, huì yǒu bàofēngyǔ.) – Bão đến rồi, sẽ có mưa giông.

9

彩虹

cǎihóng

Cầu vồng

雨后有美丽的彩虹。(Yǔhòu yǒu měilì de cǎihóng.) – Sau mưa có cầu vồng đẹp.

10

闪电

shǎndiàn

Sấm chớp

闪电之后会有雷声。(Shǎndiàn zhīhòu huì yǒu léishēng.) – Sau chớp sẽ có tiếng sấm.

11

春天

chūntiān

Mùa xuân

春天到了,花都开了。(Chūntiān dào le, huā dōu kāi le.) – Mùa xuân đến rồi, hoa đều nở.

12

夏天

xiàtiān

Mùa hè

夏天很热。(Xiàtiān hěn rè.) – Mùa hè rất nóng.

13

秋天

qiūtiān

Mùa thu

秋天的天气很凉爽。(Qiūtiān de tiānqì hěn liángshuǎng.) – Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.

14

冬天

dōngtiān

Mùa đông

冬天常常下雪。(Dōngtiān chángcháng xiàxuě.) – Mùa đông thường có tuyết rơi.

15

四季

sìjì

Bốn mùa

中国有四季:春夏秋冬。(Zhōngguó yǒu sìjì: chūn xià qiū dōng.) – Trung Quốc có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.

IV. Mua sắm và tiêu dùng

Mua sắm là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Khi đi siêu thị, trung tâm thương mại hay mua hàng trực tuyến, chúng ta cần biết cách hỏi giá, mặc cả và thanh toán. Dưới đây là những từ vựng quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp trong các tình huống mua sắm bằng tiếng Trung.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

购物

gòuwù

Mua sắm

周末我喜欢去购物。(Zhōumò wǒ xǐhuān qù gòuwù.) – Cuối tuần tôi thích đi mua sắm.

2

商店

shāngdiàn

Cửa hàng

这家商店的衣服很便宜。(Zhè jiā shāngdiàn de yīfu hěn piányi.) – Quần áo ở cửa hàng này rất rẻ.

3

超市

chāoshì

Siêu thị

我去超市买点水果。(Wǒ qù chāoshì mǎi diǎn shuǐguǒ.) – Tôi đi siêu thị mua ít hoa quả.

4

市场

shìchǎng

Chợ

这个市场卖很多新鲜蔬菜。(Zhège shìchǎng mài hěn duō xīnxiān shūcài.) – Chợ này bán rất nhiều rau củ tươi.

5

购物中心

gòuwù zhōngxīn

Trung tâm thương mại

这个购物中心很大。(Zhège gòuwù zhōngxīn hěn dà.) – Trung tâm thương mại này rất lớn.

6

价格

jiàgé

Giá cả

这个包的价格是多少?(Zhège bāo de jiàgé shì duōshǎo?) – Cái túi này giá bao nhiêu?

7

便宜

piányi

Rẻ

这件衣服很便宜。(Zhè jiàn yīfu hěn piányi.) – Chiếc áo này rất rẻ.

8

guì

Đắt

这条裤子太贵了。(Zhè tiáo kùzi tài guì le.) – Chiếc quần này quá đắt.

9

促销

cùxiāo

Khuyến mãi

现在有很多促销活动。(Xiànzài yǒu hěn duō cùxiāo huódòng.) – Hiện tại có rất nhiều chương trình khuyến mãi.

10

打折

dǎzhé

Giảm giá

这家店今天打八折。(Zhè jiā diàn jīntiān dǎ bā zhé.) – Hôm nay cửa hàng này giảm giá 20%.

11

现金

xiànjīn

Tiền mặt

你可以用现金付款吗?(Nǐ kěyǐ yòng xiànjīn fùkuǎn ma?) – Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt không?

12

刷卡

shuākǎ

Quẹt thẻ

这里可以刷信用卡吗?(Zhèlǐ kěyǐ shuā xìnyòngkǎ ma?) – Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không?

13

信用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ tín dụng

我用信用卡支付。(Wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.) – Tôi dùng thẻ tín dụng để thanh toán.

14

会员卡

huìyuánkǎ

Thẻ thành viên

你有这家店的会员卡吗?(Nǐ yǒu zhè jiā diàn de huìyuánkǎ ma?) – Bạn có thẻ thành viên của cửa hàng này không?

15

退款

tuìkuǎn

Hoàn tiền

我想申请退款。(Wǒ xiǎng shēnqǐng tuìkuǎn.) – Tôi muốn yêu cầu hoàn tiền.

16

换货

huànhuò

Đổi hàng

这件衣服可以换货吗?(Zhè jiàn yīfu kěyǐ huànhuò ma?) – Chiếc áo này có thể đổi không?

17

质量

zhìliàng

Chất lượng

这个产品质量很好。(Zhège chǎnpǐn zhìliàng hěn hǎo.) – Sản phẩm này có chất lượng rất tốt.

18

购物袋

gòuwùdài

Túi mua sắm

请给我一个购物袋。(Qǐng gěi wǒ yí gè gòuwùdài.) – Vui lòng cho tôi một túi mua sắm.

19

网上购物

wǎngshàng gòuwù

Mua sắm online

我喜欢网上购物。(Wǒ xǐhuān wǎngshàng gòuwù.) – Tôi thích mua sắm trực tuyến.

V. Ăn uống và nhà hàng

Khi học tiếng Trung, nắm vững từ vựng về ăn uống sẽ giúp bạn dễ dàng gọi món, đặt bàn, và hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực Trung Quốc.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

食物

shíwù

Thức ăn

这家餐厅的食物很好吃。(Zhè jiā cāntīng de shíwù hěn hǎochī.) – Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.

2

饮料

yǐnliào

Đồ uống

你想喝什么饮料?(Nǐ xiǎng hē shénme yǐnliào?) – Bạn muốn uống gì?

3

菜单

càidān

Thực đơn

请给我菜单。(Qǐng gěi wǒ càidān.) – Vui lòng cho tôi xem thực đơn

4

特色菜

tèsècài

Món đặc trưng

这家店的特色菜是什么?(Zhè jiā diàn de tèsècài shì shénme?) – Món đặc trưng của quán này là gì?

5

主食

zhǔshí

Món chính

米饭是中国人的主食。(Mǐfàn shì Zhōngguó rén de zhǔshí.) – Cơm là món chính của người Trung Quốc.

6

小吃

xiǎochī

Món ăn vặt

这条街有很多好吃的小吃。(Zhè tiáo jiē yǒu hěn duō hǎochī de xiǎochī.) – Con phố này có rất nhiều món ăn vặt ngon.

7

餐具

cānjù

Dụng cụ ăn uống

请给我一套餐具。(Qǐng gěi wǒ yí tào cānjù.) – Vui lòng cho tôi một bộ dụng cụ ăn uống.

8

筷子

kuàizi

Đũa

你会用筷子吗?(Nǐ huì yòng kuàizi ma?) – Bạn biết dùng đũa không?

9

勺子

sháozi

Muỗng

请给我一个勺子。(Qǐng gěi wǒ yí gè sháozi.) – Vui lòng cho tôi một cái muỗng.

10

叉子

chāzi

Nĩa

你需要叉子吗?(Nǐ xūyào chāzi ma?) – Bạn có cần nĩa không?

11

餐厅

cāntīng

Nhà hàng

这家餐厅很有名。(Zhè jiā cāntīng hěn yǒumíng.) – Nhà hàng này rất nổi tiếng.

12

订位

dìngwèi

Đặt bàn

我们需要提前订位吗?(Wǒmen xūyào tíqián dìngwèi ma?) – Chúng ta có cần đặt bàn trước không?

13

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

服务员,请给我们倒杯水。(Fúwùyuán, qǐng gěi wǒmen dào bēi shuǐ.) – Nhân viên, vui lòng rót cho chúng tôi một ly nước.

14

点菜

diǎncài

Gọi món

你想点什么菜?(Nǐ xiǎng diǎn shénme cài?) – Bạn muốn gọi món gì?

15

推荐

tuījiàn

Đề xuất

你能推荐一下吗?(Nǐ néng tuījiàn yíxià ma?) – Bạn có thể giới thiệu món gì không?

16

结账

jiézhàng

Thanh toán

请结账。(Qǐng jiézhàng.) – Vui lòng tính tiền.

17

现金支付

xiànjīn zhīfù

Thanh toán bằng tiền mặt

这里可以现金支付吗?(Zhèlǐ kěyǐ xiànjīn zhīfù ma?) – Ở đây có thể thanh toán bằng tiền mặt không?

18

刷卡

shuākǎ

Quẹt thẻ

我用信用卡刷卡。(Wǒ yòng xìnyòngkǎ shuākǎ.) – Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng.

19

外卖

wàimài

Mua mang về

你们提供外卖服务吗?(Nǐmen tígōng wàimài fúwù ma?) – Các bạn có cung cấp dịch vụ mang về không?

VI. Phương tiện giao thông

Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về phương tiện giao thông sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng phương tiện công cộng, hỏi đường và lên kế hoạch cho các chuyến đi.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

交通

jiāotōng

Giao thông

这个城市的交通很方便。(Zhège chéngshì de jiāotōng hěn fāngbiàn.) – Giao thông ở thành phố này rất thuận tiện.

2

交通工具

jiāotōng gōngjù

Phương tiện giao thông

你最喜欢的交通工具是什么?(Nǐ zuì xǐhuān de jiāotōng gōngjù shì shénme?) – Phương tiện giao thông yêu thích của bạn là gì?

3

公共交通

gōnggòng jiāotōng

Giao thông công cộng

我经常使用公共交通。(Wǒ jīngcháng shǐyòng gōnggòng jiāotōng.) – Tôi thường sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

4

车站

chēzhàn

Bến xe, ga tàu

车站在哪里?(Chēzhàn zài nǎlǐ?) – Bến xe ở đâu?

5

piào

请给我一张车票。(Qǐng gěi wǒ yì zhāng chēpiào.) – Vui lòng cho tôi một vé xe.

6

出租车

chūzūchē

Xe taxi

我们坐出租车去吧。(Wǒmen zuò chūzūchē qù ba.) – Chúng ta đi taxi nhé.

7

汽车

qìchē

Ô tô

他开了一辆新汽车。(Tā kāi le yí liàng xīn qìchē.) – Anh ấy lái một chiếc ô tô mới.

8

公交车

gōngjiāochē

Xe buýt

这趟公交车几点到?(Zhè tàng gōngjiāochē jǐ diǎn dào?) – Chuyến xe buýt này mấy giờ đến?

9

火车

huǒchē

Tàu hỏa

我喜欢坐火车旅行。(Wǒ xǐhuān zuò huǒchē lǚxíng.) – Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

10

高铁

gāotiě

Tàu cao tốc

高铁比普通火车快。(Gāotiě bǐ pǔtōng huǒchē kuài.) – Tàu cao tốc nhanh hơn tàu hỏa thông thường.

11

摩托车

mótuōchē

Xe máy

他骑摩托车上班。(Tā qí mótuōchē shàngbān.) – Anh ấy đi làm bằng xe máy.

12

自行车

zìxíngchē

Xe đạp

我喜欢骑自行车锻炼身体。(Wǒ xǐhuān qí zìxíngchē duànliàn shēntǐ.) – Tôi thích đạp xe để rèn luyện sức khỏe.

13

飞机

fēijī

Máy bay

你什么时候的飞机?(Nǐ shénme shíhòu de fēijī?) – Khi nào bạn có chuyến bay?

14

机场

jīchǎng

Sân bay

北京机场很大。(Běijīng jīchǎng hěn dà.) – Sân bay Bắc Kinh rất lớn.

15

登机牌

dēngjīpái

Thẻ lên máy bay

请出示登机牌。(Qǐng chūshì dēngjīpái.) – Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay.

16

安检

ānjiǎn

Kiểm tra an ninh

通过安检需要多长时间?(Tōngguò ānjiǎn xūyào duō cháng shíjiān?) – Mất bao lâu để qua kiểm tra an ninh?

17

起飞

qǐfēi

Cất cánh

飞机几点起飞?(Fēijī jǐ diǎn qǐfēi?) – Máy bay mấy giờ cất cánh?

18

降落

jiàngluò

Hạ cánh

飞机已经降落了。(Fēijī yǐjīng jiàngluò le.) – Máy bay đã hạ cánh.

19

行李

xínglǐ

Hành lý

请注意保管好行李。(Qǐng zhùyì bǎoguǎn hǎo xínglǐ.) – Vui lòng chú ý giữ hành lý cẩn thận.

VII. Công việc và nghề nghiệp

Công việc không chỉ là phương tiện kiếm sống mà còn thể hiện đam mê và sự phát triển cá nhân. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về nghề nghiệp sẽ giúp bạn tự giới thiệu bản thân, trao đổi công việc và hiểu hơn về môi trường làm việc tại Trung Quốc.

Nắm vững các từ vựng nghề nghiệp giúp bạn trao đổi công việc thuận lợi hơn 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

工作

gōngzuò

Công việc

你的工作是什么?(Nǐ de gōngzuò shì shénme?) – Công việc của bạn là gì?

2

职业

zhíyè

Nghề nghiệp

你最理想的职业是什么?(Nǐ zuì lǐxiǎng de zhíyè shì shénme?) – Nghề nghiệp lý tưởng của bạn là gì?

3

上班

shàngbān

Đi làm

我每天早上八点上班。(Wǒ měitiān zǎoshang bā diǎn shàngbān.) – Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.

4

下班

xiàbān

Tan làm

我下午六点下班。(Wǒ xiàwǔ liù diǎn xiàbān.) – Tôi tan làm lúc 6 giờ chiều.

5

面试

miànshì

Phỏng vấn

我明天有一个面试。(Wǒ míngtiān yǒu yí gè miànshì.) – Ngày mai tôi có một buổi phỏng vấn.

6

兼职

jiānzhí

Làm thêm, bán thời gian

我在咖啡店做兼职。(Wǒ zài kāfēi diàn zuò jiānzhí.) – Tôi làm thêm ở quán cà phê.

7

全职

quánzhí

Làm toàn thời gian

他是一名全职教师。(Tā shì yì míng quánzhí jiàoshī.) – Anh ấy là một giáo viên toàn thời gian.

8

公司

gōngsī

Công ty

这家公司很有名。(Zhè jiā gōngsī hěn yǒumíng.) – Công ty này rất nổi tiếng.

9

老板

lǎobǎn

Ông chủ, sếp

我们老板很友好。(Wǒmen lǎobǎn hěn yǒuhǎo.) – Sếp của chúng tôi rất thân thiện.

10

同事

tóngshì

Đồng nghiệp

我的同事们都很努力。(Wǒ de tóngshìmen dōu hěn nǔlì.) – Đồng nghiệp của tôi đều rất chăm chỉ.

11

医生

yīshēng

Bác sĩ

我的哥哥是一名医生。(Wǒ de gēge shì yì míng yīshēng.) – Anh trai tôi là bác sĩ.

12

护士

hùshì

Y tá

护士的工作很辛苦。(Hùshì de gōngzuò hěn xīnkǔ.) – Công việc của y tá rất vất vả.

13

老师

lǎoshī

Giáo viên

她是一名小学老师。(Tā shì yì míng xiǎoxué lǎoshī.) – Cô ấy là giáo viên tiểu học.

14

司机

sījī

Tài xế

司机需要遵守交通规则。(Sījī xūyào zūnshǒu jiāotōng guīzé.) – Tài xế cần tuân thủ luật giao thông.

15

厨师

chúshī

Đầu bếp

这家餐厅的厨师很厉害。(Zhè jiā cāntīng de chúshī hěn lìhài.) – Đầu bếp của nhà hàng này rất giỏi.

16

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

他是一名软件工程师。(Tā shì yì míng ruǎnjiàn gōngchéngshī.) – Anh ấy là kỹ sư phần mềm.

17

警察

jǐngchá

Cảnh sát

警察的职责是保护人民。(Jǐngchá de zhízé shì bǎohù rénmín.) – Nhiệm vụ của cảnh sát là bảo vệ nhân dân.

18

记者

jìzhě

Phóng viên

我想成为一名记者。(Wǒ xiǎng chéngwéi yì míng jìzhě.) – Tôi muốn trở thành một phóng viên.

19

会计

kuàijì

Kế toán

她在一家大公司做会计。(Tā zài yì jiā dà gōngsī zuò kuàijì.) – Cô ấy làm kế toán ở một công ty lớn.

VIII. Sức khỏe và cơ thể con người

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của mỗi người. Hiểu và sử dụng các từ vựng liên quan đến sức khỏe, cơ thể con người sẽ giúp bạn dễ dàng miêu tả triệu chứng khi đi khám bệnh, chăm sóc sức khỏe bản thân và trao đổi về các vấn đề y tế bằng tiếng Trung.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

身体

shēntǐ

Cơ thể

你的身体健康吗?(Nǐ de shēntǐ jiànkāng ma?) – Sức khỏe của bạn có tốt không?

2

tóu

Đầu

我的头很疼。(Wǒ de tóu hěn téng.) – Tôi bị đau đầu.

3

liǎn

Khuôn mặt

她的脸很漂亮。(Tā de liǎn hěn piàoliang.) – Khuôn mặt cô ấy rất đẹp.

4

眼睛

yǎnjing

Mắt

我的眼睛不太好。(Wǒ de yǎnjing bù tài hǎo.) – Mắt của tôi không được tốt.

5

耳朵

ěrduo

Tai

你的耳朵听得清楚吗?(Nǐ de ěrduo tīng de qīngchu ma?) – Bạn nghe rõ không?

6

鼻子

bízi

Mũi

他的鼻子很高。(Tā de bízi hěn gāo.) – Mũi của anh ấy rất cao.

7

嘴巴

zuǐba

Miệng

你的嘴巴里有什么?(Nǐ de zuǐba lǐ yǒu shénme?) – Trong miệng bạn có gì vậy?

8

牙齿

yáchǐ

Răng

牙齿要每天刷两次。(Yáchǐ yào měitiān shuā liǎng cì.) – Răng phải được đánh hai lần mỗi ngày.

9

shǒu

Tay

他的手很大。(Tā de shǒu hěn dà.) – Tay của anh ấy rất to

10

jiǎo

Chân

我的脚有点疼。(Wǒ de jiǎo yǒudiǎn téng.) – Chân của tôi hơi đau.

11

健康

jiànkāng

Sức khỏe

健康是最重要的。(Jiànkāng shì zuì zhòngyào de.) – Sức khỏe là quan trọng nhất.

12

医生

yīshēng

Bác sĩ

医生让我休息两天。(Yīshēng ràng wǒ xiūxí liǎng tiān.) – Bác sĩ bảo tôi nghỉ ngơi hai ngày.

13

医院

yīyuàn

Bệnh viện

你去医院了吗?(Nǐ qù yīyuàn le ma?) – Bạn đã đến bệnh viện chưa?

14

感冒

gǎnmào

Cảm lạnh

我感冒了,头疼。(Wǒ gǎnmào le, tóuténg.) – Tôi bị cảm, đau đầu quá

15

发烧

fāshāo

Sốt

他昨天发烧了。(Tā zuótiān fāshāo le.) – Hôm qua anh ấy bị sốt.

16

咳嗽

késòu

Ho

你咳嗽很厉害。(Nǐ késòu hěn lìhài.) – Bạn ho dữ quá.

17

téng

Đau

我的肚子疼。(Wǒ de dùzi téng.) – Tôi bị đau bụng.

18

yào

Thuốc

这是什么药?(Zhè shì shénme yào?) – Đây là thuốc gì vậy?

19

休息

xiūxí

Nghỉ ngơi

你应该多休息。(Nǐ yīnggāi duō xiūxí.) – Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.

IX. Thời gian

Thời gian là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Khi học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng liên quan đến thời gian giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong các tình huống như hẹn gặp, hỏi giờ, đặt lịch làm việc hoặc mô tả thói quen hàng ngày.

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

时间

shíjiān

Thời gian

你有时间吗?(Nǐ yǒu shíjiān ma?) – Bạn có thời gian không?

2

nián

Năm

今年是2025年。(Jīnnián shì 2025 nián.) – Năm nay là năm 2025

3

yuè

Tháng

我下个月去中国。(Wǒ xià gè yuè qù Zhōngguó.) – Tháng sau tôi đi Trung Quốc.

4

日 / 号

rì / hào

Ngày

今天是几号?(Jīntiān shì jǐ hào?) – Hôm nay là ngày mấy?

5

星期

xīngqī

Tuần

这个星期很忙。(Zhège xīngqī hěn máng.) – Tuần này tôi rất bận.

6

tiān

Ngày

我每天学习汉语。(Wǒ měitiān xuéxí Hànyǔ.) – Tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

7

小时

xiǎoshí

Giờ

他每天工作八个小时。(Tā měitiān gōngzuò bā gè xiǎoshí.) – Anh ấy làm việc 8 tiếng mỗi ngày.

8

分钟

fēnzhōng

Phút

请等我五分钟。(Qǐng děng wǒ wǔ fēnzhōng.) – Hãy đợi tôi 5 phút.

9

miǎo

Giây

只需要几秒钟。(Zhǐ xūyào jǐ miǎozhōng.) – Chỉ cần vài giây thôi.

10

时候

shíhou

Lúc, khi

你什么时候来?(Nǐ shénme shíhou lái?) – Khi nào bạn đến?

11

现在

xiànzài

Bây giờ

现在几点了?(Xiànzài jǐ diǎn le?) – Bây giờ là mấy giờ rồi?

12

diǎn

Giờ

现在是三点。(Xiànzài shì sān diǎn.) – Bây giờ là 3 giờ.

13

bàn

Nửa (30 phút)

我们六点半见。(Wǒmen liù diǎn bàn jiàn.) – Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ rưỡi.

14

Khắc (15 phút)

现在是九点一刻。(Xiànzài shì jiǔ diǎn yí kè.) – Bây giờ là 9 giờ 15 phút.

15

早上

zǎoshang

Buổi sáng

我早上七点起床。(Wǒ zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.) – Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng.

16

上午

shàngwǔ

Buổi sáng (9-11h)

他上午有课。(Tā shàngwǔ yǒu kè.) – Anh ấy có lớp vào buổi sáng.

17

中午

zhōngwǔ

Buổi trưa

我中午十二点吃饭。(Wǒ zhōngwǔ shí'èr diǎn chīfàn.) – Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.

18

下午

xiàwǔ

Buổi chiều

我下午两点开会。(Wǒ xiàwǔ liǎng diǎn kāihuì.) – Tôi họp lúc 2 giờ chiều.

19

晚上

wǎnshang

Buổi tối

我晚上九点睡觉。(Wǒ wǎnshang jiǔ diǎn shuìjiào.) – Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.

X. Du lịch 

Du lịch là một trong những tình huống giao tiếp phổ biến khi học ngoại ngữ. Khi đi du lịch Trung Quốc hoặc các quốc gia sử dụng tiếng Trung, bạn sẽ cần biết cách hỏi đường, đặt phòng khách sạn, mua vé hay giao tiếp tại sân bay. Dưới đây là danh sách từ vựng giúp bạn có một chuyến đi thuận lợi hơn.

Học các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch Trung Quốc

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

旅馆

lǚguǎn

Nhà nghỉ

这家旅馆很便宜。(Zhè jiā lǚguǎn hěn piányi.) – Nhà nghỉ này rất rẻ.

2

酒店

jiǔdiàn

Khách sạn

你预订了酒店吗?(Nǐ yùdìng le jiǔdiàn ma?) – Bạn đã đặt khách sạn chưa?

3

预订

yùdìng

Đặt trước

我想预订一个房间。(Wǒ xiǎng yùdìng yí gè fángjiān.) – Tôi muốn đặt một phòng.

4

单人房

dānrén fáng

Phòng đơn

你们有单人房吗?(Nǐmen yǒu dānrén fáng ma?) – Các bạn có phòng đơn không?

5

双人房

shuāngrén fáng

Phòng đôi

我需要一间双人房。(Wǒ xūyào yì jiān shuāngrén fáng.) – Tôi cần một phòng đôi.

6

前台

qiántái

Quầy lễ tân

请去前台登记。(Qǐng qù qiántái dēngjì.) – Vui lòng đến quầy lễ tân để đăng ký.

7

退房

tuìfáng

Trả phòng

我们明天中午退房。(Wǒmen míngtiān zhōngwǔ tuìfáng.) – Chúng tôi trả phòng vào trưa mai.

8

旅游景点

lǚyóu jǐngdiǎn

Điểm du lịch

这个城市有很多旅游景点。(Zhège chéngshì yǒu hěn duō lǚyóu jǐngdiǎn.) – Thành phố này có nhiều điểm du lịch.

9

博物馆

bówùguǎn

Bảo tàng

我喜欢去博物馆。(Wǒ xǐhuan qù bówùguǎn.) – Tôi thích đi bảo tàng.

10

公园

gōngyuán

Công viên

这个公园很漂亮。(Zhège gōngyuán hěn piàoliang.) – Công viên này rất đẹp.

11

海滩

hǎitān

Bãi biển

我们去海滩游泳吧!(Wǒmen qù hǎitān yóuyǒng ba!) – Chúng ta đi bơi ở bãi biển đi!

12

购物

gòuwù

Mua sắm

旅游的时候,我喜欢购物。(Lǚyóu de shíhou, wǒ xǐhuan gòuwù.) – Khi đi du lịch, tôi thích mua sắm.

XI. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Học từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng nhất khi học tiếng Trung. Tuy nhiên, với số lượng từ vựng khổng lồ và hệ thống chữ Hán phức tạp, nhiều người gặp khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn học từ vựng tiếng Trung hiệu quả hơn.

1. Học từ vựng theo chủ đề

Thay vì học từ vựng một cách ngẫu nhiên, bạn nên chia từ vựng thành các nhóm theo chủ đề như: chào hỏi, gia đình, thời gian, du lịch, ăn uống, công việc… Việc học theo chủ đề giúp bạn dễ dàng liên kết các từ với nhau, từ đó ghi nhớ lâu hơn và áp dụng tốt hơn trong giao tiếp.

Ví dụ, khi học chủ đề du lịch, bạn có thể học các từ như:

  • 飞机 (fēijī) – Máy bay
  • 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
  • 地图 (dìtú) – Bản đồ
  • 门票 (ménpiào) – Vé vào cửa

Bằng cách liên kết các từ này với tình huống thực tế, bạn sẽ dễ dàng nhớ và sử dụng hơn.

2. Kết hợp chữ Hán, phiên âm và nghĩa tiếng Việt

Tiếng Trung không có bảng chữ cái mà sử dụng chữ Hán (汉字), vì vậy để nhớ từ vựng tốt hơn, bạn cần học song song cả chữ Hán, phiên âm (pinyin) và nghĩa tiếng Việt.

Ví dụ, khi học từ 书 (shū) – Sách, bạn nên ghi nhớ theo dạng:

  • Chữ Hán: 书
  • Phiên âm: shū
  • Nghĩa: Sách

Việc kết hợp cả ba yếu tố này giúp bạn hiểu từ vựng một cách toàn diện và nhớ lâu hơn.

3. Sử dụng hình ảnh và liên tưởng

Bộ não của chúng ta tiếp nhận hình ảnh nhanh hơn chữ viết. Vì vậy, khi học một từ mới, bạn có thể liên kết nó với một hình ảnh hoặc tạo ra một câu chuyện ngắn liên quan.

Ví dụ, từ 火车 (huǒchē) – Tàu hỏa, bạn có thể tưởng tượng một đoàn tàu đang chạy với khói bốc lên như ngọn lửa (火 - lửa). Cách học này sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn mà không cần học vẹt.

Sử dụng các hình ảnh khi học từ vựng giúp bạn nhớ từ lâu hơn 

4. Luyện tập qua các tình huống thực tế

Học từ vựng sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn đặt chúng vào ngữ cảnh cụ thể. Bạn có thể:

  • Viết nhật ký bằng tiếng Trung
  • Tự đặt câu với các từ mới học
  • Giao tiếp với bạn bè hoặc người bản xứ để luyện tập

Ví dụ, khi học từ 吃饭 (chīfàn) – Ăn cơm, bạn có thể tự đặt câu như:

  • 我正在吃饭。(Wǒ zhèngzài chīfàn.) – Tôi đang ăn cơm.
  • 你想一起吃饭吗?(Nǐ xiǎng yìqǐ chīfàn ma?) – Bạn có muốn ăn cơm cùng không?

Cách học này giúp bạn nhớ từ vựng một cách tự nhiên và áp dụng linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.

5. Sử dụng ứng dụng và flashcard

Hiện nay có nhiều ứng dụng hỗ trợ học từ vựng tiếng Trung như Anki, Pleco, HSK Online, Duolingo… Bạn có thể tận dụng chúng để học từ mới, ôn tập từ cũ và kiểm tra khả năng ghi nhớ của mình.

Ngoài ra, bạn có thể tự tạo flashcard với một mặt là chữ Hán, một mặt là phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Mỗi ngày, hãy dành ít nhất 10-15 phút để ôn lại những từ đã học, điều này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài.

6. Luyện tập qua phim ảnh, bài hát và truyện

Việc học từ vựng không nhất thiết phải gói gọn trong sách vở, bạn có thể học qua phim, nhạc và truyện tiếng Trung. Cách này vừa giúp bạn giải trí, vừa giúp cải thiện vốn từ vựng một cách tự nhiên.

Ví dụ:

  • Xem phim Trung Quốc có phụ đề như “Mộng Hoa Lục”, “Yêu Em Từ Cái Nhìn Đầu Tiên” để học cách sử dụng từ vựng trong hội thoại.
  • Nghe nhạc Trung Quốc như “童话 (Tónghuà)” để làm quen với cách phát âm.
  • Đọc truyện tranh hoặc tiểu thuyết ngắn bằng tiếng Trung để mở rộng vốn từ.

7. Ôn tập thường xuyên và kiên trì

Học từ vựng không chỉ là việc học một lần rồi quên mà cần phải ôn tập liên tục. Hãy áp dụng nguyên tắc “Học mới – Ôn cũ” mỗi ngày:

  • Ngày hôm nay học từ mới
  • Ngày hôm sau ôn lại từ hôm trước
  • Mỗi tuần tổng hợp lại các từ đã học

Ngoài ra, hãy kiên trì với mục tiêu của mình, vì việc học ngôn ngữ là một quá trình dài hạn. Chỉ cần bạn duy trì thói quen học từ vựng mỗi ngày, chắc chắn bạn sẽ đạt được kết quả mong muốn.

Lời kết

Trên đây là 10 chủ đề từ vựng tiếng Trung thông dụng mà bạn cần biết để cải thiện kỹ năng giao tiếp. Hãy thường xuyên ôn tập và vận dụng vào thực tế để ghi nhớ tốt hơn. Chúc bạn học tiếng Trung hiệu quả và ngày càng tự tin hơn khi sử dụng ngôn ngữ này!