từ vựng tiếng trung chuyên ngành giấy và bao bì

Ngành giấy và bao bì đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất và thương mại. Nếu bạn đang làm việc hoặc muốn tìm hiểu về ngành này bằng tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là điều cần thiết. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ quan trọng giúp bạn dễ dàng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và nâng cao hiệu suất công việc.

I. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

zhǐ

Giấy

这张纸很厚。(Zhè zhāng zhǐ hěn hòu.) - Tờ giấy này rất dày.

2

包装

bāozhuāng

Bao bì

这个产品的包装很精美。(Zhège chǎnpǐn de bāozhuāng hěn jīngměi.) - Bao bì của sản phẩm này rất đẹp.

3

纸板

zhǐbǎn

Bìa cứng

这个盒子是用纸板做的。(Zhège hézi shì yòng zhǐbǎn zuò de.) - Chiếc hộp này làm bằng bìa cứng.

4

生产

shēngchǎn

Sản xuất

这家工厂生产高质量的纸张。(Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn gāo zhìliàng de zhǐzhāng.) - Nhà máy này sản xuất giấy chất lượng cao.

5

质量

zhìliàng

Chất lượng

纸的质量对印刷效果很重要。(Zhǐ de zhìliàng duì yìnshuā xiàoguǒ hěn zhòngyào.) - Chất lượng giấy rất quan trọng đối với hiệu ứng in ấn.

6

设计

shèjì

Thiết kế

这个包装设计很有创意。(Zhège bāozhuāng shèjì hěn yǒu chuàngyì.) - Thiết kế bao bì này rất sáng tạo.

7

纸浆

zhǐjiāng

Bột giấy

纸浆是制造纸张的主要原料。(Zhǐjiāng shì zhìzào zhǐzhāng de zhǔyào yuánliào.) - Bột giấy là nguyên liệu chính để sản xuất giấy.

8

回收

huíshōu

Tái chế

废纸可以回收再利用。(Fèizhǐ kěyǐ huíshōu zàilìyòng.) - Giấy phế liệu có thể tái chế và sử dụng lại.

9

印刷

yìnshuā

In ấn

这本书的印刷质量很好。(Zhè běn shū de yìnshuā zhìliàng hěn hǎo.) - Chất lượng in ấn của cuốn sách này rất tốt.

10

环保

huánbǎo

Bảo vệ môi trường

现在很多企业都在使用环保纸。(Xiànzài hěnduō qǐyè dōu zài shǐyòng huánbǎo zhǐ.) - Hiện nay nhiều doanh nghiệp sử dụng giấy thân thiện với môi trường.

11

纸箱

zhǐxiāng

Thùng giấy

这些纸箱可以用来装货物。(Zhèxiē zhǐxiāng kěyǐ yòng lái zhuāng huòwù.) - Những thùng giấy này có thể dùng để đựng hàng hóa.

12

纸袋

zhǐdài

Túi giấy

这家超市用纸袋代替塑料袋。(Zhè jiā chāoshì yòng zhǐdài dàitì sùliàodài.) - Siêu thị này dùng túi giấy thay thế túi nhựa.

13

透明

tòumíng

Trong suốt

这种包装纸是透明的。(Zhè zhǒng bāozhuāng zhǐ shì tòumíng de.) - Loại giấy gói này trong suốt.

14

防水

fángshuǐ

Chống nước

这种纸具有防水功能。(Zhè zhǒng zhǐ jùyǒu fángshuǐ gōngnéng.) - Loại giấy này có chức năng chống nước.

15

造纸

zàozhǐ

Làm giấy

中国是世界上最早造纸的国家。(Zhōngguó shì shìjiè shàng zuì zǎo zàozhǐ de guójiā.) - Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trên thế giới làm giấy.

16

纸张

zhǐzhāng

Tờ giấy

这种纸张适合打印。(Zhè zhǒng zhǐzhāng shìhé dǎyìn.) - Loại giấy này thích hợp để in.

17

纸盒

zhǐhé

Hộp giấy

我买了一盒糖果,纸盒很漂亮。(Wǒ mǎile yī hé tángguǒ, zhǐhé hěn piàoliang.) - Tôi mua một hộp kẹo, hộp giấy rất đẹp.

18

运输

yùnshū

Vận chuyển

纸制品的运输需要注意防潮。(Zhǐ zhìpǐn de yùnshū xūyào zhùyì fángcháo.) - Vận chuyển sản phẩm giấy cần chú ý chống ẩm.

19

采购

cǎigòu

Mua hàng

我们正在采购一批新的包装材料。(Wǒmen zhèngzài cǎigòu yī pī xīn de bāozhuāng cáiliào.) - Chúng tôi đang mua một lô vật liệu đóng gói mới.

20

物流

wùliú

Logistics

纸箱已经发往物流中心。(Zhǐxiāng yǐjīng fā wǎng wùliú zhōngxīn.) - Thùng giấy đã được gửi đến trung tâm logistics.

21

供应商

gōngyìngshāng

Nhà cung cấp

这家供应商提供高质量的纸张。(Zhè jiā gōngyìngshāng tígōng gāo zhìliàng de zhǐzhāng.) - Nhà cung cấp này cung cấp giấy chất lượng cao.

22

订单

dìngdān

Đơn hàng

我们已经收到客户的订单。(Wǒmen yǐjīng shōudào kèhù de dìngdān.) - Chúng tôi đã nhận được đơn hàng của khách.

23

仓库

cāngkù

Kho hàng

纸箱存放在仓库里。(Zhǐxiāng cúnfàng zài cāngkù lǐ.) - Thùng giấy được cất giữ trong kho.

24

库存

kùcún

Tồn kho

我们的库存充足。(Wǒmen de kùcún chōngzú.) - Hàng tồn kho của chúng tôi rất đầy đủ.

25

批发

pīfā

Bán buôn, bán sỉ

这家工厂专门批发纸制品。(Zhè jiā gōngchǎng zhuānmén pīfā zhǐ zhìpǐn.) - Nhà máy này chuyên bán buôn sản phẩm giấy.

26

零售

língshòu

Bán lẻ

我们的纸制品支持零售和批发。(Wǒmen de zhǐ zhìpǐn zhīchí língshòu hé pīfā.) - Sản phẩm giấy của chúng tôi hỗ trợ cả bán lẻ và bán buôn.

27

需求

xūqiú

Nhu cầu

纸制品的市场需求很大。(Zhǐ zhìpǐn de shìchǎng xūqiú hěn dà.) - Nhu cầu thị trường đối với sản phẩm giấy rất lớn.

28

供应

gōngyìng

Cung cấp

这家工厂每天供应大量纸张。(Zhè jiā gōngchǎng měitiān gōngyìng dàliàng zhǐzhāng.) - Nhà máy này cung cấp một lượng lớn giấy mỗi ngày.

29

成本

chéngběn

Chi phí

生产环保纸的成本较高。(Shēngchǎn huánbǎo zhǐ de chéngběn jiào gāo.) - Chi phí sản xuất giấy thân thiện với môi trường khá cao.

30

利润

lìrùn

Lợi nhuận

纸制品行业的利润率稳定。(Zhǐ zhìpǐn hángyè de lìrùn lǜ wěndìng.) - Tỷ suất lợi nhuận của ngành sản phẩm giấy ổn định.

31

竞争

jìngzhēng

Cạnh tranh

纸业市场竞争激烈。(Zhǐyè shìchǎng jìngzhēng jīliè.) - Thị trường ngành giấy có sự cạnh tranh khốc liệt.

32

进口

jìnkǒu

Nhập khẩu

我们公司从国外进口优质纸张。(Wǒmen gōngsī cóng guówài jìnkǒu yōuzhì zhǐzhāng.) - Công ty chúng tôi nhập khẩu giấy chất lượng cao từ nước ngoài.

33

出口

chūkǒu

Xuất khẩu

这批纸制品将出口到欧洲。(Zhè pī zhǐ zhìpǐn jiāng chūkǒu dào Ōuzhōu.) - Lô sản phẩm giấy này sẽ được xuất khẩu sang châu Âu.

34

供应链

gōngyìngliàn

Chuỗi cung ứng

纸业的供应链管理非常重要。(Zhǐyè de gōngyìngliàn guǎnlǐ fēicháng zhòngyào.) - Quản lý chuỗi cung ứng trong ngành giấy rất quan trọng.

35

订单处理

dìngdān chǔlǐ

Xử lý đơn hàng

我们的订单处理系统很高效。(Wǒmen de dìngdān chǔlǐ xìtǒng hěn gāoxiào.) - Hệ thống xử lý đơn hàng của chúng tôi rất hiệu quả.

36

运输成本

yùnshū chéngběn

Chi phí vận chuyển

纸制品的运输成本较高。(Zhǐ zhìpǐn de yùnshū chéngběn jiào gāo.) - Chi phí vận chuyển sản phẩm giấy khá cao.

37

供货

gōnghuò

Cung ứng hàng hóa

我们可以按时供货。(Wǒmen kěyǐ ànshí gōnghuò.) - Chúng tôi có thể cung ứng hàng đúng hạn.

38

贸易

màoyì

Thương mại

纸制品贸易市场发展迅速。(Zhǐ zhìpǐn màoyì shìchǎng fāzhǎn xùnsù.) - Thị trường thương mại sản phẩm giấy phát triển nhanh chóng.

39

纸巾

zhǐjīn

Khăn giấy

这家工厂生产高质量的纸巾。(Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn gāo zhìliàng de zhǐjīn.) - Nhà máy này sản xuất khăn giấy chất lượng cao.

40

包装材料

bāozhuāng cáiliào

Vật liệu bao bì

我们正在采购环保包装材料。(Wǒmen zhèngzài cǎigòu huánbǎo bāozhuāng cáiliào.) - Chúng tôi đang mua vật liệu bao bì thân thiện với môi trường.

41

纸托盘

zhǐ tuōpán

Khay giấy

纸托盘可以减少塑料使用。(Zhǐ tuōpán kěyǐ jiǎnshǎo sùliào shǐyòng.) - Khay giấy có thể giảm việc sử dụng nhựa.

42

层压纸板

céng yā zhǐbǎn

Giấy ép nhiều lớp

这种层压纸板非常耐用。(Zhè zhǒng céng yā zhǐbǎn fēicháng nàiyòng.) - Loại giấy ép nhiều lớp này rất bền.

43

防油纸

fángyóu zhǐ

Giấy chống dầu

这家餐厅使用防油纸包装食品。(Zhè jiā cāntīng shǐyòng fángyóu zhǐ bāozhuāng shípǐn.) - Nhà hàng này sử dụng giấy chống dầu để gói thực phẩm.

44

复印纸

fùyìnzhǐ

Giấy photocopy

我们公司每天消耗大量复印纸。(Wǒmen gōngsī měitiān xiāohào dàliàng fùyìnzhǐ.) - Công ty chúng tôi tiêu thụ một lượng lớn giấy photocopy mỗi ngày.

45

牛皮纸

niúpízhǐ

Giấy kraft

牛皮纸用于制作环保购物袋。(Niúpízhǐ yòng yú zhìzuò huánbǎo gòuwùdài.) - Giấy kraft được dùng để làm túi mua sắm thân thiện với môi trường.

46

防潮纸

fángcháo zhǐ

Giấy chống ẩm

防潮纸可以保护产品不受湿气影响。(Fángcháo zhǐ kěyǐ bǎohù chǎnpǐn bù shòu shīqì yǐngxiǎng.) - Giấy chống ẩm có thể bảo vệ sản phẩm khỏi ảnh hưởng của độ ẩm.

47

纸袋

zhǐdài

Túi giấy

超市开始使用可回收的纸袋。(Chāoshì kāishǐ shǐyòng kě huíshōu de zhǐdài.) - Siêu thị bắt đầu sử dụng túi giấy có thể tái chế.

48

纸浆

zhǐjiāng

Bột giấy

纸浆是生产纸张的重要原料。(Zhǐjiāng shì shēngchǎn zhǐzhāng de zhòngyào yuánliào.) - Bột giấy là nguyên liệu quan trọng để sản xuất giấy.

49

彩色印刷

cǎisè yìnshuā

In màu

这种包装盒采用彩色印刷。(Zhè zhǒng bāozhuāng hé cǎiyòng cǎisè yìnshuā.) - Loại hộp bao bì này sử dụng in màu.

50

纸制品

zhǐ zhìpǐn

Sản phẩm làm từ giấy

纸制品行业正在快速发展。(Zhǐ zhìpǐn hángyè zhèngzài kuàisù fāzhǎn.) - Ngành sản phẩm giấy đang phát triển nhanh chóng.

51

纸盒

zhǐhé

Hộp giấy

这些纸盒可以重复使用。(Zhèxiē zhǐhé kěyǐ chóngfù shǐyòng.) - Những hộp giấy này có thể tái sử dụng.

52

瓦楞纸

wǎléngzhǐ

Giấy carton sóng

瓦楞纸广泛用于包装行业。(Wǎléngzhǐ guǎngfàn yòng yú bāozhuāng hángyè.) - Giấy carton sóng được sử dụng rộng rãi trong ngành bao bì.

53

白卡纸

báikǎzhǐ

Giấy bìa trắng

白卡纸适用于高档包装印刷。(Báikǎzhǐ shìyòng yú gāodàng bāozhuāng yìnshuā.) - Giấy bìa trắng phù hợp với in ấn bao bì cao cấp.

54

铜版纸

tóngbànzhǐ

Giấy couche

铜版纸常用于杂志和宣传册印刷。(Tóngbànzhǐ cháng yòng yú zázhì hé xuānchuáncè yìnshuā.) - Giấy couche thường dùng để in tạp chí và tờ rơi quảng cáo.

55

复合纸

fùhézhǐ

Giấy ghép nhiều lớp

复合纸具有防水和防油功能。(Fùhézhǐ jùyǒu fángshuǐ hé fángyóu gōngnéng.) - Giấy ghép nhiều lớp có chức năng chống nước và chống dầu.

56

印刷机

yìnshuājī

Máy in

现代印刷机可以高速生产彩色印刷品。(Xiàndài yìnshuājī kěyǐ gāosù shēngchǎn cǎisè yìnshuāpǐn.) - Máy in hiện đại có thể sản xuất các sản phẩm in màu với tốc độ cao.

57

纸芯

zhǐxīn

Lõi giấy

纸芯常用于工业包装材料。(Zhǐxīn cháng yòng yú gōngyè bāozhuāng cáiliào.) - Lõi giấy thường được sử dụng làm vật liệu đóng gói công nghiệp.

58

再生纸

zàishēngzhǐ

Giấy tái chế

使用再生纸有助于环保。(Shǐyòng zàishēngzhǐ yǒuzhù yú huánbǎo.) - Sử dụng giấy tái chế giúp bảo vệ môi trường.

59

胶印

jiāoyìn

In offset

胶印是一种高效的印刷技术。(Jiāoyìn shì yī zhǒng gāoxiào de yìnshuā jìshù.) - In offset là một kỹ thuật in ấn hiệu quả cao.

60

牛皮纸袋

niúpízhǐ dài

Túi giấy kraft

牛皮纸袋比塑料袋更环保。(Niúpízhǐ dài bǐ sùliàodài gèng huánbǎo.) - Túi giấy kraft thân thiện với môi trường hơn túi nhựa.

61

纸筒

zhǐtǒng

Ống giấy

这些纸筒可以用于包装海报。(Zhèxiē zhǐtǒng kěyǐ yòng yú bāozhuāng hǎibào.) - Những ống giấy này có thể dùng để đóng gói áp phích.

II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Để học tốt từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì, bạn cần có phương pháp phù hợp nhằm ghi nhớ lâu dài và áp dụng vào thực tế một cách hiệu quả. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn nâng cao khả năng học tập của mình:

1. Học theo chủ đề cụ thể

Chia từ vựng thành từng nhóm nhỏ theo các chủ đề như nguyên liệu giấy, quy trình sản xuất, thiết bị máy móc, in ấn, đóng gói,... Điều này giúp bạn dễ dàng hệ thống hóa kiến thức và không bị quá tải khi học một lượng lớn từ mới cùng lúc.

2. Sử dụng hình ảnh minh họa

Hình ảnh luôn giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn. Bạn có thể tìm các hình minh họa về sản phẩm bao bì, máy móc sản xuất giấy hoặc sơ đồ quy trình để liên kết từ vựng với hình ảnh cụ thể. Phương pháp này đặc biệt hữu ích khi học các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp.

từ vựng tiếng trung chủ đề giấy

Khám phá danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì giúp bạn nâng cao kỹ năng trong sản xuất

3. Ứng dụng vào thực tế

Hãy cố gắng sử dụng từ vựng chuyên ngành trong giao tiếp hoặc viết lách. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực này, hãy đọc tài liệu kỹ thuật, hợp đồng hoặc tài liệu quảng cáo bằng tiếng Trung. Bạn cũng có thể tham gia các diễn đàn chuyên ngành hoặc viết ghi chú cá nhân bằng tiếng Trung để luyện tập.

4. Ghi chép và ôn tập thường xuyên

Sử dụng sổ tay hoặc ứng dụng ghi chú để lưu lại các từ mới cùng với nghĩa và cách sử dụng của chúng. Hãy đặt lịch ôn tập định kỳ để đảm bảo không quên những từ đã học. Phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) rất hữu ích trong việc ghi nhớ lâu dài.

5. Luyện nghe và phát âm

Tìm các video, podcast hoặc tài liệu âm thanh về ngành giấy và bao bì bằng tiếng Trung để làm quen với cách phát âm chuẩn của từ vựng. Nếu có cơ hội, bạn có thể trò chuyện với người bản xứ hoặc đồng nghiệp trong ngành để cải thiện khả năng giao tiếp thực tế.

từ vựng tiếng trung chủ đề bao bì

Luyện nghe và phát âm tiếng Trung thường xuyên là tips giúp bạn học từ vựng tiếng Trung hiệu quả 

6. Sử dụng Flashcard và ứng dụng hỗ trợ học từ vựng

Các ứng dụng như Anki, Quizlet hay Pleco có thể giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả thông qua flashcard. Bạn có thể tự tạo bộ từ vựng chuyên ngành giấy và bao bì để luyện tập hằng ngày.

7. Kết hợp với các phương pháp học sáng tạo

Để tránh nhàm chán, hãy thử kết hợp học từ vựng bằng cách chơi trò chơi đoán từ, viết câu chuyện ngắn liên quan đến ngành giấy và bao bì, hoặc tham gia các nhóm học tập trực tuyến để cùng trao đổi kiến thức.

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy và bao bì không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ công việc và giao tiếp hiệu quả hơn trong lĩnh vực này. Hãy áp dụng những phương pháp trên để việc học trở nên dễ dàng và thú vị hơn nhé!

Lời kết

Hy vọng rằng danh sách từ vựng trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chuyên ngành giấy và bao bì trong tiếng Trung. Việc học từ vựng theo chuyên ngành không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức mà còn mang lại lợi thế lớn trong công việc và giao tiếp. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế để nâng cao trình độ của mình nhé!