Tính cách là một phần quan trọng tạo nên bản sắc của mỗi người. Do vậy, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách không chỉ giúp bạn thể hiện suy nghĩ rõ ràng mà còn giúp bạn hiểu sâu hơn về con người và văn hóa Trung Quốc. Trong bài viết này, STUDY4 sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung phổ biến nhất về chủ đề tính cách con người cũng như tips học hiệu quả. Cùng theo dõi nhé!
I. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách không nên bỏ qua
Trong phần chia sẻ này, STUDY4 sẽ cùng bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách kèm ví dụ chi tiết:
STT |
Từ Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ Câu |
1 |
善良 |
shànliáng |
Hiền lành, tốt bụng |
她是一个非常善良的人。Tā shì yīgè fēicháng shànliáng de rén. (Cô ấy là một người rất hiền lành.) |
2 |
外向 |
wàixiàng |
Hướng ngoại |
他是一个外向的人,喜欢结交朋友。Tā shì yīgè wàixiàng de rén, xǐhuān jiéjiāo péngyǒu. (Anh ấy là một người hướng ngoại, thích kết bạn.) |
3 |
内向 |
nèixiàng |
Hướng nội |
她比较内向,不喜欢在人多的地方待着。Tā bǐjiào nèixiàng, bù xǐhuān zài rén duō de dìfāng dàizhe. (Cô ấy khá là hướng nội, không thích ở những nơi đông người.) |
4 |
幽默 |
yōumò |
Hài hước |
他总是给我们讲一些幽默的故事。Tā zǒng shì gěi wǒmen jiǎng yīxiē yōumò de gùshì. (Anh ấy luôn kể cho chúng tôi những câu chuyện hài hước.) |
5 |
勇敢 |
yǒnggǎn |
Dũng cảm |
他是一个非常勇敢的人,敢于面对任何挑战。Tā shì yīgè fēicháng yǒnggǎn de rén, gǎnyú miànduì rènhé tiǎozhàn. (Anh ấy là một người rất dũng cảm, dám đối mặt với mọi thử thách.) |
6 |
坚强 |
jiānqiáng |
Kiên cường |
她经历了很多困难,但一直保持坚强。Tā jīnglìle hěn duō kùnnán, dàn yīzhí bǎochí jiānqiáng. (Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn, nhưng vẫn luôn kiên cường.) |
7 |
诚实 |
chéngshí |
Trung thực |
他是一个诚实的人,从不撒谎。Tā shì yīgè chéngshí de rén, cóng bù sāhuǎng. (Anh ấy là một người trung thực, không bao giờ nói dối.) |
8 |
善于交际 |
shànyú jiāojì |
Giỏi giao tiếp |
她非常善于交际,总是能和别人建立很好的关系。Tā fēicháng shànyú jiāojì, zǒng shì néng hé biérén jiànlì hěn hǎo de guānxì. (Cô ấy rất giỏi giao tiếp, luôn có thể xây dựng mối quan hệ tốt với người khác.) |
9 |
聪明 |
cōngmíng |
Thông minh |
他是一个聪明的学生,总能找到解决问题的办法。Tā shì yīgè cōngmíng de xuéshēng, zǒng néng zhǎodào jiějué wèntí de bànfǎ. (Anh ấy là một học sinh thông minh, luôn tìm ra cách giải quyết vấn đề.) |
10 |
懒惰 |
lǎnduò |
Lười biếng |
他太懒惰了,总是拖延做事情。Tā tài lǎnduòle, zǒng shì tuōyán zuò shìqíng. (Anh ấy quá lười biếng, luôn trì hoãn làm việc.) |
11 |
严格 |
yángé |
Nghiêm khắc |
他是一个非常严格的老师。Tā shì yīgè fēicháng yángé de lǎoshī. (Anh ấy là một thầy giáo rất nghiêm khắc.) |
12 |
体贴 |
tǐtiē |
Chu đáo, ân cần |
她对家人非常体贴,总是为大家着想。Tā duì jiārén fēicháng tǐtiē, zǒng shì wèi dàjiā zhuóxiǎng. (Cô ấy rất chu đáo với gia đình, luôn nghĩ đến mọi người.) |
13 |
乐观 |
lèguān |
Lạc quan |
他总是保持乐观的态度面对生活中的挑战。Tā zǒng shì bǎochí lèguān de tàidù miànduì shēnghuó zhōng de tiǎozhàn. (Anh ấy luôn giữ thái độ lạc quan đối mặt với thử thách trong cuộc sống.) |
14 |
害羞 |
hàixiū |
Xấu hổ, nhút nhát |
她是一个害羞的女孩,不太敢在人多的地方讲话。Tā shì yīgè hàixiū de nǚhái, bù tài gǎn zài rén duō de dìfāng jiǎnghuà. (Cô ấy là một cô gái nhút nhát, không dám nói chuyện ở nơi đông người.) |
15 |
耐心 |
nàixīn |
Kiên nhẫn |
他非常耐心地教我怎么做这道题。Tā fēicháng nàixīn de jiāo wǒ zěnme zuò zhè dào tí. (Anh ấy rất kiên nhẫn dạy tôi cách làm bài này.) |
16 |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
她非常自信,总是相信自己能够成功。Tā fēicháng zìxìn, zǒng shì xiāngxìn zìjǐ nénggòu chénggōng. (Cô ấy rất tự tin, luôn tin rằng mình có thể thành công.) |
17 |
宽容 |
kuānróng |
Khoan dung |
他是一个非常宽容的人,能接受别人的缺点。Tā shì yīgè fēicháng kuānróng de rén, néng jiēshòu biérén de quēdiǎn. (Anh ấy là một người rất khoan dung, có thể chấp nhận điểm yếu của người khác.) |
18 |
直率 |
zhíshuài |
Thẳng thắn |
她是一个直率的人,不会拐弯抹角地说话。Tā shì yīgè zhíshuài de rén, bù huì guǎi wān mò jiǎo de shuōhuà. (Cô ấy là một người thẳng thắn, không bao giờ nói chuyện vòng vo.) |
19 |
狭隘 |
xiá'ài |
Hẹp hòi |
他有点狭隘,不太能接受不同的观点。Tā yǒudiǎn xiá'ài, bù tài néng jiēshòu bùtóng de guāndiǎn. (Anh ấy hơi hẹp hòi, không dễ chấp nhận quan điểm khác biệt.) |
20 |
贪心 |
tānxīn |
Tham lam |
他的贪心让他永远不会满足。Tā de tānxīn ràng tā yǒngyuǎn bù huì mǎnzú. (Lòng tham của anh ấy khiến anh ấy không bao giờ cảm thấy đủ.) |
21 |
忍耐 |
rěnnài |
Nhẫn nại |
他在困难面前总是表现出忍耐力。Tā zài kùnnán miànqián zǒng shì biǎoxiàn chū rěnnàilì. (Anh ấy luôn thể hiện sự nhẫn nại khi đối mặt với khó khăn.) |
22 |
机智 |
jīzhì |
Thông minh, lanh lợi |
她总是用机智的回答化解尴尬的局面。Tā zǒng shì yòng jīzhì de huídá huàjiě gāngà de júmiàn. (Cô ấy luôn dùng những câu trả lời thông minh để giải quyết tình huống khó xử.) |
23 |
敏感 |
mǐngǎn |
Nhạy cảm |
他是一个非常敏感的人,常常为别人着想。Tā shì yīgè fēicháng mǐngǎn de rén, chángcháng wèi biérén zhuóxiǎng. (Anh ấy là một người rất nhạy cảm, thường xuyên nghĩ đến người khác.) |
24 |
可靠 |
kěkào |
Đáng tin cậy |
他是一个非常可靠的朋友,总是帮助我。Tā shì yīgè fēicháng kěkào de péngyǒu, zǒng shì bāngzhù wǒ. (Anh ấy là một người bạn rất đáng tin cậy, luôn giúp đỡ tôi.) |
25 |
理智 |
lǐzhì |
Lý trí |
她总是用理智做决策,不会冲动行事。Tā zǒng shì yòng lǐzhì zuò juécè, bù huì chōngdòng xíngshì. (Cô ấy luôn dùng lý trí để đưa ra quyết định, không hành động vội vàng.) |
26 |
复杂 |
fùzá |
Phức tạp |
他的个性比较复杂,不容易理解。Tā de gèxìng bǐjiào fùzá, bù róngyì lǐjiě. (Tính cách của anh ấy khá phức tạp, không dễ hiểu.) |
27 |
整洁 |
zhěngjié |
Ngăn nắp, gọn gàng |
她的桌子非常整洁,所有的东西都很有序。Tā de zhuōzi fēicháng zhěngjié, suǒyǒu de dōngxī dōu hěn yǒuxù. (Bàn của cô ấy rất ngăn nắp, mọi thứ đều rất có trật tự.) |
28 |
急躁 |
jízào |
Nóng vội, vội vàng |
他很急躁,总是想要马上得到结果。Tā hěn jízào, zǒng shì xiǎng yào mǎshàng dédào jiéguǒ. (Anh ấy rất nóng vội, luôn muốn có kết quả ngay lập tức.) |
29 |
自私 |
zìsī |
Ích kỷ |
他的自私让他忽视了他人的感受。Tā de zìsī ràng tā hūshìle tārén de gǎnshòu. (Lòng ích kỷ của anh ấy khiến anh ấy bỏ qua cảm xúc của người khác.) |
30 |
独立 |
dúlì |
Độc lập |
她是一个独立的人,自己能做很多事情。Tā shì yīgè dúlì de rén, zìjǐ néng zuò hěn duō shìqíng. (Cô ấy là một người độc lập, có thể làm được rất nhiều việc một mình.) |
31 |
守信 |
shǒuxìn |
Giữ lời |
他总是守信,答应过的事情一定会做。Tā zǒng shì shǒuxìn, dāyìng guò de shìqíng yīdìng huì zuò. (Anh ấy luôn giữ lời, những gì đã hứa nhất định sẽ làm.) |
32 |
勤奋 |
qínfèn |
Chăm chỉ |
他是一个非常勤奋的学生,学习成绩很好。Tā shì yīgè fēicháng qínfèn de xuéshēng, xuéxí chéngjī hěn hǎo. (Anh ấy là một học sinh rất chăm chỉ, thành tích học tập rất tốt.) |
33 |
幼稚 |
yòuzhì |
Ngây thơ, trẻ con |
他有时候很幼稚,做事没有考虑后果。Tā yǒu shíhòu hěn yòuzhì, zuò shì méiyǒu kǎolǜ hòuguǒ. (Anh ấy đôi khi rất ngây thơ, làm việc mà không nghĩ đến hậu quả.) |
34 |
严肃 |
yánsù |
Nghiêm túc |
他非常严肃,不喜欢开玩笑。Tā fēicháng yánsù, bù xǐhuān kāi wánxiào. (Anh ấy rất nghiêm túc, không thích đùa giỡn.) |
35 |
负责任 |
fù zérèn |
Có trách nhiệm |
他是一个负责任的人,工作中非常认真。Tā shì yīgè fù zérèn de rén, gōngzuò zhōng fēicháng rènzhēn. (Anh ấy là một người có trách nhiệm, rất nghiêm túc trong công việc.) |
36 |
有耐性 |
yǒu nàixīn |
Có kiên nhẫn |
她有很强的耐性,能耐心听别人说话。Tā yǒu hěn qiáng de nàixīn, néng nàixīn tīng biérén shuōhuà. (Cô ấy rất kiên nhẫn, có thể lắng nghe người khác một cách chăm chú.) |
37 |
脾气好 |
píqì hǎo |
Tính khí tốt |
他脾气好,和大家相处得很融洽。Tā píqì hǎo, hé dàjiā xiāngchǔ dé hěn róngqià. (Anh ấy có tính khí tốt, rất hòa hợp với mọi người.) |
38 |
脾气差 |
píqì chà |
Tính khí xấu |
她脾气差,很容易生气。Tā píqì chà, hěn róngyì shēngqì. (Cô ấy có tính khí xấu, dễ nổi giận.) |
39 |
有爱心 |
yǒu àixīn |
Có lòng yêu thương |
他是一个有爱心的人,总是关心别人。Tā shì yīgè yǒu àixīn de rén, zǒng shì guānxīn biérén. (Anh ấy là một người có lòng yêu thương, luôn quan tâm đến người khác.) |
40 |
勇于尝试 |
yǒngyú chángshì |
Dám thử thách |
他勇于尝试新事物,总是充满好奇心。Tā yǒngyú chángshì xīn shìwù, zǒng shì chōngmǎn hàoqí xīn. (Anh ấy dám thử thách những điều mới, luôn tràn đầy sự tò mò.) |
41 |
善于思考 |
shànyú sīkǎo |
Giỏi suy nghĩ |
她非常善于思考,总是能找到解决问题的办法。Tā fēicháng shànyú sīkǎo, zǒng shì néng zhǎodào jiějué wèntí de bànfǎ. (Cô ấy rất giỏi suy nghĩ, luôn tìm ra cách giải quyết vấn đề.) |
42 |
活泼 |
huópo |
Hoạt bát, năng động |
她是一个非常活泼的人,常常笑声满满。Tā shì yīgè fēicháng huópo de rén, chángcháng xiàoshēng mǎnmǎn. (Cô ấy là một người rất hoạt bát, thường xuyên cười vui vẻ.) |
43 |
坚定 |
jiāndìng |
Kiên định |
他是一个非常坚定的人,一旦决定了就不会改变。Tā shì yīgè fēicháng jiāndìng de rén, yīdàn juédìngle jiù bù huì gǎibiàn. (Anh ấy là một người rất kiên định, một khi đã quyết định thì sẽ không thay đổi.) |
44 |
依赖 |
yīlài |
Dựa dẫm |
她总是依赖别人,不愿意独立做决定。Tā zǒng shì yīlài biérén, bù yuànyì dúlì zuò juédìng. (Cô ấy luôn dựa dẫm vào người khác, không muốn tự làm quyết định.) |
45 |
细心 |
xìxīn |
Tỉ mỉ, chu đáo |
他非常细心,总是注意到别人忽视的小细节。Tā fēicháng xìxīn, zǒng shì zhùyì dào biérén hūshì de xiǎo xìjié. (Anh ấy rất tỉ mỉ, luôn chú ý đến những chi tiết nhỏ mà người khác bỏ qua.) |
46 |
高傲 |
gāo' ào |
Kiêu ngạo |
他有点高傲,觉得自己比别人更聪明。Tā yǒudiǎn gāo' ào, juéde zìjǐ bǐ biérén gèng cōngmíng. (Anh ấy hơi kiêu ngạo, cảm thấy mình thông minh hơn người khác.) |
47 |
安静 |
ānjìng |
Yên tĩnh, trầm lặng |
他是一个很安静的人,喜欢独自一人待着。Tā shì yīgè hěn ānjìng de rén, xǐhuān dúzì yīrén dàizhe. (Anh ấy là một người rất trầm lặng, thích ở một mình.) |
48 |
持久 |
chíjiǔ |
Bền bỉ, lâu dài |
她的持久耐力使她在比赛中脱颖而出。Tā de chíjiǔ nàilì shǐ tā zài bǐsài zhōng tuōyǐng érchū. (Sức bền bỉ của cô ấy đã giúp cô ấy nổi bật trong cuộc thi.) |
49 |
忽视 |
hūshì |
Lãng quên, bỏ qua |
他经常忽视自己健康的重要性。Tā jīngcháng hūshì zìjǐ jiànkāng de zhòngyàoxìng. (Anh ấy thường xuyên bỏ qua sự quan trọng của sức khỏe bản thân.) |
50 |
机智 |
jīzhì |
Lanh lợi, thông minh |
她在这个问题上非常机智,立即想出了答案。Tā zài zhège wèntí shàng fēicháng jīzhì, lìjí xiǎng chūle dá'àn. (Cô ấy rất lanh lợi trong vấn đề này, ngay lập tức tìm ra được câu trả lời.) |
51 |
暴躁 |
bàozào |
Cáu kỉnh, nóng nảy |
他有时候会变得暴躁,容易生气。Tā yǒu shíhòu huì biàn dé bàozào, róngyì shēngqì. (Anh ấy đôi khi trở nên cáu kỉnh và dễ nổi giận.) |
52 |
乐于助人 |
lè yú zhù rén |
Hay giúp đỡ người khác |
她总是乐于助人,愿意为别人提供帮助。Tā zǒng shì lè yú zhù rén, yuànyì wèi biérén tígōng bāngzhù. (Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ và hỗ trợ người khác.) |
53 |
沉默 |
chénmò |
Im lặng |
他是一个沉默寡言的人,很少说话。Tā shì yīgè chénmò guǎyán de rén, hěn shǎo shuōhuà. (Anh ấy là một người ít nói, rất ít khi nói chuyện.) |
54 |
爱心 |
àixīn |
Lòng yêu thương |
她有一颗善良的爱心,关心他人的感受。Tā yǒu yī kē shànliáng de àixīn, guānxīn tārén de gǎnshòu. (Cô ấy có một trái tim đầy yêu thương, quan tâm đến cảm xúc của người khác.) |
55 |
独立 |
dúlì |
Độc lập |
她从小就很独立,自己做决定。Tā cóngxiǎo jiù hěn dúlì, zìjǐ zuò juédìng. (Cô ấy từ nhỏ đã rất độc lập, tự đưa ra quyết định.) |
56 |
善良 |
shànliáng |
Hiền lành, tốt bụng |
他是一个非常善良的人,总是帮助别人。Tā shì yīgè fēicháng shànliáng de rén, zǒng shì bāngzhù biérén. (Anh ấy là một người rất hiền lành, luôn giúp đỡ người khác.) |
57 |
成熟 |
chéngshú |
Mặn mà, trưởng thành |
他非常成熟,总是能冷静地解决问题。Tā fēicháng chéngshú, zǒng shì néng lěngjìng de jiějué wèntí. (Anh ấy rất trưởng thành, luôn có thể giải quyết vấn đề một cách bình tĩnh.) |
58 |
霸道 |
bàdào |
Hách dịch, độc tài |
他有时候会表现得很霸道,要求别人听他的。Tā yǒu shíhòu huì biǎoxiàn dé hěn bàdào, yāoqiú biérén tīng tā de. (Anh ấy đôi khi thể hiện tính hách dịch, yêu cầu người khác nghe theo mình.) |
59 |
有趣 |
yǒuqù |
Thú vị, có hứng thú |
这个话题非常有趣,让大家都感兴趣。Zhège huàtí fēicháng yǒuqù, ràng dàjiā dōu gǎn xìngqù. (Chủ đề này rất thú vị, khiến mọi người đều quan tâm.) |
60 |
反应快 |
fǎnyìng kuài |
Phản ứng nhanh |
他是一个反应快的人,总是能及时应对变化。Tā shì yīgè fǎnyìng kuài de rén, zǒng shì néng jíshí yìngduì biànhuà. (Anh ấy là một người phản ứng nhanh, luôn có thể đối phó kịp thời với những thay đổi.) |
61 |
贤惠 |
xiánhuì |
Hiền thục, đảm đang |
她是一个贤惠的妻子,照顾家庭非常周到。Tā shì yīgè xiánhuì de qīzi, zhàogù jiātíng fēicháng zhōudào. (Cô ấy là một người vợ hiền thục, chăm sóc gia đình rất chu đáo.) |
62 |
奢侈 |
shēchǐ |
Xa xỉ, phung phí |
他过着奢侈的生活,总是购买不必要的东西。Tā guòzhe shēchǐ de shēnghuó, zǒng shì gòumǎi bù bìyào de dōngxī. (Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ, luôn mua những thứ không cần thiết.) |
63 |
讨厌 |
tǎoyàn |
Ghét, khó chịu |
他非常讨厌别人打断他说话。Tā fēicháng tǎoyàn biérén dǎduàn tā shuōhuà. (Anh ấy rất ghét người khác cắt lời khi anh ấy đang nói.) |
64 |
迟钝 |
chídùn |
Chậm chạp, lề mề |
他做事情很迟钝,总是拖拖拉拉。Tā zuò shìqíng hěn chídùn, zǒng shì tuōtuōlālā. (Anh ấy làm việc rất chậm chạp, luôn trì hoãn.) |
65 |
心胸开阔 |
xīnxiōng kāikuò |
Tấm lòng rộng mở |
他是一个心胸开阔的人,接纳不同的意见。Tā shì yīgè xīnxiōng kāikuò de rén, jiēnà bùtóng de yìjiàn. (Anh ấy là một người có tấm lòng rộng mở, tiếp nhận các ý kiến khác nhau.) |
66 |
迷人 |
mírén |
Quyến rũ, cuốn hút |
她有迷人的笑容,让每个人都喜欢她。Tā yǒu mírén de xiàoróng, ràng měi gèrén dōu xǐhuān tā. (Cô ấy có nụ cười quyến rũ, khiến ai cũng thích cô ấy.) |
67 |
善解人意 |
shàn jiě rén yì |
Hiểu lòng người |
他是一个非常善解人意的人,总能体会别人的感受。Tā shì yīgè fēicháng shàn jiě rén yì de rén, zǒng néng tǐhuì biérén de gǎnshòu. (Anh ấy là một người rất hiểu lòng người, luôn có thể cảm nhận được cảm xúc của người khác.) |
68 |
懂得感恩 |
dǒngdé gǎn'ēn |
Biết ơn |
他总是懂得感恩,感谢帮助过他的人。Tā zǒng shì dǒngdé gǎn'ēn, gǎnxiè bāngzhù guò tā de rén. (Anh ấy luôn biết ơn, cảm ơn những người đã giúp đỡ mình.) |
69 |
谦虚 |
qiānxū |
Khiêm tốn |
他非常谦虚,从不炫耀自己的成就。Tā fēicháng qiānxū, cóng bù xuànyào zìjǐ de chéngjiù. (Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang thành tích của mình.) |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Việc ghi nhớ từ mới không chỉ đơn thuần là học thuộc lòng mà cần có phương pháp hiệu quả. Trong bài viết này, STUDY4 sẽ chia sẻ những mẹo hữu ích giúp bạn học từ vựng tiếng Trung nhanh hơn, nhớ lâu hơn và áp dụng linh hoạt trong giao tiếp:
- Học theo chủ đề: Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, hãy nhóm chúng theo chủ đề như tính cách, nghề nghiệp, đồ ăn… Điều này giúp bạn dễ liên tưởng và ghi nhớ lâu hơn.
- Sử dụng hình ảnh và âm thanh: Kết hợp hình ảnh minh họa hoặc tạo liên kết giữa từ vựng với âm thanh quen thuộc sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn. Bạn có thể dùng flashcard hoặc ứng dụng học từ vựng tiếng Trung khác để hỗ trợ nhé.
- Đặt câu với từ mới: Thay vì chỉ học thuộc nghĩa, hãy đặt câu với từ vựng đó để hiểu rõ cách dùng trong thực tế. Điều này giúp bạn không chỉ nhớ từ mà còn sử dụng đúng ngữ cảnh.
- Luyện viết và đọc to: Viết lại từ mới nhiều lần kết hợp với việc đọc to sẽ giúp bạn ghi nhớ cả mặt chữ lẫn cách phát âm. Đây là cách rất hiệu quả để nhớ chữ Hán lâu dài.
- Ôn tập thường xuyên bằng phương pháp lặp lại ngắt quãng: Học xong không có nghĩa là nhớ mãi. Hãy ôn lại từ vựng theo chu kỳ, chẳng hạn như 1 ngày sau, 1 tuần sau và 1 tháng sau. Điều này giúp bạn củng cố trí nhớ và không bị quên nhanh.
Lời kết
Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề tính cách con người mà bạn nên biết cũng như các học từ vựng hiệu quả. Việc nắm vững những từ này không chỉ giúp bạn mô tả bản thân và người khác chính xác hơn mà còn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung hiệu quả. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào các tình huống thực tế để ghi nhớ lâu hơn nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment