PUBG không chỉ là một tựa game sinh tồn hấp dẫn mà còn là nơi giúp người chơi học hỏi và trau dồi từ vựng trong nhiều ngôn ngữ khác nhau, đặc biệt là tiếng Trung. Nếu bạn là một game thủ và muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong PUBG thì bài viết này của STUDY4 chính là dành cho bạn. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
I. Các từ vựng tiếng Trung trong PUBG phổ biến
Dưới đây là danh sách 85 từ vựng tiếng Trung trong PUBG bạn thường gặp nhất nếu là một game thủ và yêu thích trò chơi này:
STT |
Từ Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
胜利 |
shènglì |
Chiến thắng |
我们赢得了胜利!(Wǒmen yíngdéle shènglì!) - Chúng ta đã giành chiến thắng! |
2 |
战斗 |
zhàndòu |
Chiến đấu |
我们要准备好进行战斗。(Wǒmen yào zhǔnbèi hǎo jìnxíng zhàndòu.) - Chúng ta phải chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu. |
3 |
枪击 |
qiāngjī |
Bắn súng |
我听到枪击声,快点躲起来!(Wǒ tīngdào qiāngjī shēng, kuàidiǎn duǒ qǐlái!) - Tôi nghe thấy tiếng súng, nhanh chóng trốn đi! |
4 |
复活 |
fùhuó |
Hồi sinh |
快来复活我!(Kuài lái fùhuó wǒ!) - Nhanh đến hồi sinh tôi! |
5 |
死亡 |
sǐwáng |
Cái chết |
我们的队友死了。(Wǒmen de duìyǒu sǐle.) - Đồng đội của chúng tôi đã chết. |
6 |
药包 |
yàobāo |
Hộp thuốc |
我需要一个药包。(Wǒ xūyào yīgè yàobāo.) - Tôi cần một hộp thuốc. |
7 |
装备 |
zhuāngbèi |
Trang bị |
快点拿好装备!(Kuài diǎn ná hǎo zhuāngbèi!) - Nhanh lên, lấy trang bị đi! |
8 |
跳伞 |
tiàosǎn |
Nhảy dù |
我们从飞机上跳伞。(Wǒmen cóng fēijī shàng tiàosǎn.) - Chúng ta nhảy dù từ máy bay. |
9 |
屏幕 |
píngmù |
Màn hình |
屏幕上有敌人。(Píngmù shàng yǒu dírén.) - Trên màn hình có kẻ thù. |
10 |
瞄准 |
miáozhǔn |
Ngắm bắn |
瞄准敌人,准备射击!(Miáozhǔn dírén, zhǔnbèi shèjí!) - Ngắm vào kẻ thù, chuẩn bị bắn! |
11 |
反击 |
fǎnjī |
Phản công |
我们成功反击敌人!(Wǒmen chénggōng fǎnjī dírén!) - Chúng ta đã phản công kẻ thù thành công! |
12 |
头盔 |
tóukuī |
Mũ bảo hiểm |
我找到了一个头盔。(Wǒ zhǎodàole yīgè tóukuī.) - Tôi tìm thấy một cái mũ bảo hiểm. |
13 |
背包 |
bèibāo |
Ba lô |
快点找到背包!(Kuài diǎn zhǎodào bèibāo!) - Nhanh chóng tìm ba lô đi! |
14 |
生命值 |
shēngmìngzhí |
Máu (chỉ số sức khỏe) |
我的生命值很低。(Wǒ de shēngmìngzhí hěn dī.) - Máu của tôi rất thấp. |
15 |
子弹 |
zǐdàn |
Đạn |
我需要更多的子弹。(Wǒ xūyào gèng duō de zǐdàn.) - Tôi cần thêm đạn. |
16 |
伏地 |
fúdì |
Nằm sấp |
伏地,敌人来了!(Fúdì, dírén láile!) - Nằm xuống, kẻ thù đến rồi! |
17 |
静音 |
jìngyīn |
Chế độ im lặng |
打开静音模式。(Dǎkāi jìngyīn móshì.) - Mở chế độ im lặng. |
18 |
匍匐前进 |
púfú qiánjìn |
Di chuyển bò (đi tắt) |
匍匐前进,别让敌人发现!(Púfú qiánjìn, bié ràng dírén fāxiàn!) - Di chuyển bò, đừng để kẻ thù phát hiện! |
19 |
终结 |
zhōngjié |
Kết thúc, hoàn tất |
任务已终结。(Rènwù yǐ zhōngjié.) - Nhiệm vụ đã hoàn tất. |
20 |
队友 |
duìyǒu |
Đồng đội |
队友快点帮我!(Duìyǒu kuài diǎn bāng wǒ!) - Đồng đội, nhanh giúp tôi! |
21 |
战区 |
zhànqū |
Khu vực chiến đấu |
战区开始缩小了。(Zhànqū kāishǐ suōxiǎo le.) - Khu vực chiến đấu bắt đầu thu hẹp lại rồi. |
22 |
视野 |
shìyě |
Tầm nhìn |
我们的视野被阻挡了。(Wǒmen de shìyě bèi zǔdǎngle.) - Tầm nhìn của chúng ta bị chặn lại rồi. |
23 |
集合 |
jíhé |
Tập hợp, tụ họp |
快集合,准备行动!(Kuài jíhé, zhǔnbèi xíngdòng!) - Nhanh tập hợp, chuẩn bị hành động! |
24 |
毒圈 |
dúquān |
Vòng độc |
毒圈正在缩小。(Dúquān zhèngzài suōxiǎo.) - Vòng độc đang thu hẹp lại. |
25 |
大招 |
dàzhāo |
Chiêu mạnh, chiêu cuối |
我们用大招消灭敌人!(Wǒmen yòng dàzhāo xiāomiè dírén!) - Chúng ta dùng chiêu mạnh để tiêu diệt kẻ thù! |
26 |
躲藏 |
duǒcáng |
Ẩn nấp |
躲藏起来,敌人来了!(Duǒcáng qǐlái, dírén láile!) - Ẩn nấp đi, kẻ thù đến rồi! |
27 |
决赛圈 |
juésài quān |
Vòng chung kết |
我们到了决赛圈!(Wǒmen dào le juésài quān!) - Chúng ta đã đến vòng chung kết! |
28 |
刷新 |
shuāxīn |
Làm mới, cập nhật |
地图刷新了。(Dìtú shuāxīn le.) - Bản đồ đã được làm mới. |
29 |
目标 |
mùbiāo |
Mục tiêu |
我们的目标是击败最后一个敌人。(Wǒmen de mùbiāo shì jībài zuìhòu yīgè dírén.) - Mục tiêu của chúng ta là đánh bại kẻ thù cuối cùng. |
30 |
手雷 |
shǒuluí |
Lựu đạn |
使用手雷清理敌人!(Shǐyòng shǒuluí qīnglǐ dírén!) - Dùng lựu đạn để dọn sạch kẻ thù! |
31 |
绝地求生 |
juédì qiúshēng |
PUBG (Chế độ sinh tồn) |
绝地求生是全球最受欢迎的吃鸡游戏。(Juédì qiúshēng shì quánqiú zuì shòu huānyíng de chī jī yóuxì.) - PUBG là trò chơi sinh tồn phổ biến nhất thế giới. |
32 |
伪装 |
wěizhuāng |
Ngụy trang |
你需要伪装,以避免被敌人发现。(Nǐ xūyào wěizhuāng, yǐ bìmiǎn bèi dírén fāxiàn.) - Bạn cần ngụy trang để tránh bị kẻ thù phát hiện. |
33 |
快速移动 |
kuàisù yídòng |
Di chuyển nhanh |
快速移动,敌人就在前面!(Kuàisù yídòng, dírén jiù zài qiánmiàn!) - Di chuyển nhanh, kẻ thù đang ở phía trước! |
34 |
战利品 |
zhànlìpǐn |
Chiến lợi phẩm |
我们找到了很多战利品!(Wǒmen zhǎodàole hěn duō zhànlìpǐn!) - Chúng ta tìm thấy rất nhiều chiến lợi phẩm! |
35 |
隐藏 |
yǐncáng |
Ẩn mình |
我们必须隐藏在草丛中。(Wǒmen bìxū yǐncáng zài cǎo cóng zhōng.) - Chúng ta phải ẩn mình trong bụi cỏ. |
36 |
加速 |
jiāsù |
Tăng tốc |
快点加速,我们要赶快到达安全区!(Kuài diǎn jiāsù, wǒmen yào gǎnkuài dàodá ānquán qū!) - Tăng tốc đi, chúng ta phải nhanh chóng đến khu an toàn! |
37 |
死亡回放 |
sǐwáng huífàng |
Xem lại cái chết |
我们在死亡回放中看到了敌人位置。(Wǒmen zài sǐwáng huífàng zhōng kàn dàole dírén wèizhì.) - Chúng tôi đã thấy vị trí của kẻ thù trong phần xem lại cái chết. |
38 |
搜索 |
sōusuǒ |
Tìm kiếm |
我们需要搜索所有房间。(Wǒmen xūyào sōusuǒ suǒyǒu fángjiān.) - Chúng ta cần tìm kiếm tất cả các phòng. |
39 |
物资 |
wùzī |
Vật phẩm, tài nguyên |
这个地区有丰富的物资。(Zhège dìqū yǒu fēngfù de wùzī.) - Khu vực này có nhiều tài nguyên. |
40 |
爆头 |
bàotóu |
Đánh vào đầu |
他一枪爆头了敌人。(Tā yī qiāng bàotóu le dírén.) - Anh ấy đã bắn vào đầu kẻ thù bằng một phát súng. |
41 |
刷新区 |
shuāxīn qū |
Khu vực làm mới |
刷新区正在更新。(Shuāxīn qū zhèngzài gēngxīn.) - Khu vực làm mới đang được cập nhật. |
42 |
战斗区域 |
zhàndòu qūyù |
Khu vực chiến đấu |
这片区域现在是战斗区域。(Zhè piàn qūyù xiànzài shì zhàndòu qūyù.) - Khu vực này hiện đang là khu vực chiến đấu. |
43 |
战术 |
zhànshù |
Chiến thuật |
我们需要改变战术来应对敌人的进攻。(Wǒmen xūyào gǎibiàn zhànshù lái yìngduì dírén de jìngōng.) - Chúng ta cần thay đổi chiến thuật để đối phó với cuộc tấn công của kẻ thù. |
44 |
手枪 |
shǒuqiāng |
Súng ngắn |
我找到了一把手枪。(Wǒ zhǎodàole yī bǎ shǒuqiāng.) - Tôi đã tìm thấy một khẩu súng ngắn. |
45 |
死亡箱 |
sǐwáng xiāng |
Hòm chết |
打开死亡箱,看看里面有什么。(Dǎkāi sǐwáng xiāng, kàn kàn lǐmiàn yǒu shénme.) - Mở hòm chết ra, xem có gì bên trong. |
46 |
组队 |
zǔduì |
Tạo đội, nhóm |
我们组队去击败其他玩家。(Wǒmen zǔduì qù jībài qítā wánjiā.) - Chúng ta lập đội để đánh bại các người chơi khác. |
47 |
生还者 |
shēnghuán zhě |
Người sống sót |
成为最后的生还者!(Chéngwéi zuìhòu de shēnghuán zhě!) - Trở thành người sống sót cuối cùng! |
48 |
快速射击 |
kuàisù shèjí |
Bắn nhanh |
他的快速射击技能让他在游戏中非常强大。(Tā de kuàisù shèjí jìnéng ràng tā zài yóuxì zhōng fēicháng qiángdà.) - Kỹ năng bắn nhanh của anh ấy khiến anh ấy rất mạnh trong trò chơi. |
49 |
藏匿 |
cángnì |
Ẩn náu, giấu đi |
藏匿在建筑物后面。(Cángnì zài jiànzhù wù hòumiàn.) - Ẩn náu phía sau tòa nhà. |
50 |
直升机 |
zhíshēngjī |
Trực thăng |
我们可以用直升机逃离这个区域。(Wǒmen kěyǐ yòng zhíshēngjī táolí zhège qūyù.) - Chúng ta có thể sử dụng trực thăng để thoát khỏi khu vực này. |
51 |
飞行员 |
fēixíngyuán |
Phi công |
飞行员带我们飞到安全区域。(Fēixíngyuán dài wǒmen fēi dào ānquán qūyù.) - Phi công đưa chúng ta bay đến khu vực an toàn. |
52 |
冲锋枪 |
chōngfēng qiāng |
Súng tiểu liên |
冲锋枪非常适合近距离战斗。(Chōngfēng qiāng fēicháng shìhé jìn jùlí zhàndòu.) - Súng tiểu liên rất thích hợp cho chiến đấu gần. |
53 |
低空飞行 |
dī kōng fēixíng |
Bay thấp |
低空飞行可以帮助我们避开敌人的视线。(Dī kōng fēixíng kěyǐ bāngzhù wǒmen bìkāi dírén de shìxiàn.) - Bay thấp có thể giúp chúng ta tránh tầm nhìn của kẻ thù. |
54 |
体力 |
tǐlì |
Thể lực |
我们需要恢复体力才能继续战斗。(Wǒmen xūyào huīfù tǐlì cáinéng jìxù zhàndòu.) - Chúng ta cần phục hồi thể lực để tiếp tục chiến đấu. |
55 |
杀敌 |
shā dí |
Giết kẻ thù |
我们的目标是杀敌并赢得比赛。(Wǒmen de mùbiāo shì shā dí bìng yíngdé bǐsài.) - Mục tiêu của chúng ta là giết kẻ thù và giành chiến thắng. |
56 |
投掷 |
tóuzhì |
Ném, vứt |
快投掷手雷!(Kuài tóuzhì shǒuluí!) - Nhanh ném lựu đạn đi! |
57 |
短时间 |
duǎn shíjiān |
Thời gian ngắn |
在短时间内完成任务。(Zài duǎn shíjiān nèi wánchéng rènwù.) - Hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian ngắn. |
58 |
刺激 |
cìjī |
Kích thích, hồi hộp |
这场比赛非常刺激。(Zhè chǎng bǐsài fēicháng cìjī.) - Trận đấu này rất hồi hộp. |
59 |
潜伏 |
qiánfú |
Ẩn nấp, phục kích |
潜伏在树林里等待敌人经过。(Qiánfú zài shùlín lǐ děngdài dírén jīngguò.) - Ẩn nấp trong rừng chờ đợi kẻ thù đi qua. |
60 |
保护区 |
bǎohùqū |
Khu vực bảo vệ |
我们必须进入保护区,保持安全。(Wǒmen bìxū jìnrù bǎohùqū, bǎochí ānquán.) - Chúng ta phải vào khu vực bảo vệ để giữ an toàn. |
61 |
突击 |
tújī |
Tấn công đột ngột |
我们要突击敌人,占领他们的基地。(Wǒmen yào tújī dírén, zhànlǐng tāmen de jīdì.) - Chúng ta phải tấn công đột ngột và chiếm lấy căn cứ của họ. |
62 |
逃脱 |
táotuō |
Thoát khỏi |
快点逃脱敌人的追击!(Kuài diǎn táotuō dírén de zhuījī!) - Nhanh lên, thoát khỏi sự truy đuổi của kẻ thù! |
63 |
隐匿 |
yǐnnì |
Ẩn nấp, trốn tránh |
他成功隐匿在建筑物中。(Tā chénggōng yǐnnì zài jiànzhù wù zhōng.) - Anh ấy đã thành công ẩn nấp trong tòa nhà. |
64 |
奔跑 |
bēnpǎo |
Chạy, chạy nhanh |
奔跑!敌人就在后面!(Bēnpǎo! Dírén jiù zài hòumiàn!) - Chạy đi! Kẻ thù đang ở phía sau! |
65 |
机甲 |
jījiǎ |
Mech (máy móc chiến đấu) |
机甲战士加入了战斗。(Jījiǎ zhànshì jiārùle zhàndòu.) - Những chiến binh máy móc đã tham gia chiến đấu. |
66 |
区域锁定 |
qūyù suǒdìng |
Vùng bị khóa, vòng an toàn |
区域锁定,准备进入最后战斗。(Qūyù suǒdìng, zhǔnbèi jìnrù zuìhòu zhàndòu.) - Vùng bị khóa, chuẩn bị vào trận chiến cuối cùng. |
67 |
躲避 |
duǒbì |
Tránh né, né tránh |
你必须躲避敌人的攻击!(Nǐ bìxū duǒbì dírén de gōngjī!) - Bạn phải tránh né các cuộc tấn công của kẻ thù! |
68 |
直线飞行 |
zhíxiàn fēixíng |
Bay thẳng |
飞行员执行直线飞行。(Fēixíngyuán zhíxíng zhíxiàn fēixíng.) - Phi công thực hiện bay thẳng. |
69 |
战场 |
zhànchǎng |
Chiến trường |
战场上的敌人越来越多。(Zhànchǎng shàng de dírén yuè lái yuè duō.) - Kẻ thù trên chiến trường ngày càng nhiều. |
70 |
求援 |
qiúyuán |
Cầu cứu |
我们需要求援,敌人太强了!(Wǒmen xūyào qiúyuán, dírén tài qiángle!) - Chúng ta cần cầu cứu, kẻ thù quá mạnh! |
71 |
升级 |
shēngjí |
Nâng cấp, tiến bộ |
快点升级武器,准备好迎战敌人!(Kuài diǎn shēngjí wǔqì, zhǔnbèi hǎo yíngzhàn dírén!) - Nâng cấp vũ khí nhanh lên, chuẩn bị sẵn sàng chiến đấu với kẻ thù! |
72 |
警报 |
jǐngbào |
Cảnh báo |
警报响了,敌人来袭!(Jǐngbào xiǎngle, dírén láixí!) - Cảnh báo đã vang lên, kẻ thù đang tấn công! |
73 |
场地 |
chǎngdì |
Sân chơi, khu vực |
这片场地非常适合战斗。(Zhè piàn chǎngdì fēicháng shìhé zhàndòu.) - Khu vực này rất thích hợp cho chiến đấu. |
74 |
切换 |
qiēhuàn |
Chuyển đổi, thay đổi |
快切换到狙击枪!(Kuài qiēhuàn dào jūjī qiāng!) - Chuyển ngay sang súng bắn tỉa! |
75 |
合作 |
hézuò |
Hợp tác |
我们需要合作才能击败敌人。(Wǒmen xūyào hézuò cáinéng jībài dírén.) - Chúng ta cần hợp tác để đánh bại kẻ thù. |
76 |
加班 |
jiābān |
Làm thêm giờ, tăng cường công việc |
我们需要加班来加强防守。(Wǒmen xūyào jiābān lái jiāqiáng fángshǒu.) - Chúng ta cần làm thêm giờ để tăng cường phòng thủ. |
77 |
紧张 |
jǐnzhāng |
Căng thẳng |
游戏的气氛非常紧张。(Yóuxì de qìfēn fēicháng jǐnzhāng.) - Bầu không khí trong trò chơi rất căng thẳng. |
78 |
配合 |
pèihé |
Phối hợp |
我们的配合非常默契。(Wǒmen de pèihé fēicháng mòqì.) - Sự phối hợp của chúng ta rất ăn ý. |
79 |
复活币 |
fùhuó bì |
Đồng xu hồi sinh |
我只剩下一个复活币。(Wǒ zhǐ shèng xià yīgè fùhuó bì.) - Tôi chỉ còn lại một đồng xu hồi sinh. |
80 |
坦克 |
tǎnkè |
Xe tăng |
我们用坦克摧毁了敌人的防线。(Wǒmen yòng tǎnkè cuīhuǐle dírén de fángxiàn.) - Chúng tôi dùng xe tăng phá hủy phòng tuyến của kẻ thù. |
81 |
跳跃 |
tiàoyuè |
Nhảy, nhảy lên |
他跳跃越过了障碍物。(Tā tiàoyuè yuèguòle zhàng'ài wù.) - Anh ấy nhảy qua chướng ngại vật. |
82 |
狙击 |
jūjī |
Bắn tỉa |
用狙击枪击败远处的敌人!(Yòng jūjī qiāng jībài yuǎnchù de dírén!) - Dùng súng bắn tỉa để đánh bại kẻ thù ở xa! |
83 |
伞兵 |
sǎnbīng |
Lính dù |
伞兵成功降落并开始攻击敌人。(Sǎnbīng chénggōng jiàngluò bìng kāishǐ gōngjī dírén.) - Lính dù đã hạ cánh thành công và bắt đầu tấn công kẻ thù. |
84 |
开火 |
kāihuǒ |
Mở súng, bắn |
开火!敌人就在前面!(Kāihuǒ! Dírén jiù zài qiánmiàn!) - Mở súng! Kẻ thù đang ở phía trước! |
85 |
掩护 |
yǎnhù |
Che chắn |
我会为你提供掩护。(Wǒ huì wèi nǐ tígōng yǎnhù.) - Tôi sẽ che chắn cho bạn. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Tips học từ vựng tiếng Trung trong PUBG
Học từ vựng tiếng Trung, đặc biệt là các thuật ngữ trong PUBG, sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn áp dụng đúng phương pháp. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và hiệu quả:
- Học từ vựng theo chủ đề: Thay vì học từ vựng rời rạc, hãy nhóm chúng theo các chủ đề như vũ khí, trang bị, bản đồ, kỹ năng trong game,... Điều này giúp bạn liên kết các từ dễ dàng hơn.
- Sử dụng Flashcard hoặc ứng dụng học từ vựng: Sử dụng Flashcard là phương pháp học ngoại ngữ cực kỳ hiệu quả nhờ tính nhỏ gọn, tiện dụng. Hãy tự tạo cho mình những thẻ từ vựng và mang theo người, tranh thủ học tập mọi lúc, mọi nơi để tăng khả năng khi nhớ từ vựng nhé! Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các ứng dụng như Anki, Quizlet để học từ vựng mọi lúc, mọi nơi.
- Xem video, livestream PUBG bằng tiếng Trung: Việc theo dõi các streamer hoặc giải đấu PUBG bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế, đồng thời cải thiện khả năng nghe.
- Luyện tập giao tiếp với bạn bè: Nếu có bạn bè cũng yêu thích PUBG và biết tiếng Trung, hãy cùng nhau luyện tập giao tiếp bằng cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Trung trong game để ghi nhớ dễ dàng hơn.
- Viết nhật ký hoặc tạo danh sách từ vựng cá nhân: Mỗi ngày, bạn có thể ghi lại một số từ mới mà mình học được kèm theo ví dụ hoặc câu mô tả liên quan đến PUBG để dễ nhớ hơn.
- Học qua trò chơi thực tế: Thay vì chỉ đọc và ghi nhớ, hãy áp dụng từ vựng vào thực tế bằng cách chơi PUBG với ngôn ngữ cài đặt là tiếng Trung. Điều này giúp bạn làm quen với các thuật ngữ một cách tự nhiên và không bị nhàm chán.
Lời kết
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung trong PUBG phổ biến giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi chơi game cùng các game thủ Trung Quốc. Hy vọng với những tips học từ vựng mà STUDY4 chia sẻ sẽ giúp được bạn trong con đường chinh phục tiếng Trung. Chúc bạn có những giây phút trải nghiệm PUBG đầy kịch tính và hiệu quả!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment