Ngày Quốc Khánh Việt Nam (2/9) là một trong những ngày lễ quan trọng, đánh dấu sự kiện lịch sử vĩ đại trong hành trình độc lập và tự do của đất nước. Vậy làm như thế nào nếu bạn được người bạn Trung Quốc hỏi về ngày lịch sử này? Đừng lo, bài viết dưới đây của STUDY4 sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Quốc Khánh Việt Nam 2/9 sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Cùng theo dõi nhé!
I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Quốc Khánh Việt Nam 2/9
Hãy lưu lại ngay danh sách 80 từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Quốc Khánh Việt Nam 2/9 kèm ví dụ chi tiết này nhé!
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
国庆节 |
guóqìng jié |
Ngày Quốc Khánh |
国庆节是我国的重要节日。(Guóqìng jié shì wǒguó de zhòngyào jiérì.) - Ngày Quốc Khánh là ngày lễ quan trọng của đất nước chúng tôi. |
独立 |
dúlì |
Độc lập |
2月9日是我们国家的独立日。(Èr yuè jiǔ rì shì wǒmen guójiā de dúlì rì.) - Ngày 2 tháng 9 là ngày độc lập của đất nước chúng tôi. |
庆祝 |
qìngzhù |
Chúc mừng, ăn mừng |
我们庆祝国庆节,举国欢庆。(Wǒmen qìngzhù guóqìng jié, jǔguó huānqìng.) - Chúng ta ăn mừng Ngày Quốc Khánh, cả nước vui mừng. |
民族 |
mínzú |
Dân tộc |
我们的民族团结一致。(Wǒmen de mínzú tuánjié yīzhì.) - Dân tộc của chúng ta đoàn kết nhất trí. |
祖国 |
zǔguó |
Tổ quốc |
每年国庆节我们都会为祖国庆祝。(Měi nián guóqìng jié wǒmen dūhuì wèi zǔguó qìngzhù.) - Mỗi năm vào Ngày Quốc Khánh, chúng ta lại cùng nhau ăn mừng cho Tổ quốc. |
独立宣言 |
dúlì xuānyán |
Tuyên ngôn độc lập |
独立宣言是我们国家的重要文件。(Dúlì xuānyán shì wǒmen guójiā de zhòngyào wénjiàn.) - Tuyên ngôn độc lập là văn kiện quan trọng của đất nước chúng ta. |
爱国 |
àiguó |
Yêu nước |
我们要爱国,为国家的繁荣做贡献。(Wǒmen yào àiguó, wèi guójiā de fánróng zuò gòngxiàn.) - Chúng ta phải yêu nước và đóng góp cho sự thịnh vượng của đất nước. |
庆典 |
qìngdiǎn |
Lễ kỷ niệm, lễ hội |
国庆节庆典活动在全国举行。(Guóqìng jié qìngdiǎn huódòng zài quánguó jǔxíng.) - Các hoạt động lễ kỷ niệm Ngày Quốc Khánh được tổ chức trên toàn quốc. |
纪念 |
jìniàn |
Kỷ niệm |
今年我们纪念独立日的历史。(Jīnnián wǒmen jìniàn dúlì rì de lìshǐ.) - Năm nay chúng ta kỷ niệm lịch sử Ngày Độc lập. |
国旗 |
guóqí |
Cờ Tổ quốc |
我们升起国旗,表达对祖国的敬意。(Wǒmen shēng qǐ guóqí, biǎodá duì zǔguó de jìngyì.) - Chúng ta treo cờ Tổ quốc để bày tỏ sự tôn kính đối với đất nước. |
人民 |
rénmín |
Nhân dân |
国庆节是所有人民的节日。(Guóqìng jié shì suǒyǒu rénmín de jiérì.) - Ngày Quốc Khánh là ngày lễ của toàn thể nhân dân. |
政府 |
zhèngfǔ |
Chính phủ |
政府组织了国庆节的庆祝活动。(Zhèngfǔ zǔzhīle guóqìng jié de qìngzhù huódòng.) - Chính phủ đã tổ chức các hoạt động kỷ niệm Ngày Quốc Khánh. |
自由 |
zìyóu |
Tự do |
我们的独立带来了自由和繁荣。(Wǒmen de dúlì dàilái le zìyóu hé fánróng.) - Độc lập của chúng ta mang lại tự do và sự thịnh vượng. |
光荣 |
guāngróng |
Vinh quang |
我们的祖国历史充满光荣。(Wǒmen de zǔguó lìshǐ chōngmǎn guāngróng.) - Lịch sử của Tổ quốc chúng ta đầy vinh quang. |
解放 |
jiěfàng |
Giải phóng |
祖国的解放给人民带来了希望。(Zǔguó de jiěfàng gěi rénmín dàilái le xīwàng.) - Cuộc giải phóng của Tổ quốc mang lại hy vọng cho nhân dân. |
民主 |
mínzhǔ |
Dân chủ |
我们的国家建立在民主的基础上。(Wǒmen de guójiā jiànlì zài mínzhǔ de jīchǔ shàng.) - Đất nước chúng ta được xây dựng trên nền tảng dân chủ. |
统一 |
tǒngyī |
Thống nhất |
国家统一是我们共同的目标。(Guójiā tǒngyī shì wǒmen gòngtóng de mùbiāo.) - Thống nhất đất nước là mục tiêu chung của chúng ta. |
民族团结 |
mínzú tuánjié |
Dân tộc đoàn kết |
民族团结是国家发展的基础。(Mínzú tuánjié shì guójiā fāzhǎn de jīchǔ.) - Dân tộc đoàn kết là nền tảng phát triển của đất nước. |
发展 |
fāzhǎn |
Phát triển |
我们的国家在独立后取得了显著的社会发展。(Wǒmen de guójiā zài dúlì hòu qǔdéle xiǎnzhù de shèhuì fāzhǎn.) - Đất nước chúng ta đã đạt được sự phát triển xã hội đáng kể sau khi giành độc lập. |
和平 |
hépíng |
Hòa bình |
我们珍惜国家的和平与稳定。(Wǒmen zhēnxī guójiā de hépíng yǔ wěndìng.) - Chúng ta trân trọng hòa bình và sự ổn định của đất nước. |
领导 |
lǐngdǎo |
Lãnh đạo |
国家领导人致辞并鼓励全国人民。(Guójiā lǐngdǎo rén zhìcí bìng gǔlì quánguó rénmín.) - Các nhà lãnh đạo quốc gia phát biểu và khích lệ nhân dân cả nước. |
庆祝活动 |
qìngzhù huódòng |
Hoạt động ăn mừng |
国庆节的庆祝活动包括阅兵和文艺表演。(Guóqìng jié de qìngzhù huódòng bāokuò yuèbīng hé wényì biǎoyǎn.) - Các hoạt động chúc mừng Ngày Quốc Khánh bao gồm duyệt binh và biểu diễn văn nghệ. |
胜利 |
shènglì |
Chiến thắng |
我们的祖国在独立战争中获得了胜利。(Wǒmen de zǔguó zài dúlì zhànzhēng zhōng huòdéle shènglì.) - Đất nước chúng ta đã giành chiến thắng trong cuộc chiến giành độc lập. |
纪念碑 |
jìniànbēi |
Đài tưởng niệm |
独立纪念碑是我们敬仰历史的地方。(Dúlì jìniànbēi shì wǒmen jìngyǎng lìshǐ de dìfāng.) - Đài tưởng niệm độc lập là nơi chúng ta tôn vinh lịch sử. |
绿色发展 |
lǜsè fāzhǎn |
Phát triển bền vững |
绿色发展是我们国家发展的方向。(Lǜsè fāzhǎn shì wǒmen guójiā fāzhǎn de fāngxiàng.) - Phát triển bền vững là phương hướng phát triển của đất nước chúng ta. |
公民 |
gōngmín |
Công dân |
每个公民都应该为国家的繁荣做贡献。(Měi gè gōngmín dōu yīnggāi wèi guójiā de fánróng zuò gòngxiàn.) - Mỗi công dân đều nên đóng góp cho sự thịnh vượng của đất nước. |
国家荣誉 |
guójiā róngyù |
Vinh dự quốc gia |
国家荣誉属于那些为国捐躯的人。(Guójiā róngyù shǔyú nàxiē wèi guó juānqū de rén.) - Vinh dự quốc gia thuộc về những người hy sinh vì đất nước. |
庆典活动 |
qìngdiǎn huódòng |
Hoạt động lễ hội |
国庆节期间,很多庆典活动在全国举行。(Guóqìng jié qījiān, hěn duō qìngdiǎn huódòng zài quánguó jǔxíng.) - Trong dịp Ngày Quốc Khánh, rất nhiều hoạt động lễ hội được tổ chức trên toàn quốc. |
庆典演出 |
qìngdiǎn yǎnchū |
Biểu diễn chào mừng |
国庆节庆典演出吸引了成千上万的人。(Guóqìng jié qìngdiǎn yǎnchū xīyǐnle chéngqiān shàng wàn de rén.) - Các buổi biểu diễn chào mừng Ngày Quốc Khánh thu hút hàng nghìn người tham gia. |
政策 |
zhèngcè |
Chính sách |
政府实施了一系列的改革政策。(Zhèngfǔ shíshīle yīxìliè de gǎigé zhèngcè.) - Chính phủ đã thực hiện một loạt các chính sách cải cách. |
自由独立 |
zìyóu dúlì |
Tự do và độc lập |
今年是我们国家的自由独立纪念日。(Jīnnián shì wǒmen guójiā de zìyóu dúlì jìniàn rì.) - Năm nay là ngày kỷ niệm tự do và độc lập của đất nước chúng ta. |
建立独立 |
jiànlì dúlì |
Thành lập độc lập |
我们的祖国在2月9日建立了独立。(Wǒmen de zǔguó zài èr yuè jiǔ rì jiànlìle dúlì.) - Tổ quốc của chúng ta đã thành lập độc lập vào ngày 2 tháng 9. |
英雄人物 |
yīngxióng rénwù |
Nhân vật anh hùng |
我们永远铭记为国家争取独立的英雄人物。(Wǒmen yǒngyuǎn míngjì wèi guójiā zhēngqǔ dúlì de yīngxióng rénwù.) - Chúng ta mãi mãi ghi nhớ những anh hùng đã tranh đấu cho sự độc lập của đất nước. |
自由精神 |
zìyóu jīngshén |
Tinh thần tự do |
自由精神是我们国家的核心价值。(Zìyóu jīngshén shì wǒmen guójiā de héxīn jiàzhí.) - Tinh thần tự do là giá trị cốt lõi của đất nước chúng ta. |
爱国主义 |
àiguó zhǔyì |
Chủ nghĩa yêu nước |
爱国主义是我们共同的信念。(Àiguó zhǔyì shì wǒmen gòngtóng de xìnniàn.) - Chủ nghĩa yêu nước là niềm tin chung của chúng ta. |
民族解放 |
mínzú jiěfàng |
Giải phóng dân tộc |
祖国的民族解放得到了全世界的支持。(Zǔguó de mínzú jiěfàng dédàole quán shìjiè de zhīchí.) - Sự giải phóng dân tộc của tổ quốc đã nhận được sự ủng hộ từ cả thế giới. |
改革开放 |
gǎigé kāifàng |
Cải cách và mở cửa |
改革开放后,国家经济迅速发展。(Gǎigé kāifàng hòu, guójiā jīngjì xùnsù fāzhǎn.) - Sau cải cách và mở cửa, nền kinh tế đất nước đã phát triển nhanh chóng. |
独立精神 |
dúlì jīngshén |
Tinh thần độc lập |
独立精神激励我们前进。(Dúlì jīngshén jīlì wǒmen qiánjìn.) - Tinh thần độc lập thúc đẩy chúng ta tiến lên. |
政治解放 |
zhèngzhì jiěfàng |
Giải phóng chính trị |
政治解放为人民带来了自由。(Zhèngzhì jiěfàng wèi rénmín dàilái le zìyóu.) - Giải phóng chính trị mang lại tự do cho nhân dân. |
光辉历史 |
guānghuī lìshǐ |
Lịch sử huy hoàng |
我们的光辉历史是由无数英雄创造的。(Wǒmen de guānghuī lìshǐ shì yóu wúshù yīngxióng chuàngzào de.) - Lịch sử huy hoàng của chúng ta được tạo ra bởi vô số anh hùng. |
社会主义 |
shèhuì zhǔyì |
Chủ nghĩa xã hội |
社会主义是我们追求的目标。(Shèhuì zhǔyì shì wǒmen zhuīqiú de mùbiāo.) - Chủ nghĩa xã hội là mục tiêu mà chúng ta theo đuổi. |
爱国精神 |
àiguó jīngshén |
Tinh thần yêu nước |
爱国精神激励着全国人民。(Àiguó jīngshén jīlì zhe quánguó rénmín.) - Tinh thần yêu nước khích lệ toàn thể nhân dân. |
纪念活动 |
jìniàn huódòng |
Hoạt động kỷ niệm |
国庆节的纪念活动展示了我们的历史。(Guóqìng jié de jìniàn huódòng zhǎnshìle wǒmen de lìshǐ.) - Các hoạt động kỷ niệm Ngày Quốc Khánh đã thể hiện lịch sử của chúng ta. |
胜利日 |
shènglì rì |
Ngày chiến thắng |
胜利日是我们庆祝独立的日子。(Shènglì rì shì wǒmen qìngzhù dúlì de rìzi.) - Ngày chiến thắng là ngày chúng ta ăn mừng độc lập. |
统一 |
tǒngyī |
Thống nhất |
2月9日标志着国家的统一。(Èr yuè jiǔ rì biāozhì zhe guójiā de tǒngyī.) - Ngày 2 tháng 9 đánh dấu sự thống nhất của đất nước. |
国家建设 |
guójiā jiànshè |
Xây dựng đất nước |
国家建设是每个公民的责任。(Guójiā jiànshè shì měi gè gōngmín de zérèn.) - Xây dựng đất nước là trách nhiệm của mỗi công dân. |
国民团结 |
guómín tuánjié |
Đoàn kết dân tộc |
国民团结是国家发展的动力。(Guómín tuánjié shì guójiā fāzhǎn de dònglì.) - Đoàn kết dân tộc là động lực phát triển của đất nước. |
战斗历史 |
zhàndòu lìshǐ |
Lịch sử chiến đấu |
我们要铭记祖国的战斗历史。(Wǒmen yào míngjì zǔguó de zhàndòu lìshǐ.) - Chúng ta phải ghi nhớ lịch sử chiến đấu của Tổ quốc. |
为国争光 |
wèi guó zhēngguāng |
mang lại vinh quang cho đất nước |
每个公民都应为国争光。(Měi gè gōngmín dōu yīng wèi guó zhēngguāng.) - Mỗi công dân đều nên mang lại vinh quang cho đất nước. |
团结一致 |
tuánjié yīzhì |
Đoàn kết nhất trí |
我们的民族团结一致,共同迎接挑战。(Wǒmen de mínzú tuánjié yīzhì, gòngtóng yíngjiē tiǎozhàn.) - Dân tộc của chúng ta đoàn kết nhất trí, cùng nhau đối mặt với thử thách. |
荣誉 |
róngyù |
Vinh dự |
为国争光是每个人的荣誉。(Wèi guó zhēngguāng shì měi gèrén de róngyù.) -mang lại vinh quang cho đất nước là vinh dự của mỗi người. |
爱国行动 |
àiguó xíngdòng |
Hành động yêu nước |
我们要通过实际行动表达爱国情感。(Wǒmen yào tōngguò shíjì xíngdòng biǎodá àiguó qínggǎn.) - Chúng ta phải thể hiện tình yêu nước qua hành động cụ thể. |
热爱祖国 |
rè'ài zǔguó |
Yêu đất nước |
热爱祖国是我们每个公民的责任。(Rè'ài zǔguó shì wǒmen měi gè gōngmín de zérèn.) - Yêu đất nước là trách nhiệm của mỗi công dân. |
国家象征 |
guójiā xiàngzhēng |
Biểu tượng quốc gia |
国旗是我们国家的象征。(Guóqí shì wǒmen guójiā de xiàngzhēng.) - Cờ Tổ quốc là biểu tượng của đất nước chúng ta. |
民族自豪感 |
mínzú zìháo gǎn |
Niềm tự hào dân tộc |
作为越南的一员,我感到非常自豪。(Zuòwéi yuènán de yīyuán, wǒ gǎndào fēicháng zìháo.) - Là một người Việt Nam, tôi cảm thấy vô cùng tự hào. |
庆典活动 |
qìngdiǎn huódòng |
Hoạt động lễ hội |
国庆节的庆典活动包括游行和文艺演出。(Guóqìng jié de qìngdiǎn huódòng bāokuò yóuxíng hé wényì yǎnchū.) - Các hoạt động lễ hội Ngày Quốc Khánh bao gồm diễu hành và biểu diễn văn nghệ. |
荣耀 |
róngyào |
Vinh quang, vinh dự |
参加国庆节活动是我们的荣耀。(Cānjiā guóqìng jié huódòng shì wǒmen de róngyào.) - Tham gia các hoạt động Ngày Quốc Khánh là vinh dự của chúng tôi. |
国民精神 |
guómín jīngshén |
Tinh thần quốc dân |
我们要弘扬国民精神,共同建设美好家园。(Wǒmen yào hóngyáng guómín jīngshén, gòngtóng jiànshè měihǎo jiāyuán.) - Chúng ta phải phát huy tinh thần quốc dân và cùng nhau xây dựng tổ ấm tốt đẹp. |
永恒记忆 |
yǒnghéng jìyì |
Kỷ niệm vĩnh cửu |
这一天将成为我们永恒的记忆。(Zhè yītiān jiāng chéngwéi wǒmen yǒnghéng de jìyì.) - Ngày này sẽ trở thành kỷ niệm vĩnh cửu trong lòng chúng ta. |
祖国母亲 |
zǔguó mǔqīn |
Mẹ Tổ quốc |
祖国母亲永远在我们心中。(Zǔguó mǔqīn yǒngyuǎn zài wǒmen xīnzhōng.) - Mẹ Tổ quốc mãi mãi trong trái tim chúng ta. |
祖国情怀 |
zǔguó qínghuái |
Tình cảm với Tổ quốc |
他对祖国的情怀深深打动了我们。(Tā duì zǔguó de qínghuái shēnshēn dǎdòngle wǒmen.) - Tình cảm đối với Tổ quốc của anh ấy đã chạm đến trái tim chúng tôi. |
爱国热情 |
àiguó rèqíng |
Nhiệt tình yêu nước |
爱国热情在全国范围内蔓延。(Àiguó rèqíng zài quánguó fànwéi nèi màn yán.) - Nhiệt tình yêu nước lan tỏa khắp cả nước. |
伟大胜利 |
wěidà shènglì |
Chiến thắng vĩ đại |
这次的伟大胜利使国家更加强大。(Zhè cì de wěidà shènglì shǐ guójiā gèngjiā qiángdà.) - Chiến thắng vĩ đại này làm đất nước trở nên mạnh mẽ hơn. |
复兴之路 |
fùxīng zhī lù |
Con đường phục hưng |
我们正在走向祖国的复兴之路。(Wǒmen zhèngzài zǒu xiàng zǔguó de fùxīng zhī lù.) - Chúng ta đang đi trên con đường phục hưng của Tổ quốc. |
祖国强大 |
zǔguó qiángdà |
Đất nước mạnh mẽ |
祖国强大是我们每个人的梦想。(Zǔguó qiángdà shì wǒmen měi gè rén de mèngxiǎng.) - Đất nước mạnh mẽ là ước mơ của mỗi người chúng ta. |
民族自信 |
mínzú zìxìn |
Niềm tự tin dân tộc |
民族自信是国家进步的动力。(Mínzú zìxìn shì guójiā jìnbù de dònglì.) - Niềm tự tin dân tộc là động lực cho sự tiến bộ của đất nước. |
和平统一 |
hépíng tǒngyī |
Thống nhất hòa bình |
祖国的和平统一是我们共同的目标。(Zǔguó de hépíng tǒngyī shì wǒmen gòngtóng de mùbiāo.) - Thống nhất hòa bình của Tổ quốc là mục tiêu chung của chúng ta. |
抗战胜利 |
kàngzhàn shènglì |
Chiến thắng trong cuộc kháng chiến |
抗战胜利使国家得以独立。(Kàngzhàn shènglì shǐ guójiā déyǐ dúlì.) - Chiến thắng trong cuộc kháng chiến giúp đất nước giành được độc lập. |
爱国情怀 |
àiguó qínghuái |
Tình yêu nước |
爱国情怀是每个公民都应该拥有的情感。(Àiguó qínghuái shì měi gè gōngmín dōu yīnggāi yǒngyǒu de qínggǎn.) - Tình yêu nước là cảm xúc mà mỗi công dân đều nên có. |
共和国 |
gònghéguó |
Cộng hòa |
我们的祖国是一个社会主义共和国。(Wǒmen de zǔguó shì yīgè shèhuì zhǔyì gònghéguó.) - Đất nước của chúng ta là một nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa. |
奋斗目标 |
fèndòu mùbiāo |
Mục tiêu phấn đấu |
祖国的未来需要我们每个人为之奋斗。(Zǔguó de wèilái xūyào wǒmen měi gè rén wèi zhī fèndòu.) - Tương lai của đất nước cần mỗi người chúng ta phấn đấu vì điều đó. |
重要时刻 |
zhòngyào shíkè |
Khoảnh khắc quan trọng |
这是我们历史上最重要的时刻之一。(Zhè shì wǒmen lìshǐ shàng zuì zhòngyào de shíkè zhī yī.) - Đây là một trong những khoảnh khắc quan trọng nhất trong lịch sử của chúng ta. |
国民团结 |
guómín tuánjié |
Đoàn kết toàn dân |
国民团结使我们的国家更加繁荣。(Guómín tuánjié shǐ wǒmen de guójiā gèngjiā fánróng.) - Đoàn kết toàn dân giúp đất nước chúng ta trở nên thịnh vượng hơn. |
新时代 |
xīn shídài |
Thời đại mới |
我们正迈入祖国的新时代。(Wǒmen zhèng mài rù zǔguó de xīn shídài.) - Chúng ta đang bước vào thời đại mới của đất nước. |
文化自信 |
wénhuà zìxìn |
Niềm tin văn hóa |
文化自信是我们国家走向未来的力量。(Wénhuà zìxìn shì wǒmen guójiā zǒuxiàng wèilái de lìliàng.) - Niềm tin văn hóa là sức mạnh giúp đất nước chúng ta hướng tới tương lai. |
民族精神 |
mínzú jīngshén |
Tinh thần dân tộc |
民族精神激励我们为祖国争光。(Mínzú jīngshén jīlì wǒmen wèi zǔguó zhēngguāng.) - Tinh thần dân tộc khích lệ chúng ta vì vinh quang của Tổ quốc. |
社会和谐 |
shèhuì héxié |
Hòa bình xã hội |
社会和谐是国家长期发展的基础。(Shèhuì héxié shì guójiā chángqī fāzhǎn de jīchǔ.) - Hòa bình xã hội là nền tảng cho sự phát triển lâu dài của đất nước. |
和谐发展 |
héxié fāzhǎn |
Phát triển hài hòa |
和谐发展是我们社会的目标。(Héxié fāzhǎn shì wǒmen shèhuì de mùbiāo.) - Phát triển hài hòa là mục tiêu của xã hội chúng ta. |
自豪感 |
zìháo gǎn |
Niềm tự hào |
每个公民都应该有自豪感。(Měi gè gōngmín dōu yīnggāi yǒu zìháo gǎn.) - Mỗi công dân đều nên có niềm tự hào. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Quốc Khánh 2/9
Học tiếng Trung có thể là một thử thách đối với nhiều người, đặc biệt là khi phải đối mặt với những đặc thù ngữ pháp, phát âm và chữ viết phức tạp. Tuy nhiên, nếu áp dụng đúng phương pháp học, bạn sẽ có thể nhanh chóng tiến bộ và cảm thấy tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là 5 tips học tiếng Trung cực kỳ hiệu quả mà bạn có thể áp dụng ngay để cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.
Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
1. Học từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề cụ thể sẽ giúp bạn dễ dàng liên kết và nhớ lâu hơn. Ví dụ, thay vì học lác đác các từ vựng không liên quan, bạn có thể học các từ vựng về ngày lễ, thời tiết, giao tiếp hàng ngày, hoặc các chủ đề văn hóa. Khi bạn học theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng tạo ra các câu, tình huống sử dụng từ vựng và hiểu sâu hơn về ngữ cảnh.
2. Sử dụng ứng dụng học tiếng Trung
Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Trung như Anki, Pleco hay HelloChinese đã ra đời giúp bạn học có thêm nhiều công cụ hơn cho việc chinh phục ngôn ngữ phổ biến hàng đầu thế giới này. Những ứng dụng này có thể giúp bạn ôn lại từ vựng hàng ngày, giúp bạn dễ dàng duy trì thói quen học tập và nhớ từ vựng lâu dài. Đặc biệt, bạn có thể học từ vựng tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi, chỉ với một chiếc điện thoại.
3. Luyện nghe và nói thường xuyên
Kỹ năng nghe và nói đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc học tiếng Trung. Bạn có thể tìm các video, bài hát, hoặc phim truyền hình tiếng Trung để luyện nghe. Hãy bắt đầu bằng việc nghe những đoạn ngắn, rồi dần dần tăng độ khó. Đồng thời, bạn cũng cố gắng luyện nói theo những câu bạn đã nghe để cải thiện phát âm và sự tự tin khi giao tiếp.
Luyện tập tiếng Trung thường xuyên
4. Ghi chép và ôn tập đều đặn
Một trong những cách học từ vựng hiệu quả chính là ghi chép từ mới vào sổ tay và ôn tập chúng đều đặn. Thay vì chỉ học một lần rồi quên, bạn hãy viết xuống để đảm bảo nhớ được mặt chữ cũng như cấu tạo của một chữ trong tiếng Trung. Điều này sẽ giúp bạn nhớ mặt chữ lâu hơn.
5. Thực hành giao tiếp với người bản ngữ
Một trong những cách học nhanh và hiệu quả nhất là thực hành giao tiếp với người bản ngữ. Nếu bạn có cơ hội, hãy tìm cho mình một người bạn để cùng nhau thực hành tiếng Trung. Nếu vẫn chưa biết tìm bạn bè người Trung Quốc ở đâu thì bạn có thể tham khảo một số app như Tandem, HelloTalk,...
Lời kết
Như vậy, STUDY4 vừa cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Quốc Khánh Việt Nam 2/9 cực thú vị và những tips học từ vựng hiệu quả. Học tiếng Trung là một hành trình đầy thử thách nhưng cũng vô cùng thú vị và bổ ích. Đừng quên rằng sự kiên nhẫn và luyện tập đều đặn chính là chìa khóa để thành công. Chúc bạn có những trải nghiệm học tập tuyệt vời và sớm đạt được mục tiêu của mình trong việc chinh phục tiếng Trung!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment