Học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp học cực kỳ hiệu quả, được rất nhiều bạn học áp dụng. Trong bài chia sẻ dưới đây, STUDY4 sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm chủ đề các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện. Cùng theo dõi ngay nhé!
I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện
Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện thường gặp nhất trong cuộc sống:
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
电力 |
diànlì |
Điện lực |
电力是现代社会不可缺少的一部分。(Diànlì shì xiàndài shèhuì bù kě quēshǎo de yī bùfèn.) - Điện lực là một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại. |
电池 |
diànchí |
Pin, ắc quy |
这款电池的使用寿命很长。(Zhè kuǎn diànchí de shǐyòng shòumìng hěn cháng.) - Tuổi thọ của loại pin này rất lâu. |
电路 |
diànlù |
Mạch điện |
电路的设计决定了设备的效率。(Diànlù de shèjì juédìngle shèbèi de xiàolǜ.) - Thiết kế mạch điện quyết định hiệu quả của thiết bị. |
电压 |
diànyā |
Điện áp |
电压过高可能会损坏电器。(Diànyā guò gāo kěnéng huì sǔnhuài diànqì.) - Điện áp quá cao có thể làm hỏng các thiết bị điện. |
电流 |
diànliú |
Dòng điện |
电流太大可能会引起短路。(Diànliú tài dà kěnéng huì yǐnqǐ duǎn lù.) - Dòng điện quá lớn có thể gây ra sự cố chập điện. |
电力系统 |
diànlì xìtǒng |
Hệ thống điện |
电力系统需要定期检查和维护。(Diànlì xìtǒng xūyào dìngqī jiǎnchá hé wéihù.) - Hệ thống điện cần được kiểm tra và bảo trì định kỳ. |
发电机 |
fādiànjī |
Máy phát điện |
发电机是电力供应的核心设备。(Fādiànjī shì diànlì gōngyìng de héxīn shèbèi.) - Máy phát điện là thiết bị cốt lõi của cung cấp điện. |
变压器 |
biànyāqì |
Máy biến áp |
变压器将高电压转换为低电压供家庭使用。(Biànyāqì jiāng gāo diànyā zhuǎnhuàn wéi dī diànyā gōng jiātíng shǐyòng.) - Máy biến áp chuyển đổi điện áp cao thành điện áp thấp để sử dụng trong gia đình. |
电力公司 |
diànlì gōngsī |
Công ty điện lực |
电力公司负责为居民提供电力服务。(Diànlì gōngsī fùzé wèi jūmín tígōng diànlì fúwù.) - Công ty điện lực chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ điện cho cư dân. |
短路 |
duǎn lù |
Chập mạch |
短路会导致电器损坏和火灾。(Duǎn lù huì dǎozhì diànqì sǔnhuài hé huǒzāi.) - Chập mạch có thể gây hư hỏng thiết bị điện và hỏa hoạn. |
电源 |
diànyuán |
Nguồn điện |
请检查电源是否正常。(Qǐng jiǎnchá diànyuán shìfǒu zhèngcháng.) - Vui lòng kiểm tra xem nguồn điện có hoạt động bình thường không. |
继电器 |
jì diàn qì |
Rơ le điện |
继电器用于保护电力设备免受故障影响。(Jì diàn qì yòng yú bǎohù diànlì shèbèi miǎn shòu gùzhàng yǐngxiǎng.) - Rơ le điện được sử dụng để bảo vệ thiết bị điện khỏi sự cố. |
电表 |
diànbiǎo |
Đồng hồ điện |
电表显示了家庭每月的电力消耗。(Diànbiǎo xiǎnshìle jiātíng měi yuè de diànlì xiāohào.) - Đồng hồ điện hiển thị mức tiêu thụ điện của gia đình mỗi tháng. |
电动机 |
diàndòngjī |
Động cơ điện |
电动机广泛应用于各种工业设备。(Diàndòngjī guǎngfàn yìngyòng yú gèzhǒng gōngyè shèbèi.) - Động cơ điện được ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị công nghiệp. |
硅晶片 |
guī jīng piàn |
Chip silicon |
硅晶片是现代电子产品的核心部件。(Guī jīng piàn shì xiàndài diànzǐ chǎnpǐn de héxīn bùjiàn.) - Chip silicon là bộ phận cốt lõi của các sản phẩm điện tử hiện đại. |
电气工程 |
diànqì gōngchéng |
Kỹ thuật điện |
电气工程涉及到电力、控制和自动化系统。(Diànqì gōngchéng shèjí dào diànlì, kòngzhì hé zìdònghuà xìtǒng.) - Kỹ thuật điện liên quan đến điện lực, điều khiển và hệ thống tự động. |
电气设备 |
diànqì shèbèi |
Thiết bị điện |
电气设备需要定期检查以确保其安全性。(Diànqì shèbèi xūyào dìngqī jiǎnchá yǐ quèbǎo qí ānquánxìng.) - Thiết bị điện cần được kiểm tra định kỳ để đảm bảo an toàn. |
电气控制 |
diànqì kòngzhì |
Điều khiển điện |
电气控制系统能自动调节机器运行。(Diànqì kòngzhì xìtǒng néng zìdòng tiáojié jīqì yùnxíng.) - Hệ thống điều khiển điện có thể tự động điều chỉnh hoạt động của máy móc. |
电流表 |
diànliú biǎo |
Ampe kế |
电流表可以帮助我们测量电流的强度。(Diànliú biǎo kěyǐ bāngzhù wǒmen cèliàng diànliú de qiángdù.) - Ampe kế giúp chúng ta đo cường độ dòng điện. |
电缆 |
diànlǎn |
Cáp điện |
电缆用于传输电力到各个地方。(Diànlǎn yòng yú chuánshū diànlì dào gègè dìfāng.) - Cáp điện được sử dụng để truyền tải điện năng đến các địa điểm khác nhau. |
电力网络 |
diànlì wǎngluò |
Mạng lưới điện |
电力网络的稳定性对国家的能源供应至关重要。(Diànlì wǎngluò de wěndìngxìng duì guójiā de néngyuán gōngyìng zhìguān zhòngyào.) - Tính ổn định của mạng lưới điện rất quan trọng đối với cung cấp năng lượng của quốc gia. |
电压表 |
diànyā biǎo |
Đồng hồ đo điện áp |
电压表用于检测电压是否在安全范围内。(Diànyā biǎo yòng yú jiǎnchá diànyā shìfǒu zài ānquán fànwéi nèi.) - Đồng hồ đo điện áp được sử dụng để kiểm tra xem điện áp có trong phạm vi an toàn hay không. |
交流电 |
jiāoliú diàn |
Điện xoay chiều |
交流电广泛应用于家庭和工业。(Jiāoliú diàn guǎngfàn yìngyòng yú jiātíng hé gōngyè.) - Điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi trong các gia đình và công nghiệp. |
直流电 |
zhíliú diàn |
Điện một chiều |
直流电用于电池和电子设备中。(Zhíliú diàn yòng yú diànchí hé diànzǐ shèbèi zhōng.) - Điện một chiều được sử dụng trong pin và thiết bị điện tử. |
电能 |
diànnéng |
Năng lượng điện |
电能是现代社会最重要的能源之一。(Diànnéng shì xiàndài shèhuì zuì zhòngyào de néngyuán zhī yī.) - Năng lượng điện là một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất trong xã hội hiện đại. |
电气工程师 |
diànqì gōngchéngshī |
Kỹ sư điện |
电气工程师负责设计和维护电力系统。(Diànqì gōngchéngshī fùzé shèjì hé wéihù diànlì xìtǒng.) - Kỹ sư điện chịu trách nhiệm thiết kế và bảo trì hệ thống điện. |
电气设备安装 |
diànqì shèbèi ānzhuāng |
Lắp đặt thiết bị điện |
电气设备安装需要由专业人员完成。(Diànqì shèbèi ānzhuāng xūyào yóu zhuānyè rényuán wánchéng.) - Lắp đặt thiết bị điện cần phải được thực hiện bởi nhân viên chuyên nghiệp. |
电网 |
diànwǎng |
Lưới điện |
电网将电力从发电厂输送到各个城市。(Diànwǎng jiāng diànlì cóng fādiànchǎng shūsòng dào gègè chéngshì.) - Lưới điện chuyển tải điện từ nhà máy phát điện đến các thành phố. |
电动工具 |
diàndòng gōngjù |
Dụng cụ điện |
电动工具能够提高工作的效率。(Diàndòng gōngjù nénggòu tígāo gōngzuò de xiàolǜ.) - Dụng cụ điện có thể nâng cao hiệu quả công việc. |
电压调节器 |
diànyā tiáojié qì |
Bộ điều chỉnh điện áp |
电压调节器用于调节电流以适应不同需求。(Diànyā tiáojié qì yòng yú tiáojié diànliú yǐ shìyìng bùtóng xūqiú.) - Bộ điều chỉnh điện áp được sử dụng để điều chỉnh dòng điện sao cho phù hợp với các yêu cầu khác nhau. |
低电压 |
dī diànyā |
Điện áp thấp |
低电压对电器安全性至关重要。(Dī diànyā duì diànqì ānquánxìng zhìguān zhòngyào.) - Điện áp thấp rất quan trọng đối với độ an toàn của thiết bị điện. |
电力负荷 |
diànlì fùhé |
Tải trọng điện lực |
电力负荷过大会导致系统故障。(Diànlì fùhé guòdà huì dǎozhì xìtǒng gùzhàng.) - Tải trọng điện lực quá lớn có thể dẫn đến sự cố hệ thống. |
电压不稳 |
diànyā bù wěn |
Điện áp không ổn định |
电压不稳会对设备造成损坏。(Diànyā bù wěn huì duì shèbèi zàochéng sǔnhuài.) - Điện áp không ổn định có thể gây hư hỏng thiết bị. |
电池组 |
diànchí zǔ |
Bộ pin |
电池组为设备提供持续的电力。(Diànchí zǔ wèi shèbèi tígōng chíxù de diànlì.) - Bộ pin cung cấp năng lượng liên tục cho thiết bị. |
继电保护 |
jìdiàn bǎohù |
Bảo vệ rơ le |
继电保护装置能在电流异常时切断电源。(Jìdiàn bǎohù zhuāngzhì néng zài diànliú yìcháng shí qiēduàn diànyuán.) - Thiết bị bảo vệ rơ le có thể cắt điện khi có dòng điện bất thường. |
电缆桥架 |
diànlǎn qiáojià |
Giá cáp điện |
电缆桥架帮助整理电缆,避免混乱。(Diànlǎn qiáojià bāngzhù zhěnglǐ diànlǎn, bìmiǎn hùnluàn.) - Giá cáp điện giúp tổ chức cáp điện, tránh tình trạng lộn xộn. |
电流保护 |
diànliú bǎohù |
Bảo vệ dòng điện |
电流保护装置能在电流过大时自动断开。(Diànliú bǎohù zhuāngzhì néng zài diànliú guòdà shí zìdòng duànkāi.) - Thiết bị bảo vệ dòng điện có thể tự động ngắt điện khi dòng điện quá lớn. |
电力分配 |
diànlì fēnpèi |
Phân phối điện |
电力分配系统确保能源均匀分配。(Diànlì fēnpèi xìtǒng quèbǎo néngyuán jūn yún fēnpèi.) - Hệ thống phân phối điện đảm bảo nguồn năng lượng được phân bổ đồng đều. |
电气安装 |
diànqì ānzhuāng |
Lắp đặt điện |
电气安装需要由专业技术人员完成。(Diànqì ānzhuāng xūyào yóu zhuānyè jìshù rényuán wánchéng.) - Lắp đặt điện cần được thực hiện bởi các nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp. |
电力调度 |
diànlì tiáodù |
Điều độ điện lực |
电力调度中心负责控制和分配电力。(Diànlì tiáodù zhōngxīn fùzé kòngzhì hé fēnpèi diànlì.) - Trung tâm điều độ điện lực chịu trách nhiệm kiểm soát và phân phối điện. |
绝缘材料 |
juéyuán cáiliào |
Vật liệu cách điện |
绝缘材料用于保护电线,防止电流泄漏。(Juéyuán cáiliào yòng yú bǎohù diànxiàn, fángzhǐ diànliú xièlòu.) - Vật liệu cách điện được sử dụng để bảo vệ dây điện, ngăn ngừa rò rỉ điện. |
电源开关 |
diànyuán kāiguān |
Công tắc nguồn |
电源开关能切断或连接电力供应。(Diànyuán kāiguān néng qiēduàn huò liánjiē diànlì gōngyìng.) - Công tắc nguồn có thể ngắt hoặc kết nối nguồn điện. |
电子设备 |
diànzǐ shèbèi |
Thiết bị điện tử |
电子设备普遍应用于各行各业。(Diànzǐ shèbèi pǔbiàn yìngyòng yú gè háng gè yè.) - Thiết bị điện tử được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. |
磁场 |
cíchǎng |
Từ trường |
磁场对电气设备的运行有重要影响。(Cíchǎng duì diànqì shèbèi de yùnxíng yǒu zhòngyào yǐngxiǎng.) - Từ trường có ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động của thiết bị điện. |
电流计 |
diànliú jì |
Máy đo dòng điện |
电流计可用于测量电流的强度。(Diànliú jì kěyǐ yòng yú cèliàng diànliú de qiángdù.) - Máy đo dòng điện có thể được sử dụng để đo cường độ dòng điện. |
电力传输 |
diànlì chuánshū |
Truyền tải điện |
电力传输线路需要确保稳定和安全。(Diànlì chuánshū xiànlù xūyào quèbǎo wěndìng hé ānquán.) - Các đường dây truyền tải điện cần đảm bảo sự ổn định và an toàn. |
变频器 |
biànpín qì |
Biến tần |
变频器能够调整电动机的速度。(Biànpín qì nénggòu tiáojié diàndòngjī de sùdù.) - Biến tần có thể điều chỉnh tốc độ của động cơ điện. |
电力公司 |
diànlì gōngsī |
Công ty điện lực |
电力公司负责管理电网和发电。(Diànlì gōngsī fùzé guǎnlǐ diànwǎng hé fādiàn.) - Công ty điện lực chịu trách nhiệm quản lý lưới điện và phát điện. |
高压电 |
gāo diànyā |
Điện áp cao |
高压电用于远距离的电力传输。(Gāo diànyā yòng yú yuǎn jùlí de diànlì chuánshū.) - Điện áp cao được sử dụng cho việc truyền tải điện lực ở khoảng cách xa. |
电气火灾 |
diànqì huǒzāi |
Hỏa hoạn do điện |
电气火灾常因电气设备故障或短路引起。(Diànqì huǒzāi cháng yīn diànqì shèbèi gùzhàng huò duǎn lù yǐnqǐ.) - Hỏa hoạn do điện thường do sự cố thiết bị điện hoặc chập mạch gây ra. |
电源插座 |
diànyuán chāzuò |
ổ cắm điện |
每个房间都需要安装电源插座。(Měi gè fángjiān dōu xūyào ānzhuāng diànyuán chāzuò.) - Mỗi phòng đều cần cài đặt ổ cắm điện. |
电力负荷测试 |
diànlì fùhé cèshì |
Kiểm tra tải điện |
电力负荷测试可以确定电力系统的负载能力。(Diànlì fùhé cèshì kěyǐ quèdìng diànlì xìtǒng de fùzài nénglì.) - Kiểm tra tải điện có thể xác định khả năng chịu tải của hệ thống điện. |
电气隔离 |
diànqì gélí |
Cách ly điện |
电气隔离装置确保设备在维修时不带电。(Diànqì gélí zhuāngzhì quèbǎo shèbèi zài wéixiū shí bù dài diàn.) - Thiết bị cách ly điện đảm bảo thiết bị không có điện khi bảo trì. |
电子电路 |
diànzǐ diànlù |
Mạch điện tử |
电子电路用于处理和传输信号。(Diànzǐ diànlù yòng yú chǔlǐ hé chuánshū xìnhào.) - Mạch điện tử được sử dụng để xử lý và truyền tín hiệu. |
交流变压器 |
jiāoliú biànyāqì |
Máy biến áp xoay chiều |
交流变压器用于调节电流的频率。(Jiāoliú biànyāqì yòng yú tiáojié diànliú de pínlǜ.) - Máy biến áp xoay chiều được sử dụng để điều chỉnh tần số dòng điện. |
电气设备维护 |
diànqì shèbèi wéihù |
Bảo trì thiết bị điện |
电气设备维护非常重要,可以延长设备使用寿命。(Diànqì shèbèi wéihù fēicháng zhòngyào, kěyǐ yáncháng shèbèi shǐyòng shòumìng.) - Bảo trì thiết bị điện rất quan trọng và có thể kéo dài tuổi thọ của thiết bị. |
电气接地 |
diànqì jiēdì |
Tiếp đất điện |
电气接地能防止设备受电击损坏。(Diànqì jiēdì néng fángzhǐ shèbèi shòu diànjī sǔnhuài.) - Tiếp đất điện có thể ngăn ngừa thiết bị bị hư hỏng do điện giật. |
电动工具 |
diàndòng gōngjù |
Dụng cụ điện |
电动工具提高了施工效率。(Diàndòng gōngjù tígāo le shīgōng xiàolǜ.) - Dụng cụ điện đã nâng cao hiệu quả thi công. |
II. Tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Học tiếng Trung sẽ không khó nếu như bạn nắm được các tips học từ vựng tiếng Trung hiệu quả. Theo chia sẻ của nhiều bạn học viên tại STUDY4 thì dưới đây là một số cách bạn có thể thử áp dụng ngay hôm nay:
1. Luyện chép từ vựng thường xuyên
Một trong những cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả là thông qua việc chép lại nhiều lần. Cách này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt mà còn hỗ trợ cải thiện khả năng viết chữ Trung Quốc, đặc biệt vì tiếng Trung là một ngôn ngữ tượng hình.
Bạn có thể mua một cuốn vở ô ly hoặc vở luyện chữ chuyên dụng, dành khoảng 30 - 40 phút mỗi ngày để viết lại từ vựng đã học. Đừng quên phân tích các bộ thủ trong mỗi từ để việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn.
Luyện chép từ vựng thường xuyên để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện
2. Chia từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Trung theo từng chủ đề cụ thể sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ mới. Bạn có thể chia từ vựng thành các nhóm chủ đề như: gia đình, thời tiết, cảm xúc, sở thích… Điều này giúp bạn tập trung vào những từ vựng liên quan đến từng lĩnh vực cụ thể, từ đó tăng khả năng sử dụng từ ngữ trong giao tiếp.
3. Sử dụng Flashcard để học từ vựng
Flashcard là một công cụ tuyệt vời để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung. Bạn có thể tự tạo những thẻ này, mỗi mặt ghi một từ vựng, cùng với phiên âm, nghĩa và ví dụ sử dụng. Phương pháp học qua flashcard giúp bạn nhớ lâu hơn nhờ vào nguyên tắc “1 câu hỏi - 1 câu trả lời” và sự liên kết hình ảnh. Hãy thử áp dụng phương pháp này ngay hôm nay để xem tính hiệu quả của nó nhé!
4. Dán giấy nhớ tại những nơi thường đi qua
Một cách đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả để học từ vựng tiếng Trung là dán các giấy nhớ với từ mới vào những nơi bạn thường xuyên đi qua như trên bàn học, tủ lạnh, hoặc trên cửa ra vào. Mỗi lần nhìn thấy giấy nhớ, bạn sẽ tự động ghi nhớ từ vựng mà không cần phải cố gắng quá nhiều. Đây là phương pháp học chủ động và rất tiện lợi, giúp bạn học từ vựng mọi lúc mọi nơi mà không tốn quá nhiều thời gian.
Dán giấy nhớ tại những nơi thường đi qua
5. Áp dụng từ vựng trong cuộc sống hàng ngày
Thực hành là chìa khóa giúp bạn nhớ lâu từ vựng tiếng Trung. Hãy thử áp dụng những từ mới học được trong các cuộc trò chuyện hằng ngày hoặc ghi chép chúng vào nhật ký. Điều này giúp bạn không chỉ học thuộc từ vựng mà còn sử dụng chúng một cách tự nhiên và linh hoạt hơn trong giao tiếp.
Lời kết
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện mà bạn nên biết cũng như những tips học từ vựng hiệu quả. Hãy áp dụng và tìm cho mình một phương pháp học tập tối ưu nhất nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment