I. Bài đọc
古时候,楚国有一家人,祭完祖之后,准备将祭祀用的一壶酒,赏给帮忙办事的人喝。帮忙办事的人很多,这壶酒如果大家都喝是不够的,若是让一个人喝,那能喝得有余。这一壶酒到底怎么分呢?大家都安静下来,这时有人建议:每个人在地上画一条蛇,谁画得快,这壶酒就归他喝。
有个人画得很快,一转眼最先画好了,他就端起酒壶要喝酒。但是他回头看看别人,还都没有画好呢。心里想:他们画得真慢。他洋洋得意地说:“你们画得好慢啊!我再给蛇画几只脚也不算晚呢!”于是,他便左手提着酒壶,右手给蛇画起脚来。大家都认为这个方法好,都同意这样做。于是,在地上画起蛇来。
正在他一边给蛇画脚,一边说话的时候,另外一个人已经画好了。那个人马上把酒壶从他手里夺过去,说:“你见过蛇吗?蛇是没有脚的,你为什么要给它添上脚呢?所以第一个画好蛇的人不是你,而是我了!”那个人说罢就仰起头来,咕咚咕咚把酒喝下去了。
II. Từ vựng nổi bật
Danh sách từ vựng nổi bật trong bài mà bạn nên biết, bạn có thể luyện tập các từ vựng trong danh sách này bằng Flashcards Bài đọc thành ngữ tiếng Trung: 画蛇添足 - Vẽ Rắn Thêm Chân
Chữ Hán |
Pinyin |
Nghĩa |
祭祖 |
jì zǔ |
tế tổ, cúng bái |
壶 |
hú |
vò, hũ |
有余 |
yǒuyú |
có dư, có thừa |
安静 |
ānjìng |
yên lặng, bình tĩnh |
归 |
guī |
thuộc về, của |
回头 |
huítóu |
quay đầu, ngoảnh lại |
洋洋得意 |
yángyáng déyì |
dương dương tự đắc |
一转眼 |
yì zhuǎnyǎn |
chớp mắt, trong nháy mắt |
于是 |
yúshì |
thế là, sau đó |
认为 |
rènwéi |
cho rằng, cho là |
添 |
tiān |
thêm, tăng thêm |
罢 |
bà |
ngừng, dừng |
夺 |
duó |
cướp, đoạt, giành lấy |
仰 |
yǎng |
ngẩng đầu, ngẩng mặt |
咕咚 |
gūdōng |
ừng ực, ành ạch |
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment