-
BÀI ĐỌC
人这一生,孤独是常态。越早学会独处,越能让自己尽快进行身心调整,更好地专注和思考。独处在很多人看来是没有人陪伴的凄凉感,与孤僻、封闭等负面词挂钩。
但独处的质量决定着一个人生活状态,是一个人最好的上升期。越是优秀的人,越是享受独处。享受独处的人,能更好地意识到自己的追求,不被外界纷纷扰扰的环境所影响,回归自身内心,追求自己真实的想法。
叔本华说:“谁不爱独处,那就不爱自己,一个人独处时才是真正的自己。”享受独处的人总会从中获得力量,找到自己想要的方向,并获得内心的平静。学会独处,享受孤独,是一个人走向成熟的必经之路。
独处时,走出舒适区去提升自己的能力,沉下心去寻求自己的人生目标。享受独处的人,更能够重新认识自己,走向下一个人生阶段。
II. Từ vựng nổi bật
Danh sách từ vựng nổi bật trong bài mà bạn nên biết:
Chữ Hán |
Pinyin |
Nghĩa |
独处 |
dúchǔ |
sống một mình, cô độc |
调整 |
tiáozhěng |
điều chỉnh, sửa chữa |
孤独 |
gūdú |
cô đơn, lẻ loi |
陪伴 |
péibàn |
đi cùng, đi với |
凄凉 |
qīliáng |
lạnh lẽo, vắng lặng |
孤僻 |
gūpì |
quái gở, tách biệt |
封闭 |
fēngbì |
đóng chặt, đóng kín |
上升 |
shàngshēng |
tăng lên, phát triển |
享受 |
xiǎngshòu |
tận hưởng, hưởng thụ |
质量 |
zhìliàng |
chất lượng |
追求 |
zhuīqiú |
theo đuổi, tìm kiếm |
纷扰 |
fēnrǎo |
hỗn loạn, rối bời |
平静 |
píngjìng |
bình tĩnh, bình yên |
必经 |
bìjīng |
duy nhất |
获得 |
huòdé |
đạt được, thu được |
提升 |
tíshēng |
nâng cao, thăng cấp |
寻求 |
xúnqiú |
tìm kiếm, khám phá |
舒适 |
shūshì |
dễ chịu, thoải mái |
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment