Từ điển

[IELTS Intensive Listening] Chiến lược làm bài - Chữa đề - Luyện nghe IELTS Listening theo phương pháp Dictation

Khoá học online
4.9 (222 Đánh giá) 11,235 Học viên

✅ Dành cho các bạn band 4.0+ đang target band 7.0+ IELTS Listening

✅ 10h học video bài giảng và 120h clip chữa đề chi tiết bộ Cam 7-18 giúp nắm vững phương pháp làm tất cả các dạng câu hỏi trong IELTS Listening đặc biệt các dạng khó như Matching, Multiple choice

✅ Giải quyết triệt để các vấn đề thường gặp khi nghe IELTS như miss thông tin, âm nối, tốc độ nói nhanh, ngữ điệu khó bằng phương pháp nghe chép chính tả bộ Cam 7-18




Bạn sẽ đạt được gì sau khoá học?

1️⃣ Đạt mục tiêu tối thiểu 7.0 trong IELTS Listening

2️⃣ Hiểu rõ phương pháp làm các dạng câu hỏi có trong IELTS Listening

3️⃣ Làm chủ tốc độ và các ngữ điệu khác nhau trong phần thi IELTS Listening 

4️⃣ Nâng cao kỹ năng nghe bắt từ khóa, nghe chính xác âm nối, âm cuối số ít / số nhiều hoặc -ed, tránh những lỗi sai thường gặp khi làm bài



Thông tin khoá học

 

 

Bài học được biên soạn và giảng dạy bởi:

  • Ms. Phuong Nguyen, Macalester College, USA. TOEFL 114, IELTS 8.0, SAT 2280, GRE Verbal 165/170
  • Ms. Uyen Tran, FTU. IELTS 8.0 (Listening 8.5, Reading 8.5)

Khoá học IELTS Intensive Listening - luyện nghe bằng phương pháp Dictation gồm 240 bài nghe được lấy từ bộ đề Cambridge 4-17 và BC's Official Guide to IELTS. Phương pháp dictation là một phương pháp học ngôn ngữ bằng cách nghe hội thoại hoặc văn bản, và sau đó viết ra những gì bạn nghe được. Đây là phương pháp vô cùng hiệu quả. STUDY4 có 3 chế độ luyện tập: dễ, trung bình và nâng cao; tăng dần tương ứng với số lượng ô trống bạn cần điền trong 1 câu.

Bạn sẽ học như thế nào?

Nghe âm thanh

  • Thông qua các bài tập, bạn sẽ phải nghe rất nhiều, đó là chìa khóa để cải thiện kỹ năng nghe IELTS của bạn

Nhập những gì bạn nghe thấy

  • Việc gõ những gì bạn nghe được buộc bạn phải tập trung vào từng chi tiết giúp bạn trở nên tốt hơn trong việc phát âm, đánh vần và viết.

Kiểm tra và sửa chữa

  • Việc sửa lỗi rất quan trọng đối với độ chính xác khi nghe và khả năng đọc hiểu của bạn, tốt nhất là bạn nên highlight và lưu lại những lỗi sai mình mắc phải


Chiến lược làm bài và chữa đề chi tiết

Khóa học cung cấp video bài giảng hướng dẫn chi tiết cách làm từng dạng câu hỏi trong IELTS Listening và clip chữa chi tiết những câu hỏi khó, chọn lọc từ bộ Cam 7-18.

 

Thực hành luyện nghe bộ từ vựng phổ biến nhất trong phần thi IELTS Listening

Gần 1500 từ và cụm từ phổ biển trong phần thi IELTS Listening được chia thành các chủ đề như danh từ, tính từ, động từ, tiền tệ, ngày tháng, số/mã, số nhiều/số ít giúp bạn mở rộng vốn từ, nắm chắc chính tả cho dạng bài điền từ.

 

 

Luyện nghe hàng ngày với phương pháp dictation (chính tả)

Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn.

 


Tận dụng transcript để tập tìm keywords và học từ mới

Transcript được tách câu rõ ràng, kèm công cụ highlight, take note và tạo flashcards giúp bạn tận dụng tối đa transcript của bài nghe để học từ mới, luyện tập tìm keywords hoặc tra lỗi sai sau khi luyện đề xong.



Chương trình học

Học thử miễn phí

Hướng dẫn làm các dạng câu hỏi trong IELTS Listening 7 bài

1. Bài học thử: Multiple Choice Questions Học thử
2. Note/form/table/flow-chart completion
3. Sentence completion
4. Matching
5. Plan / map / diagram labelling
6. Short answer
7. Multiple choice

Video chữa đề chi tiết 48 bài

1. Chữa chi tiết Cam 7 Test 1 Học thử
2. Chữa chi tiết Cam 7 Test 2
3. Chữa chi tiết Cam 7 Test 3
4. Chữa chi tiết Cam 7 Test 4
5. Chữa chi tiết Cam 8 Test 1
6. Chữa chi tiết Cam 8 Test 2
7. Chữa chi tiết Cam 8 Test 3
8. Chữa chi tiết Cam 8 Test 4
9. Chữa chi tiết Cam 9 Test 1
10. Chữa chi tiết Cam 9 Test 2
11. Chữa chi tiết Cam 9 Test 3
12. Chữa chi tiết Cam 9 Test 4
13. Chữa chi tiết Cam 10 Test 1
14. Chữa chi tiết Cam 10 Test 2
15. Chữa chi tiết Cam 10 Test 3
16. Chữa chi tiết Cam 10 Test 4
17. Chữa chi tiết Cam 11 Test 1
18. Chữa chi tiết Cam 11 Test 2
19. Chữa chi tiết Cam 11 Test 3
20. Chữa chi tiết Cam 11 Test 4
21. Chữa chi tiết Cam 12 Test 1
22. Chữa chi tiết Cam 12 Test 2
23. Chữa chi tiết Cam 12 Test 3
24. Chữa chi tiết Cam 12 Test 4
25. Chữa chi tiết Cam 13 Test 1
26. Chữa chi tiết Cam 13 Test 2
27. Chữa chi tiết Cam 13 Test 3
28. Chữa chi tiết Cam 13 Test 4
29. Chữa chi tiết Cam 14 Test 1
30. Chữa chi tiết Cam 14 Test 2
31. Chữa chi tiết Cam 14 Test 3
32. Chữa chi tiết Cam 14 Test 4
33. Chữa chi tiết Cam 15 Test 1
34. Chữa chi tiết Cam 15 Test 2
35. Chữa chi tiết Cam 15 Test 3
36. Chữa chi tiết Cam 15 Test 4
37. Chữa chi tiết Cam 16 Test 1
38. Chữa chi tiết Cam 16 Test 2
39. Chữa chi tiết Cam 16 Test 3
40. Chữa chi tiết Cam 16 Test 4
41. Chữa chi tiết Cam 17 Test 1
42. Chữa chi tiết Cam 17 Test 2
43. Chữa chi tiết Cam 17 Test 3
44. Chữa chi tiết Cam 17 Test 4
45. Chữa chi tiết Cam 18 Test 1
46. Chữa chi tiết Cam 18 Test 2
47. Chữa chi tiết Cam 18 Test 3
48. Chữa chi tiết Cam 18 Test 4

Luyện nghe chính tả từ vựng 14 bài

1. Noun
2. Verb
3. Adjective/adverb
4. Plural Học thử
5. Numbers and letters
6. Money/currency
7. Address
8. Date
9. Profession
10. Phrases Học thử
11. Swallowing/alliteration
12. Long words
13. Pronunciation
14. Swallowing

Luyện nghe chính tả theo chủ đề (cơ bản - nâng cao) 26 bài

1. DAILY LIFE Học thử
2. HOUSE AND HOME
3. HOBBIES, LEISURE AND ENTERTAINMENT
4. TRAVEL AND HOLIDAYS
5. FOOD
6. TRANSPORT AND PLACES IN TOWN
7. JOBS, WORK AND STUDY Học thử
8. HEALTH AND MEDICINE
9. LANGUAGE
10. SCIENCE AND TECHNOLOGY
11. RELATIONSHIPS
12. PLACES AND BUILDINGS
13. EDUCATION AND EMPLOYMENT
14. FOOD AND DRINK
15. CONSUMERISM
16. LEISURE TIME
17. FAME AND THE MEDIA
18. NATURAL WORLD
19. THE MAN-MADE ENVIRONMENT
20. LEISURE AND RECREATION
21. THE NEWS AND MEDIA
22. TRAVEL AND TRANSPORT
23. BUSINESS AND WORK
24. NATURAL ENVIRONMENT
25. EDUCATION SYSTEMS
26. FESTIVAL AND TRADITIONS

Cambridge 4: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 4 - Listening Test 1
2. Cambridge 4 - Listening Test 2
3. Cambridge 4 - Listening Test 3
4. Cambridge 4 - Listening Test 4

Cambridge 5: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 5 - Listening Test 1
2. Cambridge 5 - Listening Test 2
3. Cambridge 5 - Listening Test 3
4. Cambridge 5 - Listening Test 4

Cambridge 6: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 6 - Listening Test 1
2. Cambridge 6 - Listening Test 2
3. Cambridge 6 - Listening Test 3
4. Cambridge 6 - Listening Test 4

Cambridge 7: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 7 - Listening Test 1
2. Cambridge 7 - Listening Test 2
3. Cambridge 7 - Listening Test 3
4. Cambridge 7 - Listening Test 4

Cambridge 8: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 8 - Listening Test 1
2. Cambridge 8 - Listening Test 2
3. Cambridge 8 - Listening Test 3
4. Cambridge 8 - Listening Test 4

Cambridge 9: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 9 - Listening Test 1
2. Cambridge 9 - Listening Test 2
3. Cambridge 9 - Listening Test 3
4. Cambridge 9 - Listening Test 4

Cambridge 10: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 10 - Listening Test 1
2. Cambridge 10 - Listening Test 2
3. Cambridge 10 - Listening Test 3
4. Cambridge 10 - Listening Test 4

Cambridge 11: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 11 - Listening Test 1
2. Cambridge 11 - Listening Test 2
3. Cambridge 11 - Listening Test 3
4. Cambridge 11 - Listening Test 4

Cambridge 12: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 12 - Listening Test 5
2. Cambridge 12 - Listening Test 6
3. Cambridge 12 - Listening Test 7
4. Cambridge 12 - Listening Test 8

Cambridge 13: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 13 - Listening Test 1
2. Cambridge 13 - Listening Test 2
3. Cambridge 13 - Listening Test 3
4. Cambridge 13 - Listening Test 4

Cambridge 14: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 14 - Listening Test 1
2. Cambridge 14 - Listening Test 2
3. Cambridge 14 - Listening Test 3
4. Cambridge 14 - Listening Test 4

Cambridge 15: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 15 - Listening Test 1 Học thử
2. Cambridge 15 - Listening Test 2
3. Cambridge 15 - Listening Test 3
4. Cambridge 15 - Listening Test 4

Cambridge 16: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 16 - Listening Test 1
2. Cambridge 16 - Listening Test 2
3. Cambridge 16 - Listening Test 3
4. Cambridge 16 - Listening Test 4

Cambridge 17: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 17 - Listening Test 1 Học thử
2. Cambridge 17 - Listening Test 2
3. Cambridge 17 - Listening Test 3
4. Cambridge 17 - Listening Test 4

Cambridge 18: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Cambridge 18 - Listening Test 1
2. Cambridge 18 - Listening Test 2
3. Cambridge 18 - Listening Test 3
4. Cambridge 18 - Listening Test 4

BC Official Guide to IELTS: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Official guide - Listening Test 1
2. Official guide - Listening Test 2
3. Official guide - Listening Test 3
4. Official guide - Listening Test 4


Nhận xét của học viên

11,235
Học viên
222
Nhận xét
4.9
Đánh giá trung bình


Ưu đãi đặc biệt tháng 9/2023:
699.000đ
Giảm 22% 899.000đ
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY Học thử miễn phí
11,235 học viên đã đăng ký
130.0 giờ học video
20 chủ đề, 159 bài học
336 bài tập thực hành
Khóa học có giá trị trong 12 tháng.
Chưa chắc chắn khoá học này dành cho bạn? Liên hệ để nhận tư vấn miễn phí!