Từ điển

[IELTS Intensive Listening] Chiến lược làm bài - Chữa đề - Luyện nghe IELTS Listening theo phương pháp Dictation

Khoá học online
4.9 (222 Đánh giá) 30,506 Học viên

✅ Dành cho các bạn band 4.0+ đang target band 7.0+ IELTS Listening

✅ 10h học video bài giảng và 200h clip chữa đề chi tiết giúp nắm vững phương pháp làm tất cả các dạng câu hỏi trong IELTS Listening đặc biệt các dạng khó như Matching, Multiple choice

✅ Giải quyết triệt để các vấn đề thường gặp khi nghe IELTS như miss thông tin, âm nối, tốc độ nói nhanh, ngữ điệu khó bằng phương pháp nghe chép chính tả




Bạn sẽ đạt được gì sau khoá học?

1️⃣ Đạt mục tiêu tối thiểu 7.0 trong IELTS Listening

2️⃣ Hiểu rõ phương pháp làm các dạng câu hỏi có trong IELTS Listening

3️⃣ Làm chủ tốc độ và các ngữ điệu khác nhau trong phần thi IELTS Listening 

4️⃣ Nâng cao kỹ năng nghe bắt từ khóa, nghe chính xác âm nối, âm cuối số ít / số nhiều hoặc -ed, tránh những lỗi sai thường gặp khi làm bài



Thông tin khoá học

 

 

 

Bài học được biên soạn và giảng dạy bởi:

  • Ms. Phuong Nguyen, Macalester College, USA. TOEFL 114, IELTS 8.0, SAT 2280, GRE Verbal 165/170
  • Ms. Uyen Tran, FTU. IELTS 8.0 (Listening 8.5, Reading 8.5)

Khoá học IELTS Intensive Listening - luyện nghe bằng phương pháp Dictation gồm 240 bài nghe từ đề thi thật. Phương pháp dictation là một phương pháp học ngôn ngữ bằng cách nghe hội thoại hoặc văn bản, và sau đó viết ra những gì bạn nghe được. Đây là phương pháp vô cùng hiệu quả. STUDY4 có 3 chế độ luyện tập: dễ, trung bình và nâng cao; tăng dần tương ứng với số lượng ô trống bạn cần điền trong 1 câu.

Bạn sẽ học như thế nào?

1. Chiến lược làm bài và chữa đề chi tiết

Khóa học cung cấp video bài giảng hướng dẫn chi tiết cách làm từng dạng câu hỏi trong IELTS Listening và hơn 200h clip chữa chi tiết.

2. Thực hành luyện nghe bộ từ vựng phổ biến nhất trong phần thi IELTS Listening

Gần 15,000 từ và cụm từ phổ biển trong phần thi IELTS Listening được chia thành các chủ đề như danh từ, tính từ, động từ, tiền tệ, ngày tháng, số/mã, số nhiều/số ít giúp bạn mở rộng vốn từ, nắm chắc chính tả cho dạng bài điền từ.

3. Luyện nghe hàng ngày với phương pháp dictation (chính tả)

Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn. Cụ thể, bạn sẽ:

  • Nghe âm thanh:Thông qua các bài tập, bạn sẽ phải nghe rất nhiều, đó là chìa khóa để cải thiện kỹ năng nghe IELTS của bạn
  • Nhập những gì bạn nghe thấyViệc gõ những gì bạn nghe được buộc bạn phải tập trung vào từng chi tiết giúp bạn trở nên tốt hơn trong việc phát âm, đánh vần và viết.
  • Kiểm tra và sửa chữaViệc sửa lỗi rất quan trọng đối với độ chính xác khi nghe và khả năng đọc hiểu của bạn, tốt nhất là bạn nên highlight và lưu lại những lỗi sai mình mắc phải

4. Tận dụng transcript để tập tìm keywords và học từ mới

Transcript được tách câu rõ ràng, kèm công cụ highlight, take note và tạo flashcards giúp bạn tận dụng tối đa transcript của bài nghe để học từ mới, luyện tập tìm keywords hoặc tra lỗi sai sau khi luyện đề xong



Chương trình học

Học thử miễn phí

Bài học thử 2 bài

1. Hướng dẫn làm dạng Multiple Choice Question Học thử
2. Luyện nghe chép chính tả Học thử

Hướng dẫn làm các dạng câu hỏi trong IELTS Listening 6 bài

1. Note/form/table/flow-chart completion
2. Sentence completion
3. Matching
4. Plan / map / diagram labelling
5. Short answer
6. Multiple choice

Video chữa đề chi tiết 81 bài

1. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 1
2. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 2
3. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 3
4. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 4
5. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 5
6. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 6
7. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 7
8. Chữa chi tiết Practice Set 3 Test 8
9. Chữa chi tiết Practice Set 19 Test 1
10. Chữa chi tiết Practice Set 19 Test 2
11. Chữa chi tiết Practice Set 19 Test 3
12. Chữa chi tiết Practice Set 19 Test 4
13. Chữa chi tiết Practice Set 7 Test 1
14. Chữa chi tiết Practice Set 7 Test 2
15. Chữa chi tiết Practice Set 7 Test 3
16. Chữa chi tiết Practice Set 7 Test 4
17. Chữa chi tiết Practice Set 8 Test 1
18. Chữa chi tiết Practice Set 8 Test 2
19. Chữa chi tiết Practice Set 8 Test 3
20. Chữa chi tiết Practice Set 8 Test 4
21. Chữa chi tiết Practice Set 9 Test 1
22. Chữa chi tiết Practice Set 9 Test 2
23. Chữa chi tiết Practice Set 9 Test 3
24. Chữa chi tiết Practice Set 9 Test 4
25. Chữa chi tiết Practice Set 10 Test 1
26. Chữa chi tiết Practice Set 10 Test 2
27. Chữa chi tiết Practice Set 10 Test 3
28. Chữa chi tiết Practice Set 10 Test 4
29. Chữa chi tiết Practice Set 11 Test 1
30. Chữa chi tiết Practice Set 11 Test 2
31. Chữa chi tiết Practice Set 11 Test 3
32. Chữa chi tiết Practice Set 11 Test 4
33. Chữa chi tiết Practice Set 12 Test 1
34. Chữa chi tiết Practice Set 12 Test 2
35. Chữa chi tiết Practice Set 12 Test 3
36. Chữa chi tiết Practice Set 12 Test 4
37. Chữa chi tiết Practice Set 13 Test 1
38. Chữa chi tiết Practice Set 13 Test 2
39. Chữa chi tiết Practice Set 13 Test 3
40. Chữa chi tiết Practice Set 13 Test 4
41. Chữa chi tiết Practice Set 14 Test 1
42. Chữa chi tiết Practice Set 14 Test 2
43. Chữa chi tiết Practice Set 14 Test 3
44. Chữa chi tiết Practice Set 14 Test 4
45. Chữa chi tiết Practice Set 15 Test 1
46. Chữa chi tiết Practice Set 15 Test 2
47. Chữa chi tiết Practice Set 15 Test 3
48. Chữa chi tiết Practice Set 15 Test 4
49. Chữa chi tiết Practice Set 16 Test 1
50. Chữa chi tiết Practice Set 16 Test 2
51. Chữa chi tiết Practice Set 16 Test 3
52. Chữa chi tiết Practice Set 16 Test 4
53. Chữa chi tiết Practice Set 17 Test 1
54. Chữa chi tiết Practice Set 17 Test 2
55. Chữa chi tiết Practice Set 17 Test 3
56. Chữa chi tiết Practice Set 17 Test 4
57. Chữa chi tiết Practice Set 18 Test 1
58. Chữa chi tiết Practice Set 18 Test 2
59. Chữa chi tiết Practice Set 18 Test 3
60. Chữa chi tiết Practice Set 18 Test 4
61. Chữa chi tiết BC Test 1
62. Chữa chi tiết BC Test 2
63. Chữa chi tiết BC Test 3
64. Chữa chi tiết BC Test 4
65. Chữa chi tiết BC Test 5
66. Chữa chi tiết BC Test 6
67. Chữa chi tiết BC Test 7
68. Chữa chi tiết BC Test 8
69. Chữa chi tiết BC Test 9
70. Chữa chi tiết IT1 Test 1
71. Chữa chi tiết IT1 Test 2
72. Chữa chi tiết IT1 Test 3
73. Chữa chi tiết IT1 Test 4
74. Chữa chi tiết IT1 Test 5
75. Chữa chi tiết IT1 Test 6
76. Chữa chi tiết IT2 Test 1
77. Chữa chi tiết IT2 Test 2
78. Chữa chi tiết IT2 Test 3
79. Chữa chi tiết IT2 Test 4
80. Chữa chi tiết IT2 Test 5
81. Chữa chi tiết IT2 Test 6

Luyện nghe chính tả từ vựng 14 bài

1. Noun
2. Verb
3. Adjective/adverb
4. Plural
5. Numbers and letters
6. Money/currency
7. Address
8. Date
9. Profession
10. Phrases
11. Swallowing/alliteration
12. Long words
13. Pronunciation
14. Swallowing

Luyện nghe chính tả theo chủ đề (cơ bản - nâng cao) 26 bài

1. DAILY LIFE
2. HOUSE AND HOME
3. HOBBIES, LEISURE AND ENTERTAINMENT
4. TRAVEL AND HOLIDAYS
5. FOOD
6. TRANSPORT AND PLACES IN TOWN
7. JOBS, WORK AND STUDY
8. HEALTH AND MEDICINE
9. LANGUAGE
10. SCIENCE AND TECHNOLOGY
11. RELATIONSHIPS
12. PLACES AND BUILDINGS
13. EDUCATION AND EMPLOYMENT
14. FOOD AND DRINK
15. CONSUMERISM
16. LEISURE TIME
17. FAME AND THE MEDIA
18. NATURAL WORLD
19. THE MAN-MADE ENVIRONMENT
20. LEISURE AND RECREATION
21. THE NEWS AND MEDIA
22. TRAVEL AND TRANSPORT
23. BUSINESS AND WORK
24. NATURAL ENVIRONMENT
25. EDUCATION SYSTEMS
26. FESTIVAL AND TRADITIONS

PRACTICE ZONE 1 bài

1. Luyện đề tổng hợp

Practice Set 3: Luyện nghe chính tả 8 bài

1. Practice Set 3 Listening test 1
2. Practice Set 3 Listening test 2
3. Practice Set 3 Listening test 3
4. Practice Set 3 Listening test 4
5. Practice Set 3 Listening test 5
6. Practice Set 3 Listening test 6
7. Practice Set 3 Listening test 7
8. Practice Set 3 Listening test 8

Practice Set 4: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 4 - Listening Test 1
2. Practice Set 4 - Listening Test 2
3. Practice Set 4 - Listening Test 3
4. Practice Set 4 - Listening Test 4

Practice Set 5: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 5 - Listening Test 1
2. Practice Set 5 - Listening Test 2
3. Practice Set 5 - Listening Test 3
4. Practice Set 5 - Listening Test 4

Practice Set 6: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 6 - Listening Test 1
2. Practice Set 6 - Listening Test 2
3. Practice Set 6 - Listening Test 3
4. Practice Set 6 - Listening Test 4

Practice Set 7: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 7 - Listening Test 1
2. Practice Set 7 - Listening Test 2
3. Practice Set 7 - Listening Test 3
4. Practice Set 7 - Listening Test 4

Practice Set 8: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 8 - Listening Test 1
2. Practice Set 8 - Listening Test 2
3. Practice Set 8 - Listening Test 3
4. Practice Set 8 - Listening Test 4

Practice Set 9: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 9 - Listening Test 1
2. Practice Set 9 - Listening Test 2
3. Practice Set 9 - Listening Test 3
4. Practice Set 9 - Listening Test 4

Practice Set 10: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 10 - Listening Test 1
2. Practice Set 10 - Listening Test 2
3. Practice Set 10 - Listening Test 3
4. Practice Set 10 - Listening Test 4

Practice Set 11: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 11 - Listening Test 1
2. Practice Set 11 - Listening Test 2
3. Practice Set 11 - Listening Test 3
4. Practice Set 11 - Listening Test 4

Practice Set 12: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 12 - Listening Test 5
2. Practice Set 12 - Listening Test 6
3. Practice Set 12 - Listening Test 7
4. Practice Set 12 - Listening Test 8

Practice Set 13: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 13 - Listening Test 1
2. Practice Set 13 - Listening Test 2
3. Practice Set 13 - Listening Test 3
4. Practice Set 13 - Listening Test 4

Practice Set 14: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 14 - Listening Test 1
2. Practice Set 14 - Listening Test 2
3. Practice Set 14 - Listening Test 3
4. Practice Set 14 - Listening Test 4

Practice Set 15: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 15 - Listening Test 1
2. Practice Set 15 - Listening Test 2
3. Practice Set 15 - Listening Test 3
4. Practice Set 15 - Listening Test 4

Practice Set 16: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 16 - Listening Test 1
2. Practice Set 16 - Listening Test 2
3. Practice Set 16 - Listening Test 3
4. Practice Set 16 - Listening Test 4

Practice Set 17: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 17 - Listening Test 1
2. Practice Set 17 - Listening Test 2
3. Practice Set 17 - Listening Test 3
4. Practice Set 17 - Listening Test 4

Practice Set 18: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. Practice Set 18 - Listening Test 1
2. Practice Set 18 - Listening Test 2
3. Practice Set 18 - Listening Test 3
4. Practice Set 18 - Listening Test 4

Practice Set 19: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. IELTS Practice Set 19 listening test 1
2. IELTS Practice Set 19 listening test 2
3. IELTS Practice Set 19 listening test 3
4. IELTS Practice Set 19 listening test 4

IT1: Luyện nghe chính tả 6 bài

1. IT1 IELTS Listening test 1
2. IT1 IELTS Listening test 2
3. IT1 IELTS Listening test 3
4. IT1 IELTS Listening test 4
5. IT1 IELTS Listening test 5
6. IT1 IELTS Listening test 6

IT2: Luyện nghe chính tả 6 bài

1. IT2 IELTS Listening test 1
2. IT2 IELTS Listening test 2
3. IT2 IELTS Listening test 3
4. IT2 IELTS Listening test 4
5. IT2 IELTS Listening test 5
6. IT2 IELTS Listening test 6

BC: Luyện nghe chính tả 9 bài

1. BC IELTS listening test 1
2. BC IELTS listening test 2
3. BC IELTS listening test 3
4. BC IELTS listening test 4
5. BC IELTS listening test 5
6. BC IELTS listening test 6
7. BC IELTS listening test 7
8. BC IELTS listening test 8
9. BC IELTS listening test 9

BC Asia Guide to IELTS: Luyện nghe chính tả 4 bài

1. BC Asia - Listening Test 1
2. BC Asia - Listening Test 2
3. BC Asia - Listening Test 3
4. BC Asia - Listening Test 4


Nhận xét của học viên

30,506
Học viên
222
Nhận xét
4.9
Đánh giá trung bình

 

 



Ưu đãi đặc biệt tháng 10/2024:
699.000đ
Giá gốc: 899.000đ Tiết kiệm: 200.000đ (-22%)
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY Học thử miễn phí
30,506 học viên đã đăng ký
210.0 giờ học video
27 chủ đề, 227 bài học
472 bài tập thực hành
Khóa học có giá trị trong 12 tháng.
Chưa chắc chắn khoá học này dành cho bạn? Liên hệ để nhận tư vấn miễn phí!