✅ Dành cho các bạn từ band 4.0 trở lên
✅ Gồm 4.5 giờ bài video hướng dẫn cụ thể làm các dạng câu hỏi của IELTS Listening và chữa chi tiết những câu hỏi khó, chọn lọc bộ Cam 7-16.
✅ Tăng 1+ band sau 15 tiếng thực hành phương pháp dictation (nghe & chép chính tả).
✅ Khoá học sử dụng audio và transcript của 56 đề từ Cambridge 4-16 và BC's Official guide to IELTS.
1️⃣ Đạt mục tiêu tối thiểu 6.5 trong IELTS Listening. Ngoài ra, khóa học có những cấp độ luyện tập nâng cao cho các bạn target 7.5+.
2️⃣ Hiểu rõ phương pháp làm các dạng câu hỏi có trong IELTS Listening
3️⃣ Làm chủ tốc độ và các ngữ điệu khác nhau trong phần thi IELTS Listening
4️⃣ Luyện tập nghe hiểu các dạng recording của IELTS Listening
5️⃣ Nâng cao kỹ năng nghe bắt từ khóa, nghe chính xác âm nối, âm cuối số ít / số nhiều hoặc -ed, tránh những lỗi sai thường gặp khi làm bài
Bài học được biên soạn và giảng dạy bởi:
- Ms. Phuong Nguyen, Macalester College, USA. TOEFL 114, IELTS 8.0, SAT 2280, GRE Verbal 165/170
- Ms. Uyen Tran, FTU. IELTS 8.0 (Listening 8.5, Reading 8.5)
Khoá học IELTS Intensive Listening - luyện nghe bằng phương pháp Dictation gồm 176 bài nghe được lấy từ bộ đề Cambridge 4-16 và BC's Official Guide to IELTS. Phương pháp dictation là một phương pháp học ngôn ngữ bằng cách nghe hội thoại hoặc văn bản, và sau đó viết ra những gì bạn nghe được. Đây là phương pháp vô cùng hiệu quả. STUDY4 có 3 chế độ luyện tập: dễ, trung bình và nâng cao; tăng dần tương ứng với số lượng ô trống bạn cần điền trong 1 câu.
Nghe âm thanh
Nhập những gì bạn nghe thấy
Kiểm tra và sửa chữa
Khóa học cung cấp video bài giảng hướng dẫn chi tiết cách làm từng dạng câu hỏi trong IELTS Listening và clip chữa chi tiết những câu hỏi khó, chọn lọc từ bộ Cam 7-16.
Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn.
Transcript được tách câu rõ ràng, kèm công cụ highlight, take note và tạo flashcards giúp bạn tận dụng tối đa transcript của bài nghe để học từ mới, luyện tập tìm keywords hoặc tra lỗi sai sau khi luyện đề xong.
1. | Bài học thử: Multiple Choice Questions | Học thử |
2. | Numbers and letters | Học thử |
3. | Cambridge 15 - Listening Test 1 | Học thử |
1. | Bài học thử: Multiple Choice Questions | Học thử |
2. | Note/form/table/flow-chart completion | |
3. | Sentence completion | |
4. | Matching | |
5. | Plan / map / diagram labelling | |
6. | Short answer | |
7. | Multiple choice |
1. | Noun | |
2. | Adjective | |
3. | Verb | |
4. | Adjective/adverb | |
5. | Plural | |
6. | Numbers and letters | Học thử |
7. | Money | |
8. | Address | |
9. | Date | |
10. | Profession | |
11. | Phrases | |
12. | Swallowing | |
13. | Long words | |
14. | Pronunciation |
1. | Cambridge 4 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 4 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 4 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 4 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 5 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 5 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 5 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 5 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 6 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 6 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 6 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 6 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 7 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 7 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 7 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 7 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 8 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 8 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 8 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 8 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 9 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 9 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 9 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 9 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 10 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 10 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 10 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 10 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 11 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 11 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 11 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 11 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 12 - Listening Test 5 | |
2. | Cambridge 12 - Listening Test 6 | |
3. | Cambridge 12 - Listening Test 7 | |
4. | Cambridge 12 - Listening Test 8 |
1. | Cambridge 13 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 13 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 13 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 13 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 14 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 14 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 14 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 14 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 15 - Listening Test 1 | Học thử |
2. | Cambridge 15 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 15 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 15 - Listening Test 4 |
1. | Cambridge 16 - Listening Test 1 | |
2. | Cambridge 16 - Listening Test 2 | |
3. | Cambridge 16 - Listening Test 3 | |
4. | Cambridge 16 - Listening Test 4 |
1. | Official guide - Listening Test 1 | |
2. | Official guide - Listening Test 2 | |
3. | Official guide - Listening Test 3 | |
4. | Official guide - Listening Test 4 |