✅ Dành cho các bạn với mục tiêu đạt điểm TOEIC tại các mức đầu ra 450 - 700 - 900+
✅ 30h học video bài giảng và hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm có giải thích chi tiết
✅ Bộ 1200 từ vựng TOEIC 99% sẽ xuất hiện trong bài thi TOEIC và 17 chủ đề ngữ pháp quan trọng nhất
✅ Giải quyết triệt để các vấn đề thường gặp khi nghe bằng phương pháp nghe chép chính tả bộ ETS 20-22 và New Economy
✅ Tặng kèm khoá Luyện nghe nói tiếng Anh cùng Ted Talks trị giá 599k
1️⃣ Có nền tảng ngữ pháp vững chắc và xây dựng vốn từ vựng 99% sẽ xuất hiện trong bài thi TOEIC
2️⃣ Cải thiện kỹ năng nghe, khắc phục các vấn đề khi nghe như miss thông tin, âm nối, tốc độ nói nhanh
3️⃣ Nắm vững cách làm tất cả các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC Listening và Reading
Bài học được biên soạn và giảng dạy bởi:
- Ms. Phương Anh, FTU. 975 TOEIC
Khoá học Complete TOEIC do STUDY4 biên soạn và xây dựng gồm 30h học video bài giảng dạy chi tiết kỹ lưỡng tất cả các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC Listening và Reading, cùng hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm chuẩn format TOEIC mới nhất 2023 lấy từ các bộ sách ETS và Economy. Tất cả các câu hỏi bài tập đều có giải thích chi tiết, dịch nghĩa và transcript (đối với bài nghe). Ngoài ra khóa học có:
Học từ vựng và ngữ pháp
Học cách làm các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC Listening và Reading
Luyện nghe chép chính tả
Khóa học cung cấp 1200 từ vựng 99% sẽ xuất hiện trong bài thi TOEIC. Mỗi flashcard gồm ảnh, nghĩa tiếng Việt - tiếng Anh, phát âm, phiên âm và ví dụ. Bạn có thể luyện tập thêm các list từ với đa dạng các bài tập mini-games.
Khóa học cung cấp 17 chủ đề ngữ pháp quan trọng kèm theo bài tập trắc nghiệm có giải thích chi tiết để bạn thực hành.
Khóa học cung cấp video bài giảng hướng dẫn chi tiết cách làm từng dạng câu hỏi trong TOEIC Reading và Listening kèm theo hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm có giải thích chi tiết
Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn.
1. | Từ vựng TOEIC - List 1 | Học thử |
2. | Ngữ pháp TOEIC - Danh từ | Học thử |
3. | Part 3: Conversations - Nghe hiểu đối thoại - Câu hỏi về chủ đề, mục đích | Học thử |
4. | Part 7: Reading Comprehension - Đọc hiểu văn bản - Câu hỏi về chủ đề, mục đích | Học thử |
5. | Luyện nghe chép chính tả TOEIC - ETS TOEIC 2022 Test 1 | Học thử |
1. | List 1 | Học thử |
2. | List 2 | |
3. | List 3 | |
4. | List 4 | |
5. | List 5 | |
6. | List 6 | |
7. | List 7 | |
8. | List 8 | |
9. | List 9 | |
10. | List 10 | |
11. | List 11 | |
12. | List 12 | |
13. | List 13 | |
14. | List 14 | |
15. | List 15 | |
16. | List 16 | |
17. | List 17 | |
18. | List 18 | |
19. | List 19 | |
20. | List 20 | |
21. | List 21 | |
22. | List 22 | |
23. | List 23 |
1. | Kiến thức cơ bản 1: 8 từ loại, cụm từ, mệnh đề | |
2. | Kiến thức cơ bản 2: Các yếu tố cấu thành câu và 5 mẫu câu | |
3. | Danh từ | Học thử |
4. | Đại từ | |
5. | Tính từ | |
6. | Thì | |
7. | Thể | |
8. | Động từ nguyên mẫu và động từ khởi phát | |
9. | Động từ nguyên mẫu có 'to' | |
10. | Danh động từ | |
11. | Phân từ | |
12. | Trạng từ | |
13. | Giới từ | |
14. | Liên từ | |
15. | Đại từ quan hệ | |
16. | Cấu trúc giả định | |
17. | Cấu trúc phân từ | |
18. | Cấu trúc so sánh |
1. | Tổng quan | |
2. | Tranh tả người | |
3. | Tranh tả vật | |
4. | Tranh tả cả người và vật |
1. | Tổng quan | |
2. | Câu hỏi WHO | |
3. | Câu hỏi WHAT | |
4. | Câu hỏi WHERE | |
5. | Câu hỏi WHEN | |
6. | Câu hỏi WHY | |
7. | Câu hỏi HOW | |
8. | Câu hỏi YES/NO | |
9. | Câu hỏi lựa chọn | |
10. | Câu hỏi đuôi | |
11. | Câu đề nghị, yêu cầu | |
12. | Câu trần thuật |
1. | Tổng quan | |
2. | Câu hỏi về chủ đề, mục đích | Học thử |
3. | Câu hỏi về địa điểm hội thoại | |
4. | Câu hỏi về danh tính người nói | |
5. | Câu hỏi về chi tiết cuộc hội thoại | |
6. | Câu hỏi về hành động tương lai | |
7. | Câu hỏi về yêu cầu, gợi ý | |
8. | Câu hỏi về hàm ý câu nói | |
9. | Câu hỏi kết hợp bảng biểu | |
10. | Chủ đề các cuộc đối thoại |
1. | Tổng quan | |
2. | Câu hỏi về chủ đề, mục đích | |
3. | Câu hỏi về danh tính, địa điểm | |
4. | Câu hỏi về chi tiết | |
5. | Câu hỏi yêu cầu, gợi ý | |
6. | Câu hỏi về hành động tương lai | |
7. | Câu hỏi về hàm ý câu nói | |
8. | Câu hỏi kết hợp bảng biểu | |
9. | Dạng bài Telephone message - Tin nhắn thoại | |
10. | Dạng bài Advertisement - Quảng cáo | |
11. | Dạng bài Announcement - Thông báo | |
12. | Dạng bài Talk - Bài phát biểu, diễn văn | |
13. | Dạng bài News report, Broadcast - Bản tin | |
14. | Dạng bài Excerpt from a meeting - Trích dẫn từ buổi họp |
1. | Tổng quan | |
2. | Câu hỏi từ loại | |
3. | Câu hỏi ngữ pháp | |
4. | Câu hỏi từ vựng | |
5. | [Câu hỏi từ loại] Danh từ | |
6. | [Câu hỏi từ loại] Tính từ | |
7. | [Câu hỏi từ loại] Trạng từ | |
8. | [Câu hỏi từ loại] Động từ | |
9. | [Câu hỏi ngữ pháp] Đại từ | |
10. | [Câu hỏi ngữ pháp] Thì của động từ | |
11. | [Câu hỏi ngữ pháp] Thể của động từ (chủ động vs bị động) | |
12. | [Câu hỏi ngữ pháp] Cấu trúc phân từ | |
13. | [Câu hỏi ngữ pháp] Dạng của động từ - Động từ nguyên mẫu có "to" (to V) | |
14. | [Câu hỏi ngữ pháp] Dạng của động từ - Danh động từ (Ving) | |
15. | [Câu hỏi ngữ pháp] Dạng của động từ - Động từ nguyên mẫu (V inf) | |
16. | [Câu hỏi ngữ pháp] Liên từ | |
17. | [Câu hỏi ngữ pháp] Giới từ | |
18. | [Câu hỏi ngữ pháp] Câu cầu khiến | |
19. | [Câu hỏi ngữ pháp] Mệnh đề quan hệ | |
20. | [Câu hỏi ngữ pháp] Câu điều kiện | |
21. | [Câu hỏi ngữ pháp] Cấu trúc so sánh |
1. | Tổng quan | |
2. | Câu hỏi từ loại | |
3. | Câu hỏi ngữ pháp | |
4. | Câu hỏi từ vựng | |
5. | Câu hỏi điền câu vào đoạn văn | |
6. | Luyện tập theo hình thức văn bản |
1. | Tổng quan | |
2. | Câu hỏi về chủ đề, mục đích | Học thử |
3. | Câu hỏi tìm thông tin | |
4. | Câu hỏi suy luận | |
5. | Câu hỏi tìm từ đồng nghĩa | |
6. | Câu hỏi về hàm ý câu nói | |
7. | Câu hỏi tìm chi tiết sai | |
8. | Câu hỏi điền câu | |
9. | Dạng bài Article/ Review - Bài báo/ Bài đánh giá | |
10. | Dạng bài Announcement/ Notice - Thông báo | |
11. | Dạng bài Email/ Letter - Thư điện tử/ Thư tay | |
12. | Dạng bài Advertisement - Quảng cáo | |
13. | Dạng bài Form - Biểu mẫu | |
14. | Dạng bài Text message chain - Chuỗi tin nhắn | |
15. | Luyện tập theo cấu trúc |
1. | ETS TOEIC 2022 Test 1 | Học thử |
2. | ETS TOEIC 2022 Test 2 | |
3. | ETS TOEIC 2022 Test 3 | |
4. | ETS TOEIC 2022 Test 4 | |
5. | ETS TOEIC 2022 Test 5 | |
6. | ETS TOEIC 2022 Test 6 | |
7. | ETS TOEIC 2022 Test 7 | |
8. | ETS TOEIC 2022 Test 8 | |
9. | ETS TOEIC 2022 Test 9 | |
10. | ETS TOEIC 2022 Test 10 | |
11. | ETS TOEIC 2021 Test 1 | |
12. | ETS TOEIC 2021 Test 2 | |
13. | ETS TOEIC 2021 Test 3 | |
14. | ETS TOEIC 2021 Test 4 | |
15. | ETS TOEIC 2021 Test 5 | |
16. | ETS TOEIC 2020 Test 1 | |
17. | ETS TOEIC 2020 Test 2 | |
18. | ETS TOEIC 2020 Test 3 | |
19. | ETS TOEIC 2020 Test 4 | |
20. | ETS TOEIC 2020 Test 5 | |
21. | ETS TOEIC 2020 Test 6 | |
22. | ETS TOEIC 2020 Test 7 | |
23. | ETS TOEIC 2020 Test 8 | |
24. | ETS TOEIC 2020 Test 9 | |
25. | ETS TOEIC 2020 Test 10 | |
26. | New Economy TOEIC Test 1 | |
27. | New Economy TOEIC Test 2 | |
28. | New Economy TOEIC Test 3 | |
29. | New Economy TOEIC Test 4 | |
30. | New Economy TOEIC Test 5 |