Chương trình học được biên soạn và giảng dạy bởi:
- Ms. Phuong Nguyen, Macalester College, USA. TOEFL 114, IELTS 8.0, SAT 2280, GRE Verbal 165/170
- Ms. Phuong Le, HANU, IELTS 8.0 (Listening 8.5, Reading 8.5)
- Ms. Uyen Tran, FTU. IELTS 8.0 (Listening 8.5, Reading 8.5)
Khóa học IELTS Fundamentals: Grammar and Vocabulary for IELTS hướng đến đối tượng các bạn đang ở trình độ sơ cấp (tương đương A1-A2) và có mong muốn thi IELTS trong tương lai. Mục tiêu khóa học là xây dựng cho các bạn nền móng từ vựng và ngữ pháp để đạt điểm tối thiểu 4.0 sau 3-4 tháng học đúng lộ trình.
Phần Từ vựng gồm hơn 1.800 từ được chia thành 20 chủ đề khác nhau như nghệ thuật, văn học, lịch sử, khảo cổ, khoa học, đời sống ... là những chủ điểm được tổng hợp từ đề thi thật và chắc chắn sẽ xuất hiện khi đi thi. Mỗi chủ đề bao gồm bô flashcards gồm đầy đủ nghĩa Anh-Việt/ Anh-Anh hình ảnh, phiên âm, phát âm, câu ví dụ. Phần ôn tập flashcards của STUDY4 được thiết kế theo phương pháp Spaced repetition (học lặp lại ngắt quãng) giúp bạn tối ưu hóa thời gian và hiệu quả ôn tập: chỉ ôn những từ sắp quên và bỏ qua những từ đã nhớ. Giúp bạn hoàn toàn có thể học trọn 1.800 từ này trong 2.5-3 tháng (~75 ngày). Ngoài ra, khóa học cung cấp rất nhiều các dạng bài tập mini-game khác nhau để bạn luyện tập từ vựng như tìm cặp, nghe điền từ, nghe chọn từ đúng, chính tả, trắc nghiệm.
Phần Ngữ pháp gồm 29 chủ điểm ngữ pháp quan trọng nhất trong kỳ thi IELTS. Mỗi chủ điểm bao gồm 1 video dài 10-15 phút giảng dạy chi tiết từ giáo viên có chuyên môn cao của STUDY4, slide để bạn take note khi học và phần nội dung dạng text để đọc kỹ hơn. Bên cạnh đó, khóa học cung câp thêm các dạng bài tập luyện chuyên sâu ngữ pháp kết hợp các kỹ năng như nghe, đọc, viết giúp bạn thực hành hàng ngày ngữ pháp hiệu quả.
1. | [Vocabulary] Từ vựng theo chủ đề - Study, education, research (Học tập, giáo dục, nghiên cứu) | Học thử |
2. | [Vocabulary] Từ vựng theo chủ đề - Urbanisation (Đô thị hóa) | Học thử |
3. | [Grammar] Tenses - Thì - Thì hiện tại | Học thử |
4. | [Grammar] Tenses - Thì - Thì quá khứ | Học thử |
5. | [Grammar] Tenses - Thì - Thì hiện tại hoàn thành | Học thử |
1. | Relationships, families and early learning (Các mối quan hệ, gia đình và giáo dục sớm) | |
2. | The body, the mind (Cơ thể, tâm trí) | |
3. | Diet, health and exercise (Chế độ dinh dưỡng, sức khỏe và luyện tập) | |
4. | Life, leisure (Cuộc sống, thời gian rảnh) | |
5. | Study, education, research (Học tập, giáo dục, nghiên cứu) | Học thử |
6. | Language, linguistics (Ngôn ngữ, ngôn ngữ học) | |
7. | Tourism, travel (Du lịch) | |
8. | Time, history (Thời gian, lịch sử) | |
9. | Flora and fauna, agriculture (Hệ thực vật, nông nghiệp) | |
10. | Space, the planets (Không gian, các hành tinh) | |
11. | Design and innovation (Thiết kế và đổi mới) | |
12. | Technology (Công nghệ) | |
13. | Globalisation (Toàn cầu hóa) | |
14. | Urbanisation (Đô thị hóa) | Học thử |
15. | Business (Kinh doanh) | |
16. | The arts (Nghệ thuật) | |
17. | The environment (Môi trường) | |
18. | Natural resources and alternative fuels (Tài nguyên thiên nhiên và các nguồn năng lượng thay thế) | |
19. | Crime and punishment (Tội phạm và hình phạt) | |
20. | The media (Truyền thông) |
1. | Tổng quan về từ loại và cụm từ | |
2. | Danh từ | |
3. | Từ hạn định | |
4. | Đại từ | |
5. | Tính từ và trạng từ | |
6. | Các cấu trúc so sánh | |
7. | Giới từ | |
8. | Liên từ |
1. | Tổng quan về mệnh đề và câu | |
2. | Mệnh đề quan hệ | |
3. | Câu điều kiện | |
4. | Câu gián tiếp | |
5. | Câu bị động |
1. | Các cách sắp xếp văn bản | |
2. | Liên kết ý: sử dụng liên từ, trạng ngữ và trạng từ, các cụm liên từ | |
3. | Thể hiện vị trí của người viết trong văn bản: thông qua đại từ, trạng từ, động từ, tính từ | |
4. | Các động từ dễ gây nhầm lẫn | |
5. | Các danh từ dễ gây nhầm lẫn | |
6. | Danh từ hóa trong văn viết: cách biến những từ loại khác thành danh từ | |
7. | Cách dùng dấu câu | |
8. | Những lỗi chính tả phổ biến |