Từ điển

[IELTS Fundamentals] Từ vựng và ngữ pháp cơ bản IELTS

Khoá học online
5.0 (211 Đánh giá) 16,335 Học viên

✅ Dành cho các bạn chưa vững nền tảng tiếng Anh hoặc đang ở mức sơ cấp (~A1-A2) - hướng tới mục tiêu đầu ra band 4.0+

✅ Gồm 15 giờ học video giảng dạy kỹ 29 chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng trong kỳ thi IELTS

✅ Nắm trọn hơn 1.800 từ vựng chia thành 20 chủ đề như nghệ thuật, khoa học, thiết kế, khảo cổ học, lịch sử, văn học ... Đây là 20 chủ đề sẽ xuất hiện trong IELTS Reading và Listening

✅ Gần 200 bài tập ngữ pháp và từ vựng, kết hợp luyện kỹ năng đọc, nghe và viết




Bạn sẽ đạt được gì sau khoá học?

1️⃣ Có nền tảng ngữ pháp trung cấp, tương đương B1 ~ IELTS 4.0 để bắt đầu luyện IELTS

2️⃣ Nắm vững các chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong IELTS Writing

3️⃣ Xây dựng vốn từ vựng học thuật, làm nền móng để đọc/nghe hiểu các chủ điểm chắc chắn sẽ xuất hiện trong 2 phần thi Listening và Reading



Thông tin khoá học


Bài học được biên soạn và giảng dạy bởi:

  • Ms. Phuong Nguyen, Macalester College, USA. TOEFL 114, IELTS 8.0, SAT 2280, GRE Verbal 165/170
  • Ms. Uyen Tran, FTU. IELTS 8.0 (Listening 8.5, Reading 8.5)

Khóa học IELTS Fundamentals: Grammar and Vocabulary for IELTS hướng đến đối tượng các bạn đang ở trình độ sơ cấp (tương đương A1-A2) và có mong muốn thi IELTS trong tương lai. Mục tiêu khóa học là xây dựng cho các bạn nền móng từ vựng và ngữ pháp để đạt điểm tối thiểu 4.0 sau 3-4 tháng học đúng lộ trình.

Phần Từ vựng gồm hơn 1.800 từ được chia thành 20 chủ đề khác nhau như nghệ thuật, văn học, lịch sử, khảo cổ, khoa học, đời sống ... là những chủ điểm được tổng hợp từ đề thi thật và chắc chắn sẽ xuất hiện khi đi thi. Mỗi chủ đề bao gồm bô flashcards gồm đầy đủ nghĩa Anh-Việt/ Anh-Anh hình ảnh, phiên âm, phát âm, câu ví dụ. Phần ôn tập flashcards của STUDY4 được thiết kế theo phương pháp Spaced repetition (học lặp lại ngắt quãng) giúp bạn tối ưu hóa thời gian và hiệu quả ôn tập: chỉ ôn những từ sắp quên và bỏ qua những từ đã nhớ. Giúp bạn hoàn toàn có thể học trọn 1.800 từ này trong 2.5-3 tháng (~75 ngày). Ngoài ra, khóa học cung cấp rất nhiều các dạng bài tập mini-game khác nhau để bạn luyện tập từ vựng như tìm cặp, nghe điền từ, nghe chọn từ đúng, chính tả, trắc nghiệm.

Phần Ngữ pháp gồm 29 chủ điểm ngữ pháp quan trọng nhất trong kỳ thi IELTS. Mỗi chủ điểm bao gồm 1 video dài 10-15 phút giảng dạy chi tiết từ giáo viên có chuyên môn cao của STUDY4, slide để bạn take note khi học và phần nội dung dạng text để đọc kỹ hơn. Bên cạnh đó, khóa học cung câp thêm các dạng bài tập luyện chuyên sâu ngữ pháp kết hợp các kỹ năng như nghe, đọc, viết giúp bạn thực hành hàng ngày ngữ pháp hiệu quả.



Chương trình học

Học thử miễn phí

[Vocabulary] Từ vựng theo chủ đề 20 bài

1. Relationships, families and early learning (Các mối quan hệ, gia đình và giáo dục sớm)
2. The body, the mind (Cơ thể, tâm trí)
3. Diet, health and exercise (Chế độ dinh dưỡng, sức khỏe và luyện tập)
4. Life, leisure (Cuộc sống, thời gian rảnh)
5. Study, education, research (Học tập, giáo dục, nghiên cứu) Học thử
6. Language, linguistics (Ngôn ngữ, ngôn ngữ học)
7. Tourism, travel (Du lịch)
8. Time, history (Thời gian, lịch sử)
9. Flora and fauna, agriculture (Hệ thực vật, nông nghiệp)
10. Space, the planets (Không gian, các hành tinh)
11. Design and innovation (Thiết kế và đổi mới)
12. Technology (Công nghệ)
13. Globalisation (Toàn cầu hóa)
14. Urbanisation (Đô thị hóa) Học thử
15. Business (Kinh doanh)
16. The arts (Nghệ thuật)
17. The environment (Môi trường)
18. Natural resources and alternative fuels (Tài nguyên thiên nhiên và các nguồn năng lượng thay thế)
19. Crime and punishment (Tội phạm và hình phạt)
20. The media (Truyền thông)

[Grammar] Parts of speech - Từ loại 10 bài

1. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được, các cách diễn tả số lượng
2. Các yếu tố liên quan đến danh từ: mạo từ và các từ hạn định khác
3. Đại từ và từ thay thế để nhắc lại ý: đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu và đại từ phản thân, cách tránh lặp từ
4. Tính từ và trạng từ: miêu tả, thêm thông tin về cách thức, địa điểm, thời gian, tần suất và mức độ
5. So sánh: so sánh hơn và so sánh nhất với tính từ và trạng từ, các cách khác để so sánh danh từ và từ chỉ số lượng
6. Cụm danh từ: danh từ + cụm trạng từ, danh từ + cụm phân từ, danh từ + mệnh đề to-V
7. Động từ khuyết thiếu 1: diễn tả khả năng, các cách thay thế cho động từ khuyết thiếu
8. Động từ khuyết thiếu 2: diễn tả nghĩa vụ và sự cần thiết, gợi ý và lời khuyên, trạng từ
9. Động từ và các dạng thức của động từ: V + to-V, V + Ving, V + giới từ + Ving, V + V-inf
10. Giới từ: giới từ đi sau động từ, tính từ và danh từ, cụm giới từ

[Grammar] Tenses - Thì 6 bài

1. Thì hiện tại: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, động từ tình thái, cấu trúc there is/ there are Học thử
2. Thì quá khứ 1: quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, cấu trúc used to và would Học thử
3. Thì hiện tại hoàn thành: hiện tại hoàn thành đơn và hiện tại hoàn thành tiếp diễn Học thử
4. Thì quá khứ 2: quá khứ hoàn thành đơn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
5. Thì tương lai 1: diễn tả kế hoạch, ý định và dự đoán, tương lai tiếp diễn, phân biệt be going to và will Học thử
6. Thì tương lai 2: tương lai đơn, cấu trúc be about to, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành

[Grammar] Clauses - Mệnh đề 5 bài

1. Câu tường thuật (câu gián tiếp): sự thay đổi về thì, cách diễn tả thời gian, câu hỏi gián tiếp, động từ tường thuật
2. Câu điều kiện 1: loại 0, loại 1, loại 2, các cách khác để diễn tả điều kiện
3. Câu điều kiện 2: loại 3, câu điều kiện kết hợp, diễn tả ước muốn và điều hối tiếc, cấu trúc should(n't) have
4. Mệnh đề quan hệ: đại từ quan hệ, mệnh đề quan hệ xác định và không xác định, giới từ
5. Câu bị động: cấu trúc bị động, tường thuật với động từ bị động, cấu trúc have something done, cấu trúc need + Ving

[Grammar] in Writing - Văn viết 8 bài

1. Các cách sắp xếp văn bản
2. Liên kết ý: sử dụng liên từ, trạng ngữ và trạng từ, các cụm liên từ
3. Thể hiện vị trí của người viết trong văn bản: thông qua đại từ, trạng từ, động từ, tính từ
4. Các động từ dễ gây nhầm lẫn
5. Các danh từ dễ gây nhầm lẫn
6. Danh từ hóa trong văn viết: cách biến những từ loại khác thành danh từ
7. Cách dùng dấu câu
8. Những lỗi chính tả phổ biến


Nhận xét của học viên

16,335
Học viên
211
Nhận xét
5.0
Đánh giá trung bình


Ưu đãi đặc biệt tháng 7/2024:
699.000đ
Giá gốc: 899.000đ Tiết kiệm: 200.000đ (-22%)
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY Học thử miễn phí
16,335 học viên đã đăng ký
15.0 giờ học video
5 chủ đề, 49 bài học
191 bài tập thực hành
Khóa học có giá trị trong 12 tháng.
Chưa chắc chắn khoá học này dành cho bạn? Liên hệ để nhận tư vấn miễn phí!