Bộ thủ tiếng Trung là gì? Định nghĩa và cách học bộ thủ tiếng Trung hiệu quả

Bộ thủ tiếng Trung là nền tảng quan trọng trong việc học chữ Hán. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức cần thiết về bộ thủ tiếng Trung, ý nghĩa của chúng, cùng với những phương pháp học hiệu quả nhất.

I. Bộ thủ tiếng Trung là gì?

Các bộ thủ trong tiếng Trung là những yếu tố cơ bản tạo nên chữ Hán, được xem như 'gốc rễ' của mỗi chữ. Mỗi bộ thủ thường có ý nghĩa riêng và giúp định hình hoặc gợi ý về ý nghĩa, cách phát âm của chữ Hán.

Trong hệ thống chữ Hán, có tổng cộng 214 bộ thủ, và chúng xuất hiện trong hầu hết các chữ viết, giúp người học nhận diện và hiểu được cấu trúc của chữ Hán một cách dễ dàng hơn.

Bộ thủ tiếng trung là gì?

Bộ thủ tiếng trung là gì?

II. Ý nghĩa bộ thủ tiếng Trung

Các bộ thủ trong tiếng Trung không chỉ đóng vai trò trong cấu trúc chữ Hán mà còn mang ý nghĩa cụ thể, liên quan đến những vật thể, hành động, hoặc khái niệm mà chúng biểu thị. 

  • Hiểu cấu trúc và ý nghĩa chữ Hán: Bộ thủ là thành phần quan trọng trong nhiều chữ Hán, hỗ trợ xác định ý nghĩa và cách phát âm. Khi hiểu rõ bộ thủ, bạn có thể dễ dàng suy đoán và nhớ nghĩa của các chữ Hán phức tạp hơn.
  • Tăng khả năng ghi nhớ: Học các bộ thủ giúp bạn nhớ được mối liên hệ chặt chẽ giữa chữ Hán và giúp ghi nhớ lâu dài.
  • Cải thiện kỹ năng tra từ điển: Trong nhiều từ điển chữ Hán, tra cứu chữ theo bộ thủ là phương pháp phổ biến. Khi nắm vững các bộ thủ, bạn sẽ tra cứu từ điển nhanh chóng và chính xác hơn.
  • Khám phá sâu hơn về văn hóa và lịch sử Trung Quốc: Nhiều bộ thủ bắt nguồn từ các hình ảnh tự nhiên, xã hội và văn hóa của Trung Quốc cổ xưa. Việc học bộ thủ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bối cảnh văn hóa và lịch sử ẩn sau ngôn ngữ này.

Các ý nghĩa này giúp người học dễ dàng hình dung và ghi nhớ chữ Hán bằng cách liên kết chúng với các bộ thủ. Việc nắm rõ ý nghĩa của các bộ thủ còn giúp hiểu rõ hơn về cách chữ Hán được tạo ra, từ đó cải thiện khả năng đọc hiểu và mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu quả.

III. Tổng hợp bộ thủ tiếng Trung

Hệ thống chữ Hán bao gồm 214 bộ thủ chính, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các chữ Hán. Dưới đây là một số bộ thủ phổ biến và thường xuất hiện trong các chữ Hán:

1. Bộ thủ 1 nét 

Các bộ thủ 1 nét là những yếu tố cơ bản nhất trong chữ Hán, được tạo thành chỉ từ một nét viết. Dưới đây là danh sách các bộ thủ 1 nét phổ biến:

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Nhất

yi

Số 1

2

Cổn

gǔn

"nét sổ thẳng," thường xuất hiện trong các chữ như 中 (trung), 丨(trong một số bộ thủ khác).

3

Chủ

zhǔ

Là một trong những bộ thủ cơ bản nhất trong chữ Hán, có hình dạng giống một dấu chấm nhỏ và thường xuất hiện trong nhiều chữ để hỗ trợ về mặt cấu trúc

4

丿

Phiệt

piě

"nét phẩy," xuất hiện trong các chữ như 久 (cửu - lâu), 乒 (ping - âm trong từ "ping pong").

5

Ất

Nghĩa là "can thứ hai trong Thiên can," xuất hiện trong các chữ như 乙 (chính chữ Ất), 乞 (khất - cầu xin).

6

Quyết

jué

Nghĩa là "nét móc," thường xuất hiện trong các chữ như 了, 予

Các bộ thủ 1 nét tuy đơn giản nhưng lại giữ vai trò quan trọng trong việc hình thành các chữ Hán phức tạp. Hiểu rõ và ghi nhớ các bộ thủ này sẽ giúp bạn dễ dàng học và nhận diện chữ Hán hơn.

Bộ thủ 1 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 1 nét trong tiếng Trung

2. Bộ thủ 2 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

7

Nhị

èr

Số 2

8

Đầu

tóu

Thường không mang ý nghĩa độc lập

9

Nhi

ér

Trẻ con

10

Nhân

rén

Con người

11

Nhập

Nhập vào

12

Bát

Số 8

13

Quynh

jiōng

vùng biên giới

14

Mịch

trùm khăn lên

15

Băng

bīng

nước đá

16

Kỷ

“mấy” hoặc “vài” 

17

Khảm

qiǎn

Nghĩa là há miệng

18

Đao

dāo

dao, kiếm

19

Lực

sức mạnh

20

Bao

bāo

bao; bọc

21

Chỉ

muỗng; cái môi (múc canh)

22

Phương

fāng

hộp; rương (vật đựng đồ)

23

Hệ

"cất giấu" hoặc "bao bọc."

24

Thập

shí

Số 10 

25

卜 

Bốc

bói toán

26

Tiết

jié

"dấu ấn," "con dấu," hoặc "phong ấn."

27

Xưởng

chǎng

Ý nghĩa liên quan đến "nhà xưởng" hoặc "công xưởng,"

28

Ty

riêng tư

29

Hựu

yòu

lại (biểu thị lặp lại hoặc tiếp tục của một hành động hoặc tình huống)

Bộ thủ 2 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 2 nét trong tiếng Trung

3. Bộ thủ 3 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

30

Khẩu

kǒu

miệng; mồm; mõm

31

Vi

wéi

phạm vi, ranh giới bao quanh

32

Thổ

địa phương; tính địa phương

33

shì

Người trí thức

34

Chí

zhǐ

Đi xuống hoặc kéo dài thời gian.

35

suī

Bước đi, di chuyển chậm

36

Tịch

chiều; chiều tối; chiều hôm; chiều tà; chạng vạng

37

Đại

To lớn

38

Nữ

Phụ nữ

39

Tử

Con cháu

40

Miên

mián

Miên, mái nhà

41

Thốn

cùn

Đơn vị đo lường tấc; thốn

42

Tiểu

xiǎo

nhỏ; bé

43

Uông

yóu

Ý nghĩa của sự "khuyết tật" hoặc "bệnh tật."

44

Thi

shī

thi thể; xác chết; thi hài

45

Xuy

chè

Cỏ, đầu cành

46

Sơn

shān

Núi; quả núi; non; sơn

47

Xuyên

chuān

sông; xuyên

48

Công

gōng

công nhân; thợ; giai cấp công nhân; thợ thuyền

49

Kỷ

Tự mình

50

Cân

jīn

Khăn vải

51

Can

gān

Khô, làm 

52

Yêu

yāo

Nhỏ, mảnh, dễ thương

53

广

Quảng

guǎng

rộng; rộng rãi; (diện tích, phạm vi)

54

廴 

Dẫn

yǐn

kéo dài

55

Cửu

gǒng

Ý nghĩa của "hai tay," "dùng tay" hoặc "dâng lên”

56

Dặc

bắn, cung

57

Cung

gōng

cung; cây cung; cái cung

58

Ý nghĩa của "đầu" hoặc "hình đầu,"

59

San

shān

Ý nghĩa của "ba," "dải," hoặc "sợi." 

60

Xích

chì

Nghĩa là "bước chân trái," 

Bộ thủ 3 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 3 nét trong tiếng Trung

4. Bộ thủ 4 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

61

心/忄

Tâm

xīn

trái tim; quả tim

62

Qua

giáo; thương; mâu; mác (vũ khí thời cổ)

63

Hộ

cửa; cửa ngõ

64

手 

Thủ

shǒu

tay

65

Chi

zhī

chống; đỡ; chống đỡ; chống lên

66

Phộc

Thường liên quan đến các khái niệm về "đánh," "gõ," hoặc "công kích."

67

Văn

wén

chữ; văn tự; ngôn ngữ; tiếng

68

Đấu

dǒu

bình rượu (tròn hoặc vuông, có tay cầm)

69

Cân

jīn

cân (dùng sau các danh từ lấy cân làm đơn vị)

70

Phương

fāng

hình vuông, phương diện, hướng

71

không; vô; không có

72

Nhật

mặt trời; thái dương

73

Nguyệt

yuè

Trăng, tháng

74

Ngôn

yuē

nói, phát biểu

75

Mộc

cây; cây cối

76

Khiếm

qiàn

ngáp

77

Chỉ

zhǐ

dừng; dừng lại; ngừng

78

Đại

dǎi

xấu; tồi; độc ác; không tốt

79

Thù

shū

ngọn giáo

80

chớ; đừng; không được

81

Tỷ

tỉ số; gấp bao nhiêu lần

82

Mao

máo

lông; tóc

83

Thị

shì

Thị (nữ)

84

Khí

khí; hơi

85

Thủy

shuǐ

nước

86

Hỏa

huǒ

lửa

87

Trảo

zhuǎ

vuốt; móng vuốt

88

Phụ

cha; ba; phụ thân; bố; tía; phụ

89

Dao

yáo

Thường liên quan đến các khái niệm về "dấu hiệu," "chỉ dẫn," hoặc "hướng dẫn."

90

Thương

pán

thanh tre; thanh gỗ

91

片 

Phiến

piān

phim; x-quang; đĩa dvd, mảnh

92

Nha

răng

93

Ngưu

niú

trâu; bò; ngưu

94

Khuyển

quǎn

con chó; chó

Bộ thủ bốn nét trong tiếng Trung

Bộ thủ bốn nét trong tiếng Trung

5. Bộ thủ 5 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

95

Huyền

xuán

màu đen

96

Ngọc

ngọc; đá ngọc; ngọc thạch

97

Qua

guā

quả dưa

98

Ngõa

ngói

99

Cam

gān

ngọt; vị ngọt

100

Sinh

shēng

sinh đẻ; sanh; đẻ

101

Dụng

yòng

sử dụng; dùng

102

Điền

tián

ruộng

103

Thất

mẫu mực; lịch sự 

104

Bệnh

bệnh; bệnh tật

105

Bát

Gạt ngược lại, trở lại

106

Bạch

bái

trắng; bạc

107

da; vỏ

108

Mãnh

mǐn

chén bát; bát đĩa (đồ đựng)

109

目(罒)

Mục

mắt

110

Mao

máo

Cây thương, ngọn giáo

111

矢 

Thỉ

shǐ

tên; tiễn

112

Thạch

shí

đá

113

示 (礻)

Thị

shì

chỉ ra; nêu lên; bày tỏ

114

róu

Vết chân, lốt chân

115

Hòa

cây mạ; cây lúa

116

Huyệt

xué

hang ổ; tổ

117

Lập

đứng

Bộ thủ 5 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 5 nét trong tiếng Trung

6. Bộ thủ 6 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

118

Trúc

zhú

cây trúc; cây tre; tre trúc

119

Mễ

gạo; hạt gạo; cơm

120

糸 (糹, 纟)

Mịch

lụa; sợi

121

Phẫu

fǒu

cái chĩnh; cái vò

122

网(, 罓)

Võng

wǎng

lưới (bắt cá, bắt chim)

123

Dương

yáng

dê; cừu

124

羽 (羽)

lông chim; lông vũ

125

Lão

lǎo

già 

126

Nhĩ

ér

và (không nối với danh từ)

127

Lễ

lěi

cái cày

128

Nhĩ

ěr

tai

129

Duật

Cây bút

130

Nhục

ròu

thịt

131

Thần

chén

quan; quan lại

132

Tự

tự; tự mình; mình; bản thân

133

Chí

zhì

đến; tới

134

Cấu

jiù

cối giã gạo

135

Thiệt

shé

lưỡi

136

Suyễn

chuǎn

sai 

137

Chu

zhōu

thuyền

138

Cấn

gěn

thẳng thắn; bộc trực; gượng gạo; ương bướng

139

Sắc

sắc

140

艸 (艹)

Thảo

Cǎo

Cỏ

141

Hổ

142

Trùng

chóng

sâu; con sâu; sâu bọ; côn trùng

143

Huyết

xiě

máu

144

Hành

xíng

hành động

145

衣(衤)

Y

quần áo

146

Y

Che đậy, úp lên

Bộ thủ 6 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 6 nét trong tiếng Trung

7. Bộ thủ 7 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

147

見(见)

Kiến

Jiàn

gặp, nhìn thấy

148

Giác

jué

góc, sừng 

149

Ngôn

yán

Ngôn ngữ

150

Cốc

thung lũng

151

Đậu

dòu

hạt đậu

152

Thử

Thử

lợn; heo

153

Chỉ

zhì

sâu bọ; con bọ

154

貝 (贝)

Bối

Bèi

vỏ sò, ngọc trai

155

Xích

chì

màu đỏ, xích đạo

156

走(赱)

Tẩu

Zǒu

đi, chạy, di chuyển

157

Túc

bàn chân

158

Thân

shēn

Cơ thể

159

車 (车)

Xa

Chē

xe cộ

160

Tân

Xīn

đau khổ, vất vả

161

Thần

Chén

buổi sớm

162

辵(辶)

Sước

Chuò

thẫn thờ; lúc đi lúc dừng

163

邑(阝)

Ấp

thành phố, vùng đất

164

Dậu

Yǒu

rượu

165

Biện

Biàn

phân biệt

166

bên trong

Bộ thủ 7 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 7 nét trong tiếng Trung

8. Bộ thủ 8 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

167

Kim

jīn

kim loại

168

長 (镸 , 长)

Trường

cháng

dài lâu

169

Môn 

mén

Cửa

170

Phụ

đống đất, gò đất

171

Đãi

Không kịp đến

172

Truy

Zhuī

Chim non

173

Mưa

174

Thanh

Qīng

Xanh, màu xanh

175

Phi

Fēi

Nhất định, phải

Bộ thủ 8 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 8 nét trong tiếng Trung

9. Bộ thủ 9 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

176

Diện

miàn

Mặt, bề mặt

177

Cách

da; da thú

178

Vi

wéi

da thú

179

Cửu

jiǔ

lá hẹ, cây hẹ

180

Âm

yīn

thanh âm; âm

181

Hiệt

tờ; tờ giấy; trang

182

風(凬, 风)

Phong

Fēng

Gió

183

飛 (飞 )

Phi

fēi

bay (chim, côn trùng)

184

Thực

shí

ăn uống

185

Thủ

shǒu

đầu

186

Hương

xiāng

Mùi thơm

187

馬 (马)

Ngựa

188

Cốt

xương

189

Cao

gāo

cao

190

Bưu

biāo

rũ; rũ xuống

191

鬥 (斗)

Đấu

Dòu

đánh nhau

192

Sưởng

chàng

rượu sưởng (rượu cúng thời xưa)

193

Cách

Nồi, chõ

194

Quỷ

guǐ

ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ

Bộ thủ 9 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 9 nét trong tiếng Trung

10. Bộ thủ 11 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

195

魚 (鱼)

Ngư

Cá 

196

鳥(鸟)

Điểu

Niǎo

Chim

197

Lỗ

nước muối; nước chát

198

鹿

Lộc

hươu; nai

199

麥 (麦)

Mạch

Mài

Lúa mì 

200

Ma

đay; gai

Bộ thủ 11 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 11 nét trong tiếng Trung

11. Bộ thủ 12 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

201

Hoàng

huáng

vàng; màu vàng

202

Thử

shǔ

cây cao lương

203

Hắc

hēi

màu đen; đen

204

Chỉ

zhǐ

may; may vá; thêu

Bộ thủ 12 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 12 nét trong tiếng Trung

12. Bộ thủ 13 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

205

Mẫn

mǐn

nỗ lực; gắng sức

206

Đỉnh

dǐng

cái đỉnh (đồ để nấu ăn thời xưa)

207

Cổ

trống; cái trống

208

Thử

shǔ

con chuột

Bộ thủ 13 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 13 nét trong tiếng Trung

13. Bộ thủ 14 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

209

Tị

mũi

210

齊 (斉 , 齐)

Tề

Bằng nhau

Bộ thủ 14 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 14 nét trong tiếng Trung

14. Bộ thủ 15 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

211

齒(齿, 歯 )

Xỉ

Chǐ

Răng

Bộ thủ 15 nét trong tiếng Trung

15. Bộ thủ 16 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

212

龍(龙 )

Long

lóng

Rồng

213

龜 (亀, 龟 )

Khưu 

Guī

Rùa

Bộ thủ 16 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 16 nét trong tiếng Trung

16. Bộ thủ 17 nét

STT

Bộ thủ

Tên bộ thủ

Phiên âm

Ý nghĩa

214

Thược

yuè

thược (đơn vị đo dung tích thời cổ, bằng một nửa cáp)

Bộ thủ 17 nét trong tiếng Trung

Bộ thủ 17 nét trong tiếng Trung

IV. Cách học bộ thủ tiếng Trung nhớ lâu

Học bộ thủ tiếng Trung có thể là một phần quan trọng trong việc học chữ Hán và giúp bạn nhận diện và ghi nhớ các chữ phức tạp hơn. Dưới đây là một số phương pháp hiệu quả để học và nhớ lâu các bộ thủ:

  • Phân tích và nhóm các bộ thủ 
    • Nhóm theo chức năng: Phân loại các bộ thủ theo chức năng hoặc ý nghĩa (như bộ liên quan đến cây cối, bộ liên quan đến các bộ phận cơ thể, v.v.).
    • Tạo mối liên hệ: Kết nối bộ thủ với các hình ảnh hoặc ý nghĩa cụ thể để dễ nhớ hơn.
  • Sử dụng Flashcards
    • Tạo flashcards: Sử dụng thẻ học (flashcards) với một mặt là hình ảnh bộ thủ và mặt còn lại là tên, ý nghĩa và ví dụ chữ Hán có bộ thủ đó.
    • Ôn tập thường xuyên: Sử dụng phương pháp lặp lại cách quãng để ôn tập và củng cố trí nhớ.
  • Thực hành viết tay
    • Viết chữ: Thực hành viết tay các bộ thủ để hình thành thói quen và ghi nhớ hình dạng của chúng.
    • Lặp lại việc viết: Viết đi viết lại các bộ thủ nhiều lần để củng cố khả năng nhớ lâu.
  • Sử dụng ứng dụng học tập 
    • Ứng dụng học chữ Hán: Bạn có thể tận dụng các ứng dụng học tiếng Trung tại nhà để thực hành và ôn tập bộ thủ.
    • Khóa học: Tham gia vào các lớp học trực tuyến hoặc sử dụng các nền tảng học tập có bài tập và trò chơi để cải thiện kỹ năng với các bộ thủ.
  • Tạo câu chuyện hoặc hình ảnh
    • Xây dựng câu chuyện: Học bộ thủ qua các câu chuyện, tình huống cụ thể liên quan đến bộ thủ đó giúp ghi nhớ dễ dàng hơn.
    • Hình ảnh hóa: Tạo hình ảnh hoặc liên tưởng bộ thủ với các hình dạng hoặc hình ảnh quen thuộc.
  • Học theo ngữ cảnh
    • Tìm hiểu chữ Hán: Học các chữ Hán có sử dụng bộ thủ đó để hiểu ngữ cảnh và ứng dụng thực tế.
    • Áp dụng bộ thủ vào từ vựng: Tìm kiếm các từ có chứa bộ thủ để hiểu rõ cách chúng được sử dụng trong ngữ cảnh câu.
  • Lặp lại và ôn tập định kỳ 
    • Học tập, ôn luyện thường xuyên: Thường xuyên ôn tập để duy trì kiến thức và tạo thói quen ghi nhớ.
    • Tự đánh giá: Thực hiện bài kiểm tra cá nhân hoặc nhờ người khác đánh giá sự hiểu biết của bạn về các bộ thủ.

Học bộ thủ là một phần không thể thiếu trong quá trình học chữ Hán. Nắm vững các bộ thủ không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và ý nghĩa của chữ Hán mà còn nâng cao khả năng đọc hiểu và viết chữ Hán một cách chính xác.

Cách học bộ thủ tiếng Trung

Cách học bộ thủ tiếng Trung nhớ lâu

Lời kết 

Việc học bộ thủ tiếng Trung có thể ban đầu khiến bạn cảm thấy thách thức, nhưng với phương pháp học phù hợp, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững và áp dụng chúng trong quá trình học chữ Hán. STUDY4 hy vọng rằng các thông tin hữu ích trong bài viết này sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình học tiếng Trung.