Chắc hẳn các sĩ tử trong kỳ thi IELTS đã quá quen thuộc với dạng bài Map Labelling trong phần thi IELTS Listening. Đây là một dạng bài phổ biến và tương đối quan trọng của Section 2 trong IELTS Listening. Để đạt kết quả tốt trong bài này, thí sinh cần hiểu và sử dụng từ vựng và cụm từ thích hợp. Trong bài viết sau đây, STUDY4 sẽ tổng hợp lại các từ vựng phổ biến thuộc dạng bài Map Labelling để giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho phần thi IELTS Listening của mình nhé!
I. Dạng bài Map Labelling trong IELTS Listening
Cách làm Map Labelling IELTS Listening
1. Dạng bài Map Labelling là gì?
Dạng bài Map Labelling yêu cầu thí sinh điền tên các địa điểm vào chỗ trống trên bản đồ hoặc kế hoạch được đề cập trong bài nghe. Dạng bài này thường xuất hiện ở Section 2, nội dung sẽ liên quan đến việc tham quan một địa điểm nhất định hoặc mô tả sơ đồ cấu trúc về nơi nào đó.
Thí sinh cần nghe và xác định các địa điểm hoặc khu vực được nêu trong đoạn Audio, thường được đánh số hoặc đánh dấu bằng các chữ cái (A, B, C, D,...) để thí sinh chọn lựa. Điều này thường sẽ giúp các bạn dễ tìm ra đáp án hơn, vì bản đồ cung cấp nhiều gợi ý và các địa điểm thường đã được đánh dấu sẵn.
2. Cách làm Map Labelling IELTS Listening
Đây là một dạng bài tương đối khó trong phần IELTS Listening, bạn nên chú ý tới những lưu ý sau để làm bài hiệu quả:
- Đọc kỹ các câu hỏi trước khi nghe, cố gắng hình dung bản đồ
- Xem bản đồ hoặc kế hoạch để hiểu rõ thông tin cần điền trước khi bắt đầu nghe
- Lưu ý các từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng như "on the left", "on the right", "next to", "opposite", "across from" để xác định vị trí chính xác của các địa điểm trong bản đồ.
- Khi nghe được thông tin cần tìm, hãy đánh dấu và ghi câu trả lời vào bản đồ ngay lập tức.
Xem thêm: Cách làm dạng bài Map & Plan Labeling trong IELTS Listening
II. Tổng hợp: Các từ vựng phổ biến thuộc dạng bài Map Labelling
Dưới đây, STUDY4 sẽ tổng hợp lại từ vựng Map Labelling IELTS Listening theo từng nhóm từ nhé!
1. Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng trong dạng Map Labelling
Từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng
Ta có những từ sau: North (hướng Bắc), South (hướng Nam), West (hướng Tây) và East (hướng Đông).
Từ tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
Northern |
ˈnɔr.ðərn |
Phía Bắc |
The northern wind brings cold weather. |
Southern |
ˈsʌð.ərn |
Phía Nam |
The office is located on the southern coast. |
Western |
ˈwes.tən |
Phía Tây |
The mountains are in the western region. |
Eastern |
ˈiː.stən |
Phía Đông |
The sun rises in the eastern part of the city. |
Northeast |
ˌnɔːθˈiːst |
Hướng Đông Bắc |
The mountain is located in the northeast region. |
Northwest |
ˌnɔːθˈwest |
Hướng Tây Bắc |
The lake is situated in the northwest corner. |
Southeast |
ˌsaʊθˈiːst |
Hướng Đông Nam |
The beach is in the southeast part of the island. |
Southwest |
ˌsaʊθˈwest |
Hướng Tây Nam |
The forest lies in the southwest direction. |
Trong đoạn Audio, bạn có thể sẽ được nghe thấy các cách nói phương hướng sau đây:
- To the North/ to the South: Đề cập đến vị trí ở phía Bắc/ phía Nam.
- In the Northwest/ in the Southeast: Đề cập đến vị trí ở phía Tây Bắc hoặc phía Đông Nam.
- North side/ South side/ West side/ East side: Đề cập đến các khu vực ở phía Bắc, phía Đông, phía Tây và phía Nam.
- In the Northern part of: Đề cập đến vị trí ở khu vực phía Bắc của một địa điểm.
- In the East corner: Đề cập đến vị trí nằm ở góc phía Đông của một địa điểm.
- Slightly North of: Đề cập đến vị trí nằm chếch phía Bắc so với một điểm tham chiếu.
2. Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí trong dạng Map Labelling
Từ vựng tiếng Anh chỉ vị trí
Đây là một số từ chỉ vị trí (locations) trong dạng Map Labelling.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
Right next to |
raɪt nekst tu |
Ngay kế bên |
The café is right next to the restaurant. |
Next by |
nekst baɪ |
Kế bên |
The hotel is next by the train station. |
Beside |
bɪˈsaɪd |
Nằm bên cạnh |
The post office is beside the bank. |
Adjacent to |
əˈdʒeɪ.sənt tu |
Tiếp giáp |
The park is adjacent to the library. |
Left-hand side/ right-hand side |
ˌleft.hænd saɪd/ ,raɪt.hænd saɪd |
Bên trái/ Bên phải |
The bookstore is on the right-hand side of the street. |
Next to/ alongside/ Adjoining |
nekst tu/ əˌlɒŋˈsaɪd/ əˈdʒɔɪ.nɪŋ |
Liền kề |
The restaurant is next to the cinema. |
On the same side of the… |
ɒn ðə seɪm saɪd əv ðə |
Ở cùng một bên với… |
The supermarket is on the same side of the street as the bank. |
In the vicinity/ in close proximity to/ near |
ɪn ðə vɪˈsɪn.ə.ti/ ɪn kləʊsprɒkˈsɪm.ə.ti tu/ nɪər |
Nằm ở gần đó |
The hotel is near the airport. |
Directly in front of |
daɪˈrekt.li ɪn frʌnt əv |
Ngay phía trước mặt |
The church is directly in front of the school. |
Across the road/ Opposite |
əˈkrɒs ðə rəʊd/ ˈɒp.ə.zɪt |
Đối diện |
The bakery is across the road from the supermarket. |
In between/ in the middle of |
ɪn bɪˈtwiːn/ ɪn ðə ˈmɪd.əl əv |
Ở giữa |
The playground is in between the school and the library. |
In the centre |
ɪn ðə ˈsen.tər |
Ở trung tâm |
The fountain is in the centre of the park. |
Above/ below |
əˈbʌv/ bɪˈləʊ |
Phía trên/ Phía dưới |
The balcony is above the entrance. |
Inside/ outside |
ˈɪnsaɪd/ ˈaʊt’saɪd |
Bên trong/ Bên ngoài |
It's warmer inside the house than outside. |
At the top/ at the bottom |
æt ðə tɒp/ æt ðə ˈbɒt.əm |
Ở trên cùng/ Ở dưới cùng |
The logo is at the top of the page. |
Behind/ In front of |
bɪˈhaɪnd/ ɪn frʌnt əv |
Phía sau/ Phía trước |
The playground is behind the school. |
At the end of the path |
æt ðə end əv ðə pɑːθ |
Phía cuối con đường |
The bench is at the end of the path. |
A bend in the road |
eɪ bend ɪn ðə rəʊd |
Đoạn đường cong |
There's a bend in the road ahead. |
On the corner |
ɒn ðə ˈkɔː.nər |
Trong góc |
The café is on the corner of the street. |
In/ at the corner of A street/road and B street/road |
ɪn/ æt ðə ˈkɔː.nər əv A striːt/rəʊd ænd B striːt/rəʊd |
Ở/ Tại góc giữa con đường A và con đường B |
The bookstore is at the corner of Main Street and Elm Street. |
On your left/right hand side |
ɒn jɔːr left/raɪt hænd saɪd |
Ở bên tay trái/phải của bạn |
The park is on your left-hand side when you walk down the street. |
At/ in the top right-hand corner of the map/room |
æt/ ɪn ðə tɒp raɪt.hænd ˈkɔː.nər əv ðə mæp/ruːm |
Ở/ Trong góc trên bên phải của bản đồ/phòng |
The legend is at the top right-hand corner of the map. |
Clockwise/ anticlockwise |
ˈklɒk.waɪz/ ˌæn.tiˈklɒk.waɪz |
Theo chiều kim đồng hồ/ Ngược chiều kim đồng hồ |
Turn the knob clockwise to increase the volume. |
3. Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cơ sở vật chất và địa điểm trong dạng Map Labelling
Từ vựng tiếng Anh chỉ cơ sở vật chất và địa điểm
Đây là một số từ chỉ cơ sở vật chất (facilities) và địa điểm (places) trong dạng Map Labelling.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
Bench |
bentʃ |
Băng ghế (ngoài công viên) |
There are several benches around the circular ornamental pond. |
Bird hide |
bɜːd haɪd |
Khu vực ngắm các loài chim |
Birdwatchers can observe various bird species from the bird hide. |
Car park |
ˈkɑː ˌpɑːk |
Chỗ để xe |
The car park is near the building. |
Circular ornamental pond |
ˈsɜː.kjə.lər ˌɔː.nəˈmen.təl pɒnd |
Hồ nước cảnh hình tròn |
The circular ornamental pond is surrounded by colorful flowers. |
Conference = seminar |
ˈkɒn.fər.əns/ ˈsem.ɪ.nɑːr |
Hội thảo, workshop |
The conference will take place in the seminar room. |
Corridor |
ˈkɒr.ɪ.dɔːr |
Hành lang |
The corridor connects the main building with the gymnasium. |
Cottage |
ˈkɒt.ɪdʒ |
Nhà tranh ở nông thôn |
The cottage provides a cozy retreat in the countryside. |
Entrance |
ˈen.trəns |
Lối vào |
The entrance to the campus is on the left side of the building. |
Exit |
ˈek.sɪt |
Lối ra, lối thoát hiểm |
Please use the nearest exit in case of emergency. |
Foyer |
ˈfɔɪ.eɪ |
Tiền sảnh |
Guests can wait in the foyer before the event starts. |
Garden |
ˈɡɑː.dən |
Vườn (hoa/ hoa hồng) |
The flower garden is filled with colorful blossoms. |
Ground floor |
ˌɡraʊnd ˈflɔːr |
Tầng trệt |
The café is located on the ground floor of the building. |
Gymnasium |
dʒɪmˈneɪ.zi.əm |
Phòng tập thể dục |
You can work out in the gymnasium every morning. |
Hall |
hɔːl |
Hội trường |
The graduation ceremony will be held in the hall. |
Indoor arena |
ˌɪnˈdɔːr əˈriː.nə |
Nhà thi đấu |
The indoor arena hosts basketball games and concerts. |
Information office |
ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˈɒf.ɪs |
Văn phòng thông tin |
The information office provides assistance to students and visitors. |
Island |
ˈaɪ.lənd |
Hòn đảo |
The island is surrounded by crystal-clear waters. |
Laboratory/ lab |
ləˈbɒr.ə.tər.i/ læb |
Phòng thí nghiệm |
The chemistry lab is equipped with state-of-the-art facilities. |
Library |
ˈlaɪ.brər.i |
Thư viện |
You can borrow books and use computers in the library. |
Lounge |
laʊndʒ |
Phòng chờ |
You can wait in the lounge until your appointment time. |
Maze |
meɪz |
Mê cung |
Children love exploring the maze in the botanical garden. |
National park |
ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːk |
Vườn quốc gia |
The national park is home to diverse wildlife and scenic landscapes. |
Office |
ˈɒf.ɪs |
Văn phòng |
The administrative office is on the ground floor. |
Picnic area |
ˈpɪk.nɪk ˈeə.ri.ə |
Khu vực dã ngoại |
Families often gather in the picnic area for outdoor meals. |
Post office |
ˈpəʊst ˌɒf.ɪs |
Bưu điện |
You can buy stamps and mail packages at the post office. |
Recreational center |
ˌrek.riˈeɪ.ʃən.əl ˈsen.tər |
Trung tâm giải trí |
The recreational center offers various activities for students. |
Registration office |
ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˌɒf.ɪs |
Phòng đăng ký |
You need to go to the registration office to enroll in the course. |
Stage |
steɪdʒ |
Sân khấu |
The actors performed brilliantly on the stage. |
Stadium |
ˈsteɪ.di.əm |
Sân vận động |
The stadium hosts football matches and track-and-field events. |
Theatre |
ˈθɪə.tər |
Rạp hát |
The theatre hosts various performances throughout the year. |
Tower |
taʊər |
Tòa tháp |
The tower offers a panoramic view of the city. |
Wetland |
ˈwet.lənd |
Vùng đất ngập nước |
The wetland is teeming with diverse aquatic life. |
4. Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ hướng đi trong dạng Map Labelling
Từ vựng tiếng Anh chỉ hướng đi
Đây là một số từ chỉ hướng đi (movements) trong dạng Map Labelling.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
Bend |
bend |
Rẽ |
Bend left at the end of the road. |
Cross the bridge/ Go over the bridge |
krɒs ðə brɪdʒ / ɡoʊ ˈoʊ.vər ðə brɪdʒ |
Đi qua cầu |
Cross the bridge and continue along the path until you reach the car park. |
Continue straight ahead |
kənˈtɪn.juː ˈstreɪt əˈhed |
Tiếp tục đi thẳng |
Continue straight ahead until you reach the cinema. |
Go along/down/ up the road |
ɡoʊ əˈlɒŋ/daʊn/ʌp ðə rəʊd |
Tiếp tục đi theo con đường đó |
Go up the road and take the first turning on the left. |
Go around |
ɡoʊ əˈraʊnd |
Đi vòng qua |
Go around the building to find the entrance. |
Go past/ Walk past |
ɡoʊ pɑːst/ wɔːk pɑːst |
Đi ngang qua |
Go past the library and turn right at the junction. |
Go straight/ Go forward/ Go straight ahead |
ɡoʊ streɪt/ ɡoʊ ˈfɔː.wəd/ ɡoʊ streɪt əˈhed |
Đi thẳng |
Go straight ahead until you reach the traffic lights. |
Go through |
ɡoʊ θruː |
Đi xuyên qua |
Go through the gate and you will see the office building. |
Go over |
ɡoʊ ˈəʊ.vər |
Đi sang bờ bên kia (đi qua) |
Go over the bridge and turn left at the traffic lights. |
Start from |
stɑːt frɒm |
Bắt đầu từ |
Start from the library and walk past the cafeteria. |
Take the first turning on the right/ left |
teɪk ðə ˈfɜːst ˈtɜː.nɪŋ ɒn ðə raɪt/ left |
Rẽ phải/ trái ngay ở lối rẽ đầu tiên |
Take the first turning on the left and you'll see the café on your right. |
Take the right-hand path |
teɪk ðə raɪt.hænd pæθ |
Rẽ vào đường bên phía phải |
Take the right-hand path and follow it until you reach the main entrance. |
Take the second turning on the right/ left |
teɪk ðə ˈsek.ənd ˈtɜː.nɪŋ ɒn ðə raɪt/ left |
Rẽ phải/ trái ở lối rẽ thứ 2 |
Take the second turning on the right and continue straight ahead. |
The third/ fourth/ … turning |
ðə θɜːd/ fɔːθ/ … ˈtɜː.nɪŋ |
Lối rẽ thứ 3/ 4/ … |
Take the fourth turning on the left and then go straight ahead. |
To be surrounded by… |
tuː bi: səˈraʊndɪd baɪ |
Được bao quanh bởi… |
The park is surrounded by tall trees. |
Turn (right/ left) at the (first/ second / …) junction/ intersection |
tɜːn (raɪt/ left) æt ðə (fɜːst / ˈsek.ənd/ …) ˈdʒʌŋk.ʃən/ ˌɪn.təˈsek.ʃən |
Quẹo (phải/ trái) tại nút giao nhau (đầu tiên/ thứ 2/ …) |
Turn right at the second intersection. |
Turn right/ left at … |
tɜːn raɪt/ left æt |
Quẹo phải/ trái ở … |
Turn left at the traffic lights. |
5. Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ đường trong dạng Map Labelling
Từ vựng tiếng Anh chỉ đường
Đây là một số từ chỉ các loại đường (roads) trong dạng Map Labelling.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
Lane |
leɪn |
Làn đường |
The narrow lane is barely wide enough for one car. |
Railway line/ train line |
ˈreɪl.weɪ laɪn/ treɪn laɪn |
Tuyến đường xe lửa |
The railway line runs parallel to the main road. |
Main road/ street |
meɪn əʊd/ striːt |
Đường chính |
The main road leads directly to the town center. |
Winding/ tortuous road |
ˈwaɪn.dɪŋ/ ˈtɔː.tʃu.əs rəʊd |
Đường quanh co, uốn cong |
The winding road offered stunning views of the countryside. |
Footpath |
ˈfʊt.pɑːθ |
Lối đi bộ, đường mòn |
Follow the footpath through the woods. |
Side road/ street |
saɪd rəʊd/ striːt |
Đường phụ |
Turn left onto the side street after the traffic lights. |
Track and field |
træk ænd fiːld |
Đường đua và sân chơi thể thao |
The track and field are used for athletics competitions. |
Tunnel |
ˈtʌn.əl |
Đường hầm |
The tunnel goes under the river. |
Path |
pɑːθ |
Con đường mòn |
We took a path leading into the forest. |
Main/ side path |
meɪn/ saɪd pɑːθ |
Lối đi chính/ phụ |
The main path leads to the summit of the mountain. |
Lay-by |
ˈleɪ.baɪ |
Góc thụt vào để đỗ xe trên đường |
There's a lay-by on the left where you can park your car. |
Dead-end/ blind alley |
ˌded ˈend/ blaɪnd ˈæl.i |
Đường cụt, ngõ cụt |
The blind alley is at the end of the street. |
6. Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ trên đường phố trong dạng Map Labelling
Từ vựng tiếng Anh chỉ trên đường phố
Đây là một số từ chỉ những thứ trên đường phố trong dạng Map Labelling.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Nghĩa tiếng Việt |
Câu ví dụ |
Alley |
ˈæl.i |
Hẻm, ngõ |
The café is located down the alley behind the bookstore. |
Boulevard |
ˈbuː.lə.vɑːd |
Đại lộ |
The boulevard is lined with trees and benches. |
Crossroads |
ˈkrɒs.rəʊdz |
Ngã tư |
The accident happened at the crossroads near the school. |
Exit ramp |
ˈek.sɪt ræmp |
Lối ra (khỏi đường cao tốc) |
Take the next exit ramp to leave the highway. |
Highway |
ˈhaɪ.weɪ |
Đường cao tốc |
The highway was closed due to heavy snowfall. |
Junction |
ˈdʒʌŋk.ʃən |
Giao lộ |
Turn left at the junction and continue straight ahead. |
Overpass |
ˈəʊ.və.pɑːs |
Cầu vượt |
The pedestrian can use the overpass to cross the busy road safely. |
Pavement |
ˈpeɪv.mənt |
Vỉa hè |
The children were playing on the pavement outside their house. |
Pedestrian |
pəˈdes.tri.ən |
Người đi bộ |
The pedestrian should wait for the green light before crossing the road. |
Road sign |
roʊd saɪn |
Biển báo |
Follow the road signs for directions to the airport. |
Roundabout |
ˈraʊnd.ə.baʊt |
Bùng binh, vòng xoay |
Take the third exit on the roundabout to reach the supermarket. |
Signpost |
ˈsaɪn.pəʊst |
Biển chỉ đường và khoảng cách |
Look for the signpost indicating the nearest gas station. |
Traffic light |
ˈtræf.ɪk ˌlaɪt |
Đèn giao thông |
Stop at the traffic light and wait for it to turn green. |
Zebra crossing |
zeb.rə ˈkrɒs.ɪŋ |
Vạch sang đường dành cho người đi bộ |
Make sure to use the zebra crossing when you want to cross the street. |
Khóa học Complete TOEIC sẽ giúp bạn nắm được đầy đủ Chiến lược làm bài - Từ vựng - Ngữ pháp và luyện nghe theo phương pháp Dictation. Khi kết thúc khóa học, bạn sẽ được: 1️⃣ Có nền tảng ngữ pháp vững chắc và xây dựng vốn từ vựng 99% sẽ xuất hiện trong bài thi TOEIC; 2️⃣ Cải thiện kỹ năng nghe, khắc phục các vấn đề khi nghe như miss thông tin, âm nối, tốc độ nói nhanh; 3️⃣ Nắm vững cách làm tất cả các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC Listening và Reading. CÓ GÌ TẠI KHÓA HỌC CỦA STUDY4? 📖Học từ vựng TOEIC: Khóa học cung cấp 1200 từ vựng 99% sẽ xuất hiện trong bài thi TOEIC. Mỗi flashcard gồm ảnh, nghĩa tiếng Việt - tiếng Anh, phát âm, phiên âm và ví dụ. Bạn có thể luyện tập thêm các list từ với đa dạng các bài tập mini-games. 📝Nắm chắc ngữ pháp TOEIC: Khóa học cung cấp 17 chủ đề ngữ pháp quan trọng kèm theo bài tập trắc nghiệm có giải thích chi tiết để bạn thực hành. 🧠Chiến lược và phương pháp làm bài: Khóa học cung cấp video bài giảng hướng dẫn chi tiết cách làm từng dạng câu hỏi trong TOEIC Reading và Listening kèm theo hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm có giải thích chi tiết. 🎧Thực hành nghe chép chính tả TOEIC: Bạn có thể luyện tập nghe điền từ hoặc chép lại cả câu. Để đạt hiệu quả tốt nhất, mỗi ngày bạn nên luyện tập ít nhất 20 phút với phương pháp này. Tốc độ nghe có thể được điều chỉnh nhanh hay chậm tùy theo khả năng của bạn. |
Lời kết
Trên đây STUDY4 cung cấp cho bạn tổng hợp từ vựng Map Labelling IELTS Listening rồi đó. Hy vọng bạn có thể tận dụng tốt chúng và làm bài thật tự tin khi gặp dạng bài này trong phòng thi nhé!
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào, hãy bình luận bên dưới để STUDY4 giải đáp cho bạn nhé!
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment