Trong tiếng Anh, động từ là một trong những yếu tố quan trọng trong tiếng Anh. Chắc chắn bạn đã từng bắt gặp những động từ như “is, am, read, write,..”. Tuy nhiên, cũng có một số dạng động từ khác như “was, wrote, spoken,...”, đây chính là những động từ bất quy tắc. Động từ bất quy tắc được sử dụng rất thường xuyên trong học tập và cả đời sống hàng ngày, nhưng liệu bạn đã biết sử dụng và phân biệt chúng? Hãy đọc bài viết sau đây của STUDY4 để tìm lời giải nhé!
I. Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là gì?
Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) trong tiếng Anh là các động từ mà các hình thức biến đổi (thường là quá khứ đơn và quá khứ phân từ) không tuân theo các quy tắc chung của tiếng Anh.
Động từ bất quy tắc là gì?
Các động từ bất quy tắc thường có hình thức biến đổi khác nhau so với các động từ có quy tắc (regular verbs), những động từ mà thường chỉ cần thêm đuôi -ed vào cuối động từ để tạo ra quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
II. Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có tổng cộng hơn 600 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, chỉ có khoảng hơn 300 từ là được sử dụng thường xuyên nhất trong giao tiếp và học tập hàng ngày. Dưới đây, STUDY4 sẽ tổng hợp lại cho bạn bảng 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh để bạn dễ có cái nhìn tổng quát nhất.
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất
STT |
Động từ nguyên thể (V1) |
Quá khứ phân từ 2 (V2) |
Quá khứ phân từ 3 (V3) |
Nghĩa |
1 |
abide |
abode/abided |
abode/abided |
lưu trú, lưu lại |
2 |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
3 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
4 |
backslide |
backslid |
backslidden/backslid |
tái phạm |
5 |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
6 |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
7 |
beat |
beat |
beaten/beat |
đánh, đập |
8 |
become |
became |
become |
trở nên |
9 |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
10 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
11 |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
12 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
13 |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
14 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
15 |
bet |
bet/ betted |
bet/ betted |
đánh cược, cá cược |
16 |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
17 |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
18 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
19 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
20 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
21 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
22 |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
23 |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
24 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
25 |
browbeat |
browbeat |
browbeaten/ browbeat |
hăm dọa |
26 |
build |
built |
built |
xây dựng |
27 |
burn |
burnt/ burned |
burnt/ burned |
đốt, cháy |
28 |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
29 |
bust |
busted/ bust |
busted/ bust |
làm bể, làm vỡ |
30 |
buy |
bought |
bought |
mua |
31 |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
32 |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
33 |
chide |
chid/chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
34 |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
35 |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách làm đôi |
36 |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
37 |
cling |
clung |
clung |
bám vào, dính vào |
38 |
clothe |
clothed/ clad |
clothed/ clad |
che phủ, cung cấp quần áo |
39 |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
40 |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
41 |
creep |
crept |
crept |
bò, trườn, lẻn ra |
42 |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
43 |
crow |
crew/ crewed |
crowed |
(gà) gáy |
44 |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
45 |
daydream |
daydreamed/ daydreamt |
daydreamed/ daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
47 |
dig |
dug |
dug |
đào |
48 |
disprove |
disproved |
disproved/ disproven |
bác bỏ |
49 |
dive |
dove/ dived |
dived |
lặn, lao xuống |
50 |
do |
did |
done |
làm |
51 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
52 |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
53 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
54 |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
55 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
56 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
57 |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
58 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
59 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
60 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
61 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
62 |
fit |
fitted/fit |
fitted/fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
63 |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
64 |
fling |
flung |
flung |
tung, quăng |
65 |
fly |
flew |
flown |
bay |
66 |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
67 |
forbid |
forbade/ forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
68 |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
69 |
forego (also forgo) |
forewent |
foregone |
bỏ, kiêng |
70 |
foresee |
foresaw |
foreseen |
thấy trước |
71 |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
72 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
73 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
74 |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
75 |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
76 |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
77 |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
78 |
gild |
gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
79 |
gird |
girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
80 |
give |
gave |
given |
cho |
81 |
go |
went |
gone |
đi |
82 |
grind |
ground |
ground |
nghiền, xay |
83 |
grow |
grew |
grown |
mọc, trồng |
84 |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn bằng tay |
85 |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
86 |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
87 |
have |
had |
had |
có |
88 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
89 |
heave |
hove/ heaved |
hove/ heaved |
trục lên |
90 |
hew |
hewed |
hewn/ hewed |
chặt, đốn |
91 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
92 |
hit |
hit |
hit |
đụng |
93 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
94 |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
95 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
96 |
input |
input |
input |
đưa vào |
97 |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
98 |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối, lai giống |
99 |
interweave |
interwove/ interweaved |
interwove interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
100 |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào, quấn vào |
101 |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
xây dựng cẩu thả |
102 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
103 |
kneel |
knelt/ kneeled |
knelt/ kneeled |
quỳ |
104 |
knit |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
đan |
105 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
106 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
107 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
108 |
lean |
leaned/ leant |
leaned/ leant |
dựa, tựa |
109 |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
110 |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
học, được biết |
111 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
112 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
113 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
114 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
115 |
light |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
thắp sáng |
116 |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy môi |
117 |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
118 |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
119 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
120 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
121 |
miscast |
miscast |
miscast |
chọn vai đóng không hợp |
122 |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia lộn bài, chia bài sai |
123 |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
124 |
mishear |
misheard |
misheard |
nghe nhầm |
125 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
126 |
mislead |
misled |
misled |
làm lạc đường |
127 |
mislearn |
mislearned/ mislearnt |
mislearned/ mislearnt |
học nhầm |
128 |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
129 |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
130 |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
nói sai |
131 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
132 |
misspend |
misspent |
misspent |
tiêu phí, bỏ phí |
133 |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
134 |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
135 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
136 |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
viết sai |
137 |
mow |
mowed |
mown/ mowed |
cắt cỏ |
138 |
offset |
offset |
offset |
đền bù |
139 |
outbid |
outbid |
outbid |
trả hơn giá |
140 |
outbreed |
outbred |
outbred |
giao phối xa |
141 |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
142 |
outdraw |
outdrew |
outdrawn |
rút súng ra nhanh hơn |
143 |
outdrink |
outdrank |
outdrunk |
uống quá chén |
144 |
outdrive |
outdrove |
outdriven |
lái nhanh hơn |
145 |
outfight |
outfought |
outfought |
đánh giỏi hơn |
146 |
outfly |
outflew |
outflown |
bay cao/ xa hơn |
147 |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn nhanh hơn |
148 |
outleap |
outleaped/ outleapt |
outleaped/ outleapt |
nhảy cao/ xa hơn |
149 |
outlie |
outlied |
outlied |
nói dối |
150 |
output |
output |
output |
cho ra (dữ kiện) |
151 |
outride |
outrode |
outridden |
cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 |
outrun |
outran |
outrun |
chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 |
outsell |
outsold |
outsold |
bán nhanh hơn |
154 |
outshine |
outshined/ outshone |
outshined/ outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 |
outshoot |
outshot |
outshot |
bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 |
outsing |
outsang |
outsung |
hát hay hơn |
157 |
outsit |
outsat |
outsat |
ngồi lâu hơn |
158 |
outsleep |
outslept |
outslept |
ngủ lâu/ muộn hơn |
159 |
outsmell |
outsmelled/ outsmelt |
outsmelled/ outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 |
outspeak |
outspoke |
outspoken |
nói nhiều/ dài/ to hơn |
161 |
outspeed |
outsped |
outsped |
đi/ chạy nhanh hơn |
162 |
outspend |
outspent |
outspent |
tiêu tiền nhiều hơn |
163 |
outswear |
outswore |
outsworn |
nguyền rủa nhiều hơn |
164 |
outswim |
outswam |
outswum |
bơi giỏi hơn |
165 |
outthink |
outthought |
outthought |
suy nghĩ nhanh hơn |
166 |
outthrow |
outthrew |
outthrown |
ném nhanh hơn |
167 |
outwrite |
outwrote |
outwritten |
viết nhanh hơn |
168 |
overbid |
overbid |
overbid |
trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
169 |
overbreed |
overbred |
overbred |
nuôi quá nhiều |
170 |
overbuild |
overbuilt |
overbuilt |
xây quá nhiều |
171 |
overbuy |
overbought |
overbought |
mua quá nhiều |
172 |
overcome |
overcame |
overcome |
khắc phục |
173 |
overdo |
overdid |
overdone |
dùng quá mức, làm quá |
174 |
overdraw |
overdrew |
overdrawn |
rút quá số tiền, phóng đại |
175 |
overdrink |
overdrank |
overdrunk |
uống quá nhiều |
176 |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn quá nhiều |
177 |
overfeed |
overfed |
overfed |
cho ăn quá mức |
178 |
overfly |
overflew |
overflown |
bay qua |
179 |
overhang |
overhung |
overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
181 |
overlay |
overlaid |
overlaid |
phủ lên |
182 |
overpay |
overpaid |
overpaid |
trả quá tiền |
183 |
override |
overrode |
overridden |
lạm quyền |
184 |
overrun |
overran |
overrun |
tràn ngập |
185 |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
186 |
oversell |
oversold |
oversold |
bán quá mức |
187 |
oversew |
oversewed |
oversewn/ oversewed |
may nối vắt |
188 |
overshoot |
overshot |
overshot |
đi quá đích |
189 |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
190 |
overspeak |
overspoke |
overspoken |
Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 |
overspend |
overspent |
overspent |
tiêu quá lố |
192 |
overspill |
overspilled/ overspilt |
overspilled/ overspilt |
đổ, làm tràn |
193 |
overtake |
overtook |
overtaken |
đuổi bắt kịp |
194 |
overthink |
overthought |
overthought |
tính trước nhiều quá |
195 |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
196 |
overwind |
overwound |
overwound |
lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 |
overwrite |
overwrote |
overwritten |
viết dài quá, viết đè lên |
198 |
partake |
partook |
partaken |
tham gia, dự phần |
199 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
200 |
plead |
pleaded/ pled |
pleaded/ pled |
bào chữa, biện hộ |
201 |
prebuild |
prebuilt |
prebuilt |
làm nhà tiền chế |
202 |
predo |
predid |
predone |
làm trước |
203 |
premake |
premade |
premade |
làm trước |
204 |
prepay |
prepaid |
prepaid |
trả trước |
205 |
presell |
presold |
presold |
bán trước thời gian rao báo |
206 |
preset |
preset |
preset |
thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 |
preshrink |
preshrank |
preshrunk |
ngâm cho vải co trước khi may |
208 |
proofread |
proofread |
proofread |
Đọc bản thảo trước khi in |
209 |
prove |
proved |
proven/ proved |
chứng minh |
210 |
put |
put |
put |
đặt, để |
211 |
quick-freeze |
quick-froze |
quick-frozen |
kết đông nhanh |
212 |
quit |
quit/ quitted |
quit/ quitted |
bỏ |
213 |
read |
read |
read |
đọc |
214 |
reawake |
reawoke |
reawaken |
đánh thức 1 lần nữa |
215 |
rebid |
rebid |
rebid |
trả giá, bỏ thầu |
216 |
rebind |
rebound |
rebound |
buộc lại, đóng lại |
217 |
rebroadcast |
rebroadcast/ rebroadcasted |
rebroadcast/ rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
218 |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
219 |
recast |
recast |
recast |
đúc lại |
220 |
recut |
recut |
recut |
cắt lại, băm) |
221 |
redeal |
redealt |
redealt |
phát bài lại |
222 |
redo |
redid |
redone |
làm lại |
223 |
redraw |
redrew |
redrawn |
kéo ngược lại |
224 |
refit |
refitted/ refit |
refitted/ refit |
luồn, xỏ |
225 |
regrind |
reground |
reground |
mài sắc lại |
226 |
regrow |
regrew |
regrown |
trồng lại |
227 |
rehang |
rehung |
rehung |
treo lại |
228 |
rehear |
reheard |
reheard |
nghe trình bày lại |
229 |
reknit |
reknitted/ reknit |
reknitted/ reknit |
đan lại |
230 |
relay |
relaid |
relaid |
đặt lại |
231 |
relay |
relayed |
relayed |
truyền âm lại |
232 |
relearn |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
học lại |
233 |
relight |
relit/ relighted |
relit/ relighted |
thắp sáng lại |
234 |
remake |
remade |
remade |
làm lại, chế tạo lại |
235 |
rend |
rent |
rent |
toạc ra, xé |
236 |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn tiền lại |
237 |
reread |
reread |
reread |
đọc lại |
238 |
rerun |
reran |
rerun |
chiếu lại, phát lại |
239 |
resell |
resold |
resold |
bán lại |
240 |
resend |
resent |
resent |
gửi lại |
241 |
reset |
reset |
reset |
đặt lại, lắp lại |
242 |
resew |
resewed |
resewn/ resewed |
may/ khâu lại |
243 |
retake |
retook |
retaken |
chiếm lại, tái chiếm |
244 |
reteach |
retaught |
retaught |
dạy lại |
245 |
retear |
retore |
retorn |
khóc lại |
246 |
retell |
retold |
retold |
kể lại |
247 |
rethink |
rethought |
rethought |
suy tính lại |
248 |
retread |
retread |
retread |
lại giẫm/ đạp lên |
249 |
retrofit |
retrofitted/ retrofit |
retrofitted/ retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
250 |
rewake |
rewoke/ rewaked |
rewaken/ rewaked |
đánh thức lại |
251 |
rewear |
rewore |
reworn |
mặc lại |
252 |
reweave |
rewove/ reweaved |
rewoven/ reweaved |
dệt lại |
253 |
rewed |
rewed/ rewedded |
rewed/ rewedded |
kết hôn lại |
254 |
rewet |
rewet/ rewetted |
rewet/ rewetted |
làm ướt lại |
255 |
rewin |
rewon |
rewon |
thắng lại |
256 |
rewind |
rewound |
rewound |
cuốn lại, lên dây lại |
257 |
rewrite |
rewrote |
rewritten |
viết lại |
258 |
rid |
rid |
rid |
giải thoát |
259 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
260 |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
261 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
262 |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
tạo hình phỏng chừng |
263 |
run |
ran |
run |
chạy |
264 |
sand-cast |
sand-cast |
sand-cast |
đúc bằng khuôn cát |
265 |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
266 |
say |
said |
said |
nói |
267 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
268 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
269 |
sell |
sold |
sold |
bán |
270 |
send |
sent |
sent |
gửi |
271 |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
272 |
sew |
sewed |
sewn/ sewed |
may |
273 |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
274 |
shave |
shaved |
shaved/ shaven |
cạo (râu, mặt) |
275 |
shear |
sheared |
shorn |
xén lông (cừu) |
276 |
shed |
shed |
shed |
rơi, rụng |
277 |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
278 |
shit |
shit/ shat/ shitted |
shit/ shat/ shitted |
suộc khuộng đi đại tiện |
279 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
280 |
show |
showed |
shown/ showed |
cho xem |
281 |
shrink |
shrank |
shrunk |
co rút |
282 |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
283 |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
285 |
sink |
sank |
sunk |
chìm, lặn |
286 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
287 |
slay |
slew |
slain |
sát hại, giết hại |
288 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
289 |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
290 |
sling |
slung |
slung |
ném mạnh |
291 |
slink |
slunk |
slunk |
lẻn đi |
292 |
slit |
slit |
slit |
rạch, khứa |
293 |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
294 |
smite |
smote |
smitten |
đập mạnh |
295 |
sneak |
sneaked/ snuck |
sneaked/ snuck |
trốn, lén |
296 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
298 |
speed |
sped/ speeded |
sped/ speeded |
chạy vụt |
299 |
spell |
spelt/ spelled |
spelt/ spelled |
đánh vần |
300 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
301 |
spill |
spilt/ spilled |
spilt/ spilled |
tràn, đổ ra |
302 |
spin |
spun/ span |
spun |
quay sợi |
303 |
spoil |
spoilt/ spoiled |
spoilt/ spoiled |
làm hỏng |
304 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
305 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
305 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
306 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính |
307 |
sting |
stung |
stung |
châm, chích, đốt |
308 |
stink |
stunk/ stank |
stunk |
bốc mùi hôi |
309 |
stride |
strode |
stridden |
bước sải |
310 |
strike |
struck |
struck |
đánh đập |
311 |
string |
strung |
strung |
gắn dây vào |
312 |
sunburn |
sunburned/ sunburnt |
sunburned/ sunburnt |
cháy nắng |
313 |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
314 |
sweat |
sweat/ sweated |
sweat/ sweated |
đổ mồ hôi |
315 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
316 |
swell |
swelled |
swollen/ swelled |
phồng, sưng |
317 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
318 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
319 |
take |
took |
taken |
cầm, lấy |
320 |
teach |
taught |
taught |
dạy, giảng dạy |
321 |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
322 |
telecast |
telecast |
telecast |
phát đi bằng truyền hình |
323 |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
324 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
325 |
throw |
threw |
thrown |
ném,, liệng |
326 |
thrust |
thrust |
thrust |
thọc, nhấn |
327 |
tread |
trod |
trodden/ trod |
giẫm, đạp |
328 |
typewrite |
typewrote |
typewritten |
đánh máy |
329 |
unbend |
unbent |
unbent |
làm thẳng lại |
330 |
unbind |
unbound |
unbound |
mở, tháo ra |
331 |
unclothe |
unclothed/ unclad |
unclothed/ unclad |
cởi áo, lột trần |
332 |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá rẻ hơn |
333 |
underfeed |
underfed |
underfed |
cho ăn đói, thiếu ăn |
334 |
undergo |
underwent |
undergone |
kinh qua |
335 |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới |
336 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
337 |
undertake |
undertook |
undertaken |
đảm nhận |
338 |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm |
339 |
undo |
undid |
undone |
tháo ra |
340 |
unfreeze |
unfroze |
unfrozen |
làm tan đông |
341 |
unhang |
unhung |
unhung |
hạ xuống, bỏ xuống |
342 |
unhide |
unhid |
unhidden |
hiển thị, không ẩn |
343 |
unlearn |
unlearned/ unlearnt |
unlearned/ unlearnt |
gạt bỏ, quên |
344 |
unspin |
unspun |
unspun |
quay ngược |
345 |
unwind |
unwound |
unwound |
tháo ra |
346 |
uphold |
upheld |
upheld |
ủng hộ |
347 |
upset |
upset |
upset |
đánh đổ, lật đổ |
348 |
wake |
woke/ waked |
woken/ waked |
thức giấc |
349 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
350 |
wed |
wed/ wedded |
wed/ wedded |
kết hôn |
351 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
352 |
wet |
wet/ wetted |
wet/ wetted |
làm ướt |
353 |
win |
won |
won |
thắng, chiến thắng |
354 |
wind |
wound |
wound |
quấn |
355 |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
rút lui |
356 |
withhold |
withheld |
withheld |
từ khước |
357 |
withstand |
withstood |
withstood |
cầm cự |
358 |
work |
worked |
worked |
rèn, nhào nặn đất |
359 |
wring |
wrung |
wrung |
vặn, siết chặt |
360 |
write |
wrote |
written |
viết |
III. Các trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc
Vậy lúc nào cần sử dụng động từ bất quy tắc? Dựa theo công thức của từng thì mà ta sẽ sử dụng động từ ở cột quá khứ phân từ 2 hoặc quá khứ phân từ 3.
Các động từ bất quy tắc
1. Động từ thuộc cột quá khứ phân từ 2 (V2)
Đối với động từ thuộc cột 2 (V2), ta sẽ sử dụng trong thì Quá khứ đơn (Past simple)
Ví dụ: She went to the store yesterday.
→ Cô ấy đã đi đến cửa hàng hôm qua.
2. Động từ thuộc cột quá khứ phân từ 3 (V3)
Đối với động từ thuộc cột 3 (V3), ta sẽ sử dụng trong các thì Hoàn thành (Perfect): Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect), Quá khứ Hoàn thành (Past Perfect) và Tương lai Hoàn thành (Future Perfect).
Ví dụ:
- I have seen that movie before.
→ Tôi đã xem bộ phim đó trước đây.
- By the time he arrived, I had already eaten dinner.
→ Đến lúc anh ấy đến, tôi đã ăn tối rồi.
- By the time she finishes her studies, she will have become a highly skilled engineer.
→ Đến lúc cô ấy hoàn thành việc học, cô ấy sẽ đã trở thành một kỹ sư giỏi.
IV. Cách ghi nhớ động từ bất quy tắc nhanh nhất
Vậy làm cách nào để có thể nhớ được tất cả các động từ bất quy tắc? Câu trả lời duy nhất đó chính là học thuộc. Tuy nhiên, có một số tips bạn có thể áp dụng để khiến bản thân nhớ kiến thức nhanh hơn thay vì chỉ học “vẹt” nhanh quên.
Cách ghi nhớ động từ bất quy tắc
1. Chia theo từng nhóm từ
- Nhóm 1: Nhóm có động từ ở 3 cột đều giống nhau: set, split, bet, cast, cost, cut, fit, put, quit, spread, hit, burst, let,...
- Nhóm 2: Nhóm có động từ nguyên thể (V1) giống quá khứ phân từ 3 (V3) giống nhau: become, run, come
- Nhóm 3: Nhóm có quá khứ phân từ 2 (V2) giống quá khứ phân từ 3 (V3) giống nhau: buy, dream, feed, get, build, lend, hold, read, leave, sit, spend, stand, sell,...
- Nhóm 4: Nhóm có nguyên âm ‘I’ ở động từ nguyên thể (V1), có nguyên âm ‘A’ quá khứ phân từ 2 (V2) và có nguyên âm ‘U’ ở quá khứ phân từ 3 (V3): begin, drink, ring, run, sing,...
Và rất nhiều cách chia khác nhau, tùy theo cách chia của từng cá nhân sao cho dễ nhớ và dễ học nhất.
2. Sử dụng flashcards
Bạn có thể sử dụng thẻ ghi nhớ flashcards để học từ vựng, có thể tới nhà sách để mua những thẻ học từ vựng. Học từ vựng theo hướng trực quan, mỗi ngày 5 - 10 từ và thường xuyên ôn lại sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn.
3. Sử dụng phương pháp Spaced-repetition
Phương pháp Spaced Repetition (tạm dịch là "lặp lại ngắt quãng") là một kỹ thuật học tập được thiết kế để giúp cho việc ghi nhớ thông tin lâu dài. Căn bản, phương pháp này là sắp xếp thời gian ôn tập các thông tin dựa trên việc đánh giá khả năng ghi nhớ của bạn. Cụ thể, các thông tin sẽ được ôn tập lại ở những khoảng thời gian ngày càng dài để đảm bảo bạn duy trì khả năng nhớ mà không cần dành quá nhiều thời gian cho việc ôn tập hàng ngày.
Xem thêm: Phương pháp lặp lại ngắt quãng và tip học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu
Lời kết
Vậy là STUDY4 đã hướng dẫn và cung cấp tất cả các thông tin liên quan tới Bảng 360 động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất rồi đó.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào, hãy bình luận bên dưới để STUDY4 giải đáp cho bạn nhé!
Xem thêm:
📍[PRACTICAL ENGLISH] NGỮ PHÁP TIẾNG ANH A-Z - NẮM LÒNG 100 NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG
📍KHÓA HỌC IELTS FUNDAMENTALS - NẮM VỮNG KIẾN THỨC NỀN CHO NGƯỜI MỚI
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để comment